- 1Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 4Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2011/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 11 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ.
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính – Cục thuế tại Tờ trình số 57 /TTr-LN ngày 25/10/2011 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá xe ô tô, xe gắn máy làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Trường hợp tài sản có giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp cao hơn giá được quy định trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đó là giá ghi trên hoá đơn bán hàng.
Đối với xe ô tô, xe máy chưa quy định giá trong bảng giá này thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hoá đơn hợp pháp theo quy định của pháp luật
Điều 2. Giao Cục Thuế phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | LOẠI XE Ô TÔ | Giá mới | Ghi chú |
|
| ||
1 | CHIẾN THẮNG - 2D1, sản xuất 2006 | 146,0 |
|
2 | CHIẾN THẮNG - 3D3A, sản xuất 2006 | 156,0 |
|
3 | CHIẾN THẮNG - 3T4X4, sản xuất 2006 | 184,0 |
|
4 | CHIẾN THẮNG - 3TDA4X4, sản xuất 2006 | 184,0 |
|
5 | CHIẾN THẮNG - CT0.98T3/KM, tải có mui 0,8 tấn, năm 2011, VNam | 150,0 |
|
6 | CHIẾN THẮNG - CT1.25D1, sản xuất 2006 | 130,0 |
|
7 | CHIẾN THẮNG - CT2.00D1/4x4, tải 2 tấn | 225,0 |
|
8 | CHIẾN THẮNG - CT2.00D2/4x4, tải 2 tấn | 225,0 |
|
9 | CHIẾN THẮNG - CT2.5T1, tải 2,5 tấn, sx năm 2011, Việt Nam | 190,0 |
|
10 | CHIẾN THẮNG - CT3.25D1, sản xuất 2006 | 162,0 |
|
11 | CHIẾN THẮNG - CT3.25D1/4X4, sản xuất 2006 | 190,0 |
|
12 | CHIẾN THẮNG - CT3.25D1/4x4, tải 3,25 tấn | 218,0 |
|
13 | CHIẾN THẮNG - CT3.25D2, sản xuất 2006 | 164,0 |
|
14 | CHIẾN THẮNG - CT3.25D2/4X4, sản xuất 2006 | 186,0 |
|
15 | CHIẾN THẮNG - CT3.45D/4x4, tải tự đỗ 3,45 tấn, năm 2011, VNam | 340,0 |
|
16 | CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2010, Việt Nam | 315,0 |
|
17 | CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,5 tấn | 279,5 |
|
18 | CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,76 tấn, năm 2009, Việt Nam | 316,0 |
|
19 | CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải 3,48 tấn, năm 2010, Việt Nam | 310,0 |
|
20 | CHIẾN THẮNG - CT4.00D1/4x4, tải ben 4 tấn | 210,0 |
|
21 | CHIẾN THẮNG - CT4.25D/4x4, tải 5,75 tấn | 247,0 |
|
22 | CHIẾN THẮNG - CT4.25D2 4x4, tải 4,25 tấn, tự đổ | 230,0 |
|
23 | CHIẾN THẮNG - CT4.5D1 4x4 | 217,0 |
|
24 | CHIẾN THẮNG - CT4.95D1/4x4, tải 4,95 tấn, năm 2010, Việt Nam | 320,0 |
|
25 | CHIẾN THẮNG - CT4.95D1/4x4, tải tự đỗ 4,95 tấn, năm 2011, VNam | 340,0 |
|
26 | CHIẾN THẮNG - CT5.00D1/4x4 | 313,0 |
|
27 | CHIẾN THẮNG - CT5.00D1/4x5, tải 5 tấn | 368,0 |
|
28 | CHIẾN THẮNG - CT8D1,4x4, tải tự đổ 6,8 tấn, Việt Nam, năm 2010 | 440,0 |
|
29 | CHIẾN THẮNG, tải 3 tấn, sản xuất 2005 | 165,0 |
|
30 | CHIẾN THẮNG, tải 3,25 tấn, sản xuất 2005 | 190,0 |
|
31 | CHIẾN THẮNG, tải 4,5 tấn | 215,0 |
|
|
| ||
1 | DAEWOO - LUXURY BUS, 45 chỗ, sản xuất 2005 | 753,0 |
|
2 | DAEWOO - LUXURY BUS, 41 chỗ, sản xuất 2005 | 773,0 |
|
3 | DAEWOO - STANDAR BUS, 45 chỗ, sản xuất 2005 | 723,0 |
|
4 | DAEWOO BH115E-G2, Động cơ Diezel DE08TIS, 45 chỗ | 1.338,0 |
|
5 | DAEWOO BL3TC, tải 17 tấn, đầu kéo, năm 2008, Hàn Quốc | 1.854,0 |
|
6 | DAEWOO BS090-HGF, Động cơ Diezel DE08TIS, 33 chỗ | 1.004,0 |
|
7 | DAEWOO Buýt, 34 Chỗ, Động cơ Diesel DOOSAN D1146 | 952,0 |
|
8 | DAEWOO Buýt, 46 Chỗ, Động cơ Diesel DOOSAN DE12T | 1.344,0 |
|
9 | DAEWOO Buýt, Động cơ Diesel DOOSAN D1146, 34 Chỗ | 952,0 |
|
10 | DAEWOO Buýt, Động cơ Diesel DOOSAN DE12T, 46 Chỗ | 1.344,0 |
|
11 | DAEWOO CHEVROLET CAPTIVANCLAC 1ff, 7 chỗ | 540,0 |
|
12 | DAEWOO Động cơ Diezel D1146, công suất 130KW/2500 vòng phút, xe Buýt BS090D, 31 hoặc 32 chỗ ngồi. | 800,0 |
|
13 | DAEWOO Động cơ Diezel D1146, công suất 130KW/2500 vòng phút, xe Buýt BS090DL, 25 chỗ ngồi và 47 chỗ đứng. | 800,0 |
|
14 | DAEWOO Động cơ Diezel D1146, xe Buýt BS090D, 31 hoặc 32 chỗ | 800,0 |
|
15 | DAEWOO Động cơ Diezel D1146, xe Buýt BS090DL, 25 chỗ ngồi và 47 chỗ đứng. | 800,0 |
|
16 | DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS, công suất 240ps/2300 vòng phút, xe Buýt 28 chỗ ngồi và 55 chỗ đứng. | 1.188,6 |
|
17 | DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS, công suất 240ps/2300 vòng phút, xe khách 46 chỗ. | 1.222,5 |
|
18 | DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS, xe Buýt 28 chỗ ngồi và 55 chỗ đứng. | 1.188,6 |
|
19 | DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS, xe khách 46 chỗ. | 1.222,5 |
|
20 | DAEWOO Động cơ YC4G180-20, công suất 175KW/2300 vòng phút, xe Buýt GDW6900, 25 chỗ ngồi và 64 chỗ đứng. | 713,2 |
|
21 | DAEWOO Động cơ YC4G180-20, xe Buýt GDW6900, 25 chỗ ngồi và 64 chỗ đứng | 713,2 |
|
22 | DAEWOO GENTRA SX, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc | 265,0 |
|
23 | DAEWOO GENTRA SX, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc | 270,0 |
|
24 | DAEWOO GENTRASF69Y-2-1, 5 chỗ | 314,0 |
|
25 | DAEWOO K4DVF, tải 15 tấn, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc | 1.500,0 |
|
26 | DAEWOO LACETTI CDX, 5 chỗ | 365,0 |
|
27 | DAEWOO LACETTI CDX, 5 chỗ, năm 2010 | 609,0 |
|
28 | DAEWOO LACETTI PREMIERE CDX, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc | 500,0 |
|
29 | DAEWOO LACETTI PREMIERE SE, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 335,0 |
|
30 | DAEWOO LACETTI SE, 5 chỗ | 315,0 |
|
31 | DAEWOO LACETTI SE, 5 chỗ, năm 2010 | 506,0 |
|
32 | DAEWOO LACETTI SE, xe con 5 chỗ | 315,0 |
|
33 | DAEWOO LACETTI SE-1, 5 chỗ | 350,0 |
|
34 | DAEWOO LUXURY BUS, 45 chỗ | 753,0 |
|
35 | DAEWOO LUXURY BUS, 41 chỗ | 773,0 |
|
36 | DAEWOO MAGNUS LF69Z, 5 chỗ, Việt nam, năm 2003 | 472,0 |
|
37 | DAEWOO MATIZ JOY, 5 chỗ | 150,0 |
|
38 | DAEWOO NUBIRA II CDX , 5 chỗ | 305,0 |
|
39 | DAEWOO NUBIRI II CDX, 5 chỗ | 236,3 |
|
40 | DAEWOO NUBIRIA II-S, 5 chỗ | 305,0 |
|
41 | DAEWOO STANDAR BUS 45 chỗ | 723,0 |
|
42 | DAEWOO V3TVF, tải 25,7 tấn | 1.300,0 |
|
43 | DAEWOO VIVANT KLAUFZU, 7 chỗ | 350,0 |
|
44 | DAEWOO xe khách BH116, Động cơ DE12TIS, 46 Chỗ | 1.907,0 |
|
45 | DAEWOO xe khách BS090A, Động cơ DE08TIS, 33 +1 Chỗ | 1.207,0 |
|
46 | DAEWOO, 45 chỗ, sản xuất 2006 | 863,0 |
|
47 | DAEWOO, tải 0,8 tấn | 150,0 |
|
48 | DAEWOO, tải 8 tấn | 150,0 |
|
49 | DEAWOO, tải 25 tấn, năm 1994, Hàn Quốc | 120,0 |
|
|
| ||
1 | CIVIC 1.8L 5AT FD1 | 605,0 |
|
2 | CIVIC 1.8L 5MT FD1 | 545,0 |
|
3 | CIVIC 2.0L 5AT FD2 | 684,0 |
|
4 | HONDA ACCORD 3.5AT | 1.780,0 |
|
5 | HONDA CIVIC 1.8AT | 754,0 |
|
6 | HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1, 5 chỗ, sản xuất 2006 | 682,0 |
|
7 | HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1, 5 chỗ, sản xuất 2006 | 613,0 |
|
8 | HONDA CIVIC 1.8L5AT FD1, 5 chỗ | 535,0 |
|
9 | HONDA CIVIC 1.8MT | 689,0 |
|
10 | HONDA CIVIC 2.0AT | 850,0 |
|
11 | HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2006 | 772,0 |
|
12 | HONDA CR-V 2.0, 5 chỗ, năm 2010, Đài Loan | 700,0 |
|
13 | HONDA CR-V 2.4 AT | 1.133,0 |
|
14 | HONDA CR-V 2.4L AT RE3 | 1.007,0 |
|
15 | HONDA CR-V-SX, 5 chỗ, năm 2009, Việt Nam | 625,8 |
|
IV | VIDAMCO DAEWOO: |
|
|
1 | CIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LT (dầu)-Maxx | 725,4 |
|
2 | CIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LTZ (dầu)-Maxx | 781,8 |
|
3 | CIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LT (xăng)-Maxx | 735,9 |
|
4 | CIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LTZ (xăng)-Maxx | 792,3 |
|
5 | CIDAMCO DAEWOO CRUZE 1.6 LS | 487,0 |
|
6 | CIDAMCO DAEWOO CRUZE 1.6 LTZ | 623,0 |
|
7 | CIDAMCO DAEWOO CRUZE 1.8 LT | 591,6 |
|
8 | CIDAMCO DAEWOO GENTRA 1.5 SX | 399,3 |
|
9 | CIDAMCO DAEWOO LACETTI 1.6 EX | 434,8 |
|
10 | CIDAMCO DAEWOO SPARK 1.0 LT SUPER | 334,5 |
|
11 | CIDAMCO DAEWOO SPARK LT | 303,1 |
|
12 | CIDAMCO DAEWOO SPARK LT AT | 334,5 |
|
13 | CIDAMCO DAEWOO SPARK VAN | 213,2 |
|
14 | CIDAMCO DAEWOO VIVANT 2.0 CDX AT | 572,8 |
|
15 | CIDAMCO DAEWOO VIVANT 2.0 CDX MT | 547,7 |
|
16 | CIDAMCO DAEWOO VIVANT 2.0 SE | 508,0 |
|
|
| ||
1 | FORD ESCAPE 1EZ, 5 chỗ, năm 2009, Trung Quốc | 500,0 |
|
2 | FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 4x2, XLS, chạy xăng, 2.3L, Euro II. | 607,7 |
|
3 | FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 4x2, XLT, chạy xăng, 2.3L, Euro II. | 621,6 |
|
4 | FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 4x4, chạy xăng, 2.3L, Euro II. | 673,8 |
|
5 | FORD ESCAPE EV24, 5chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động, 2 cầu, XLT | 829,0 |
|
6 | FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 4x2, XLS, chạy xăng, 2.3L, Euro II. | 557,2 |
|
7 | FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động, 1 cầu, XLS | 752,0 |
|
8 | FORD ESCAPE XLT, 5 chỗ, năm 2002, Việt Nam | 934,0 |
|
9 | FORD ESCAPPE EV24, 5 chỗ, động cơ xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x4, XLT | 642,9 |
|
10 | FORD ESCAPPE EV65, 5 chỗ, động cơ xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x2, XLT | 578,5 |
|
11 | FORD EVEREST 2.5L D 4x4 AT CDi | 840,0 |
|
12 | FORD EVEREST 2.5L D 4x4 MT | 961,2 |
|
13 | FORD EVEREST 2.5L D 4x4 MT CDi | 792,0 |
|
14 | FORD EVEREST UV9F, 7 chỗ, năm 2005, VN | 548,0 |
|
15 | FORD EVEREST UV9G, 7 chỗ | 500,0 |
|
16 | FORD EVEREST UV9H, 7 chỗ | 670,0 |
|
17 | FORD EVEREST UV9P, 7 chỗ | 548,0 |
|
18 | FORD EVEREST UV9R, 7 chỗ, 2.5L, dầu | 532,0 |
|
19 | FORD EVEREST UV9R, tải 1,8 tấn | 533,0 |
|
20 | FORD EVEREST UV9S, 7 chỗ | 670,0 |
|
21 | FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, 1 cầu, diesel 2.5L | 620,7 |
|
22 | FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, năm 2009, Việt Nam | 657,0 |
|
23 | FORD EVEREST UW 151-2, 7chỗ, DT 2499cc | 796,0 |
|
24 | FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, 1 cầu, diesel 2.5L | 659,8 |
|
25 | FORD EVEREST UW 151-7, 7chỗ, 4x2 Diesel, 2.5L, Euro II, hộp số tự động | 674,1 |
|
26 | FORD EVEREST UW 151-7, 7chỗ, DT 2499cc | 845,0 |
|
27 | FORD EVEREST UW 152-2, 7 chỗ, 4x2 Diesel, 2.5L, Euro II, hộp số cơ khí | 624,9 |
|
28 | FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ | 782,0 |
|
29 | FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, 2 cầu, diesel 2.5L | 746,5 |
|
30 | FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, DT 2499cc | 966,0 |
|
31 | FORD EVEREST UW 852-2, 7 chỗ, 4x2 Diesel, 2.5L, Euro II, hộp số cơ khí | 777,4 |
|
32 | FORD EVEREST UW 852-2, 7 chỗ, 4x4 | 684,0 |
|
33 | FORD EVEREST XLS 2.3 4x2 | 739,9 |
|
34 | FORD EVEREST XLT 2.3 4x4 | 823,5 |
|
35 | FORD FIESTA JA8 4D M6TA MT, 5 chỗ, DT 1388cc, 4 cửa | 542,0 |
|
36 | FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 5 chỗ, DT 1596cc, 5 cửa | 572,0 |
|
37 | FORD FIESTA JA8 4D TSJA, 5 chỗ, DT 1596cc, 4 cửa | 566,5 |
|
38 | FORD FIESTA JA8 5D TSJA AT, 5 chỗ, DT 1596cc, 5 cửa | 606,0 |
|
39 | FORD FIESTA, 5 chỗ, DT 1596cc, 4 cửa, loại DP09-LAA | 521,8 |
|
40 | FORD FIESTA, 5 chỗ, DT 1596cc, 5 cửa, loại DR75-LAB | 521,8 |
|
41 | FORD FOCUS 1.8 AT 5 cửa | 620,7 |
|
42 | FORD FOCUS 1.8 MT 4 cửa | 581,0 |
|
43 | FORD FOCUS 2.0 AT 4 cửa (dầu) | 785,8 |
|
44 | FORD FOCUS 2.0 AT 4 cửa (xăng) | 685,5 |
|
45 | FORD FOCUS 2.0 AT 5 cửa (xăng) | 721,0 |
|
46 | FORD FOCUS DA3 AODB AT MT, chạy xăng, 2.0L, 5 chỗ, Euro II | 630,0 |
|
47 | FORD FOCUS DA3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA | 721,1 |
|
48 | FORD FOCUS DA3 AODB AT, Ôtô con, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động,5 cửa, 5 chỗ ngồi | 559,5 |
|
49 | FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa | 610,5 |
|
50 | FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ diesel, DT xi lanh 1997 cc, 5 cửa, ICA2 | 787,0 |
|
51 | FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ diesel, DT xi lanh 1997 cc, 5 cửa, MCA | 733,0 |
|
52 | FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ diesel, DT xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA | 675,0 |
|
53 | FORD FOCUS DA3 G6DH AT, Ôtô con, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động,5 cửa, 5 chỗ ngồi | 610,5 |
|
54 | FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2 | 643,0 |
|
55 | FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA2 | 717,0 |
|
56 | FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, MCA | 579,0 |
|
57 | FORD FOCUS DA3 QQDD MT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2 | 600,3 |
|
58 | FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ | 550,0 |
|
59 | FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA2 | 720,0 |
|
60 | FORD FOCUS DB3 BZ MY, 7 chỗ, Việt nam, năm 2007 | 432,0 |
|
61 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, động cơ xăng 1.8L, hộp số cơ khí MT, 4 cửa | 420,0 |
|
62 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2 | 603,0 |
|
63 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, MCA | 542,0 |
|
64 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT, chạy xăng, 1.8L, 5 chỗ, Euro II | 493,8 |
|
65 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT, Ôtô con, động cơ xăng 1.8L, hộp số cơ khí MT, 4cửa, 5 chỗ ngồi | 420,0 |
|
66 | FORD LASER GHI, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam | 933,3 |
|
67 | FORD LASER GHIA AT, 5 chỗ, năm 2009, Việt Nam | 470,0 |
|
68 | FORD MONDEO 2.3 AT CKD | 992,8 |
|
69 | FORD MONDEO BA7 , chạy xăng, 2261cc, 5 chỗ | 799,1 |
|
70 | FORD MONDEO BA7 DB3 QQDD MT, chạy xăng, 2.3L, 5 chỗ, Euro II | 939,6 |
|
71 | FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, động cơ xăng, DT 2261 cc, số tự động | 994,2 |
|
72 | FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, động cơ xăng, DT 2261cc | 877,0 |
|
73 | FORD RANGER 2AW 1F2-2 | 439,3 |
|
74 | FORD RANGER 2AW 1F2-2, Diesel XL, Euro II, ôtô tải 1 cầu, nắp che thùng sau | 430,2 |
|
75 | FORD RANGER 2AW 1F2-2, 4x2 Diesel XL, Euro II, ôtô tải | 422,8 |
|
76 | FORD RANGER 2AW 1F2-2, 4x2 Diesel XL, Euro II, ôtô tải PICK UP, nắp che thùng sau | 439,3 |
|
77 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, 2 cầu Diesel XLT, ôtô du lịch | 552,1 |
|
78 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, 2 cầu Diesel XLT, ôtô thể thao | 543,6 |
|
79 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x2 Diesel XL, ôtô tải | 465,7 |
|
80 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x2 Diesel XLT | 521,6 |
|
81 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XL, Euro II, ôtô tải PICK UP | 475,6 |
|
82 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XL, Euro II, ôtô tải PICK UP, nắp che thùng sau | 500,4 |
|
83 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XLT, Euro II, ôtô tải PICK UP | 533,4 |
|
84 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XLT, Euro II, ôtô tải PICK UP Du lịch cao cấp | 563,1 |
|
85 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XLT, Euro II, ôtô tải PICK UP thể thao cao cấp | 554,9 |
|
86 | FORD RANGER 2AW 8F2-2, Diesel XL, Euro II, ôtô tải 2 cầu, nắp che thùng sau | 489,5 |
|
87 | FORD RANGER 2AW, 5 chỗ, năm 2001, Việt Nam | 400,0 |
|
88 | FORD RANGER 2AW, tải 0,7 tấn | 410,0 |
|
89 | FORD RANGER 2AW, tải 0,7 tấn, cabin kép, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam | 500,0 |
|
90 | FORD RANGER BU XL D 4x2 | 555,9 |
|
91 | FORD RANGER BU XL D 4x2 Canopy | 581,0 |
|
92 | FORD RANGER BU XL D 4x4 | 593,6 |
|
93 | FORD RANGER BU XL D 4x4 Canopy | 620,7 |
|
94 | FORD RANGER BU XLT 4x2 AT | 668,8 |
|
95 | FORD RANGER BU XLT 4x2 AT Canopy | 696,0 |
|
96 | FORD RANGER BU XLT D 4x4 | 679,3 |
|
97 | FORD RANGER BU XLT D 4x4 Canopy | 706,4 |
|
98 | FORD RANGER BU XLT D 4x4 Wildtrack | 716,9 |
|
99 | FORD RANGER UF4L901, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x2 Diesel XL | 582,2 |
|
100 | FORD RANGER UF4LLAD, Cabin kép, 4x2 Diesel XL | 557,2 |
|
101 | FORD RANGER UF4M901, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x2 Diesel XLT | 696,0 |
|
102 | FORD RANGER UF4MLAC, Cabin kép, số tự động, 4x2 Diesel XLT | 670,2 |
|
103 | FORD RANGER UF5F901, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x4 Diesel XL | 622,2 |
|
104 | FORD RANGER UF5F902, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x4 Diesel XLT | 708,2 |
|
105 | FORD RANGER UF5F903, Cabin kép, 4x4 Diesel XLT Wildtrak | 669,0 |
|
106 | FORD RANGER UF5FLAA 4X4 LX, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 5 chỗ, tải 7,37 tấn | 516,0 |
|
107 | FORD RANGER UF5FLAA, Cabin kép, 4x4 Diesel XL | 595,2 |
|
108 | FORD RANGER UF5FLAA4X4.LX, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 5 chỗ, 7.37 tấn | 516,0 |
|
109 | FORD RANGER UF5FLAB, Cabin kép, 4x4 Diesel XLT | 681,2 |
|
110 | FORD RANGER UG6F901, cabin kép, 4x4 Diesel XLT Wildtrak | 718,2 |
|
111 | FORD RANGER UV7B, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2 Diesel XL | 409,3 |
|
112 | FORD RANGER UV7B, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2 Diesel XL, nắp che thùng | 425,4 |
|
113 | FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XL | 460,8 |
|
114 | FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XL, nắp che thùng. | 485,0 |
|
115 | FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XLT | 517,2 |
|
116 | FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XLT, cao cấp Du Lịch | 546,2 |
|
117 | FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XLT, cao cấp Thể Thao | 538,2 |
|
118 | FORD RANGER XLT(4X4)MT, tải 0,67 tấn | 575,0 |
|
119 | FORD RANGER, 5 chỗ | 521,0 |
|
120 | FORD RANGER, tải 0,74 tấn, cabin kép ( đông lạnh), 5 chỗ, năm 2010, sx Thái lan | 1.140,0 |
|
121 | FORD RANGER+B230Ranger 2AW 1F2-2, Diesel XL, Euro II, ôtô tải 1 cầu | 413,2 |
|
122 | FORD TRANSIT FAC6 PHFA, tải VAN, 3 chỗ, Diesel, Euro II | 599,0 |
|
123 | FORD TRANSIT FAC6 SWFA, tải VAN, 3 chỗ, Diesel, Euro II | 465,7 |
|
124 | FORD TRANSIT FCA6 PHFA, 9 chỗ, Diesel, Euro II | 627,5 |
|
125 | FORD TRANSIT FCC6 GZFA, 16 chỗ, Petrol, Euro II | 597,8 |
|
126 | FORD TRANSIT FCC6 PHFA, 16 chỗ | 779,6 |
|
127 | FORD TRANSIT FCC6 PHFA, 16 chỗ, Diesel, Euro II | 770,0 |
|
128 | FORD TRANSIT FCC6 PHFA, tải Van, Diesel, Euro II | 606,0 |
|
129 | FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ | 600,0 |
|
130 | FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2003, Việt Nam | 500,0 |
|
131 | FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II | 798,0 |
|
132 | FORD V348 16s Diesel | 779,6 |
|
133 | FORLAND BJ1022V3JA3-2A, trọng tải 990 kg | 100,0 |
|
134 | FORLAND BJ3032D8JB5, tải ben 1 tấn | 100,0 |
|
|
| ||
1 | HUYNDAI HD 65/THANH CÔNG 2,5 tấn | 330,0 |
|
2 | HUYNDAI HD320, Ôtô sat-xi buồng lái | 1.100,0 |
|
3 | HUYNDAI HD320/DOL-STD, tải 18,07 tấn | 1.500,0 |
|
4 | HUYNDAI SANTA FE , 08 chỗ | 660,5 |
|
5 | HUYNDAI SANTA FE GOLD, 7 chỗ | 400,0 |
|
6 | HUYNDAI SANTA FE MLX, 7 chỗ | 500,0 |
|
7 | HUYNDAI SANTA FE SLX | 600,0 |
|
8 | HUYNDAI STAREX GRX, 6 chỗ, tải 0.8 tấn | 352,0 |
|
9 | HUYNDAI STHREX, 9 chỗ | 450,0 |
|
10 | HUYNDAI, Gắn Cẩu, tải 17 tấn | 711,0 |
|
11 | HUYNDAI, tải 14,5 tấn | 850,0 |
|
12 | HYUNDAI 130CW, 5 chỗ | 371,0 |
|
13 | HYUNDAI 15TON, tải tự đỗ 15 tấn, năm 2010, Việt Nam | 1.900,0 |
|
14 | HYUNDAI ACCENT BLUE, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc | 450,0 |
|
15 | HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | 558,0 |
|
16 | HYUNDAI AVANTE HD-16G-M4, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | 561,0 |
|
17 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5, 5 chỗ, năm 2011 | 558,0 |
|
18 | HYUNDAI AVANTE HD-20GS-A5, 5 chỗ, năm 2011 | 594,3 |
|
19 | HYUNDAI AVANTE HD-26G-M4, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | 504,0 |
|
20 | HYUNDAI đầu kéo | 1.130,0 |
|
21 | HYUNDAI đầu kéo, tải 14.5 tấn |
|
|
22 | HYUNDAI ELANTRA 1.6 - AT, 5 chỗ, xăng | 581,0 |
|
23 | HYUNDAI ELANTRA 1.6 - MT, 5 chỗ, xăng | 536,0 |
|
24 | HYUNDAI ELANTRA 3.8 - AT, 5 chỗ, xăng | 2.535,0 |
|
25 | HYUNDAI ELANTRA 4.6 - AT VIP, 5 chỗ, xăng | 3.023,0 |
|
26 | HYUNDAI ELANTRA 4.6 - AT, 5 chỗ, xăng | 2.867,0 |
|
27 | HYUNDAI ELANTRA HD-16-M4, 5 chỗ, năm 2011 | 445,8 |
|
28 | HYUNDAI GENESIS COUPE 2.0 - AT, 5 chỗ, xăng | 1.014,0 |
|
29 | HYUNDAI GENESIS COUPE 2.0T, 4 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc | 1.055,0 |
|
30 | HYUNDAI GENESIS SEDAN 3.3 - AT, 5 chỗ, xăng | 1.550,0 |
|
31 | HYUNDAI GETZ | 220,0 |
|
32 | HYUNDAI GETZ 1.1 MT, 5 chỗ, năm 2011 | 368,0 |
|
33 | HYUNDAI GETZ 1.1-MT-Opition 1, 5 chỗ, xăng | 341,0 |
|
34 | HYUNDAI GETZ 1.1-MT-Opition 3, 5 chỗ, xăng | 330,0 |
|
35 | HYUNDAI GETZ 1.4 - AT, 5 chỗ, xăng | 419,0 |
|
36 | HYUNDAI GETZ, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc | 350,0 |
|
37 | HYUNDAI GRAND STAREX, 9 chỗ | 650,0 |
|
38 | HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/TK, tải 1 tấn, năm 2008, Việt Nam | 260,0 |
|
39 | HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2TB, tải 1,15 tấn, năm 2010, Việt Nam | 296,0 |
|
40 | HYUNDAI HD 1000 nhập, tải 81,94 tấn | 1,529,0 |
|
41 | HYUNDAI HD 120 nhập, tải 5 tấn, lốp xe(8.25-16) | 833,6 |
|
42 | HYUNDAI HD 120L nhập, tải 5 tấn, lốp xe(8.25-16) | 892,7 |
|
43 | HYUNDAI HD 170 nhập, tải 10,78 tấn, lốp xe(12-22.5) | 1.330,5 |
|
44 | HYUNDAI HD 250 nhập, tải 19,18 tấn, lốp xe(12-22.5) | 1.638,1 |
|
45 | HYUNDAI HD 270 CKD-340Ps, tải 12,9 tấn, lốp xe(12R22.5), thùng 15m3 | 1.575,0 |
|
46 | HYUNDAI HD 270 CKD-380Ps, tải 12,9 tấn, lốp xe(12R22.5), thùng 15m3 | 1.609,0 |
|
47 | HYUNDAI HD 270 nhập, tải ben, tải 12,9 tấn, thùng 15m3 | 1.550,0 |
|
48 | HYUNDAI HD 270, tải tự đỗ 15 tấn, năm 2010, Hàn Quốc | 1.630,0 |
|
49 | HYUNDAI HD 270, tải tự đỗ 15 tấn, năm 2011, Hàn Quốc | 1.630,0 |
|
50 | HYUNDAI HD 310, tải 17,6 tấn, năm 2009, Hàn Quốc | 1.700,0 |
|
51 | HYUNDAI HD 320 nhập, tải 26,35 tấn, lốp xe(12-22.5) | 1.790,0 |
|
52 | HYUNDAI HD 320/ĐN-KM, tải có mui 17,5 tấn, năm 2010, Hàn Quốc | 1.700,0 |
|
53 | HYUNDAI HD 320/ĐN-KM, tải có mui 17,5 tấn, năm 2011, Hàn Quốc | 1.815,0 |
|
54 | HYUNDAI HD 320/DOL-STD, tải 18,07 tấn | 1.500,0 |
|
55 | HYUNDAI HD 320/NH-TM, tải 17,5 tấn, năm 2009, Hàn Quốc | 1.300,0 |
|
56 | HYUNDAI HD 320/NH-TM, tải có mui 17,5 tấn, năm 2008, Hàn Quốc | 1.860,0 |
|
57 | HYUNDAI HD 320/THACO-MBB, tải 17 tấn, năm 2010, Việt Nam | 1.775,0 |
|
58 | HYUNDAI HD 320-FUSIN/TMB, tải có mui 17,8 tấn, năm 2011, Hàn Quốc | 1.815,0 |
|
59 | HYUNDAI HD 370 nhập, tải 17 tấn, lốp xe(385/65/R22.5), thùng 22m3 | 2.194,0 |
|
60 | HYUNDAI HD 370 nhập, tải ben, tải 17 tấn, thùng 33m3 | 2.170,0 |
|
61 | HYUNDAI HD 370/THACO-TB, tải 18 tấn | 2.105,0 |
|
62 | HYUNDAI HD 65 CKD, tải 2,5 tấn, lốp xe(7.00-16) | 484,0 |
|
63 | HYUNDAI HD 65 nhập, tải 2,5 tấn | 519,0 |
|
64 | HYUNDAI HD 65 nhập, tải ben, tải 2,5 tấn, thùng 3.4m3 | 554,0 |
|
65 | HYUNDAI HD 65, 3 chỗ | 250,0 |
|
66 | HYUNDAI HD 65/MB1, tải 2,4 tấn | 390,0 |
|
67 | HYUNDAI HD 65/MB2, tải 2,4 tấn | 390,0 |
|
68 | HYUNDAI HD 65/MB3, tải 1,9 tấn | 390,0 |
|
69 | HYUNDAI HD 65/MB4, tải 1,9 tấn | 390,0 |
|
70 | HYUNDAI HD 65/THACO-MBB, tải 2,4 tấn, năm 2010 | 475,0 |
|
71 | HYUNDAI HD 65/THACO-TK, tải thùng kín 2,4 tấn, năm 2010,VNam | 530,0 |
|
72 | HYUNDAI HD 65/THANH CONG, tải 2,5 tấn | 330,0 |
|
73 | HYUNDAI HD 65/TK, tải 2,4 tấn | 390,0 |
|
74 | HYUNDAI HD 65/TL, tải 2,5 tấn | 390,0 |
|
75 | HYUNDAI HD 65/VMCT-TL.D4DB-d, tải 2,5 tấn, năm 2011, VNam | 485,0 |
|
76 | HYUNDAI HD 700 nhập, tải 61,09 tấn, lốp xe(12-22.5) | 1.349,0 |
|
77 | HYUNDAI HD 72 CKD, tải 3,5 tấn, lốp xe(7.50-16) | 504,0 |
|
78 | HYUNDAI HD 72 nhập, tải 3,5 tấn | 530,0 |
|
79 | HYUNDAI HD 72, tải 3,2 tấn, tải đông lạnh, năm 2010, Hàn Quốc | 610,0 |
|
80 | HYUNDAI HD 72, tải 3,5 tấn, tải đông lạnh, năm 2009, Hàn Quốc | 680,0 |
|
81 | HYUNDAI HD 72/MB1, tải 3,4 tấn | 420,0 |
|
82 | HYUNDAI HD 72/MB2, tải 3,4 tấn | 420,0 |
|
83 | HYUNDAI HD 72/TC-TL.D4DB-d, tải 3,5 tấn, năm 2010 | 512,0 |
|
84 | HYUNDAI HD 72/THACO, tải 3,5 tấn | 520,0 |
|
85 | HYUNDAI HD 72/THACO-MBB, tải 3,4 tấn | 560,6 |
|
86 | HYUNDAI HD 72/THACO-TK, tải 3,4 tấn | 562,2 |
|
87 | HYUNDAI HD 72/TK, tải 3,4 tấn | 420,0 |
|
88 | HYUNDAI HD 72/TL, tải 3,5 tấn | 420,0 |
|
89 | HYUNDAI HD 720 nhập, tải 61,09 tấn | 1.330,0 |
|
90 | HYUNDAI I 10 - 1.1 - AT, 5 chỗ, xăng | 365,0 |
|
91 | HYUNDAI I 10 - 1.2 - MT, 5 chỗ, xăng | 322,0 |
|
92 | HYUNDAI I 20 - 1.4 - AT, 5 chỗ, xăng | 488,0 |
|
93 | HYUNDAI I 30 - 1.6 - AT, 5 chỗ, xăng | 605,0 |
|
94 | HYUNDAI I 30 CW - 1.6 - AT, 5 chỗ, xăng | 624,0 |
|
95 | HYUNDAI I 30 CW, 5 chỗ, năm 2011 | 727,0 |
|
96 | HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, năm 2005, Hàn Quốc | 205,0 |
|
97 | HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, ôtô tải đông lạnh, năm 2010, HQuốc | 205,0 |
|
98 | HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, tải ben, năm 2006, Hàn Quốc | 205,0 |
|
99 | HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, tải thùng kín, năm 2004, Hàn Quốc | 300,0 |
|
100 | HYUNDAI MEGA 5TON, tải 5 tấn, năm 2005, Hàn Quốc | 600,0 |
|
101 | HYUNDAI MIGHTY HD 65 TB-HNV, tải 1,95 tấn | 350,0 |
|
102 | HYUNDAI MIGHTY HD 72, tải 3,5 tấn | 415,0 |
|
103 | HYUNDAI MIGHTY HD 72/ĐL-TMB, tải 3,2 tấn, năm 2011, Việt Nam, Cabin kép | 585,0 |
|
104 | HYUNDAI MIGHTY HD 72/HVN-MB-ĐV, tải 3,14 tấn, năm 2011 | 580,0 |
|
105 | HYUNDAI MIGHTY HD 72/VMCT-TB, tải 3,2 tấn, năm 2011, VNam | 522,0 |
|
106 | HYUNDAI MIGHTY HD65 TB-HNV, tải 1,95 tấn | 350,0 |
|
107 | HYUNDAI MIGHTY HD72, tải 3.5 tấn | 415,0 |
|
108 | HYUNDAI PORTER, tải đông lạnh 1 tấn, năm 2006, Hàn Quốc | 270,0 |
|
109 | HYUNDAI SANTA FE 2.0 - AT MLX 2WD, 7 chỗ, dầu | 1.024,0 |
|
110 | HYUNDAI SANTA FE 2.0 - AT SLX 2WD, 7 chỗ, dầu | 1.053,0 |
|
111 | HYUNDAI SANTA FE 2.4 - AT GLX 4WD, 7 chỗ, xăng | 1.024,0 |
|
112 | HYUNDAI SANTA FE GLS, 5 chỗ, tải 0,28 tấn, năm 2010, Hàn Quốc, chuyên dụng chở tiền | 758,0 |
|
113 | HYUNDAI SANTA FE GOLD, 7 chỗ | 400,0 |
|
114 | HYUNDAI SANTA FE MLX, 7 chỗ | 500,0 |
|
115 | HYUNDAI SANTA FE SLX | 600,0 |
|
116 | HYUNDAI SANTA FE SLX, 7 chỗ, năm 2011 | 1.202,0 |
|
117 | HYUNDAI SANTA FE, 5 chỗ | 840,0 |
|
118 | HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ | 971,0 |
|
119 | HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, năm 2009, Hàn Quốc | 971,0 |
|
120 | HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc | 1.166,0 |
|
121 | HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc | 1.166,0 |
|
122 | HYUNDAI SANTA FE, 8 chỗ | 660,5 |
|
123 | HYUNDAI SONATA 2.0 - AT (VIP), 5 chỗ, xăng | 778,0 |
|
124 | HYUNDAI SONATA 2.0 - AT, 5 chỗ, xăng | 753,0 |
|
125 | HYUNDAI SONATA FE CM7UBC, 7 chỗ, năm 2011 | 1.090,8 |
|
126 | HYUNDAI SONATA YF-BB6AB-1, 5 chỗ, năm 2011 | 920,0 |
|
127 | HYUNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2009, Hàn Quốc | 560,0 |
|
128 | HYUNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc | 910,0 |
|
129 | HYUNDAI STAREX GRX, tải 0,8 tấn, 6 chỗ | 352,0 |
|
130 | HYUNDAI STEREX 2.4 - MT, 6 chỗ, xăng | 683,0 |
|
131 | HYUNDAI STEREX 2.4 - MT, 9 chỗ, xăng | 741,0 |
|
132 | HYUNDAI STEREX 2.5 - MT, 9 chỗ, dầu | 800,0 |
|
133 | HYUNDAI STHREX, 9 chỗ | 450,0 |
|
134 | HYUNDAI tải thùng, tải 1 tấn, sản xuất 2005 | 205,0 |
|
135 | HYUNDAI TRACO HD-TH-119/10, tải 19,2 tấn, năm 2008, Hàn Quốc | 2.100,0 |
|
136 | HYUNDAI TRACO, tải 16,5 tấn, năm 2006, Hàn Quốc | 1.650,0 |
|
137 | HYUNDAI TRAGO 25TON, tải 25 tấn, tải thùng cố định, năm 2007, Hàn Quốc | 1.850,0 |
|
138 | HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT - 4WD-Option 1(VIP), 5 chỗ, xăng | 712,0 |
|
139 | HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT - 4WD-Option 2, 5 chỗ, xăng | 649,0 |
|
140 | HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT - 4WD-Option 3, 5 chỗ, xăng | 630,0 |
|
141 | HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT - 4WD-Option 4, 5 chỗ, xăng | 583,0 |
|
142 | HYUNDAI TUCSON 4WD, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc | 880,0 |
|
143 | HYUNDAI TUCSON 4WD, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc | 927,0 |
|
144 | HYUNDAI TUCSON IX LX20, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc | 650,0 |
|
145 | HYUNDAI TUCSON LX20, 5 chỗ, năm 2010 | 590,0 |
|
146 | HYUNDAI TUCSON, 5 chỗ, năm 2009, Hàn Quốc | 550,0 |
|
147 | HYUNDAI TUCSON, 7 chỗ | 544,0 |
|
148 | HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 29 chỗ, năm 2007, Hàn Quốc | 3.080,0 |
|
149 | HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 47 chỗ, Hàn Quốc | 3.080,0 |
|
150 | HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, ôtô khách | 3.008,0 |
|
151 | HYUNDAI UNIVERSE LX, 47 chỗ, xe ôtô khách | 2.628,0 |
|
152 | HYUNDAI UNIVERSE NB, 47 chỗ, xe ôtô khách | 2.948,0 |
|
153 | HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, ôtô khách | 2.668,0 |
|
154 | HYUNDAI VERNA VIVA 1.4 - AT, 5 chỗ, xăng | 478,0 |
|
155 | HYUNDAI VERNA VIVA 1.4 - MT, 5 chỗ, xăng | 439,0 |
|
156 | HYUNDAI VERNA VIVA 1.5 - AT, 5 chỗ, xăng | 400,0 |
|
157 | HYUNDAI VERNA VIVA 1.5 - MT, 5 chỗ, xăng | 365,0 |
|
158 | HYUNDAI, tải 2 tấn, gắn cẩu | 230,0 |
|
159 | HYUNDAI, tải 8 tấn, gắn cẩu | 775,0 |
|
160 | HYUNDAI, 47 chỗ, năm 2008, Hàn Quốc | 1.855,0 |
|
161 | HYUNDAI, đầu kéo, tải 14,5 tấn | 1.000,0 |
|
162 | HYUNDAI, Gắn Cẩu, tải 17 tấn | 711,0 |
|
163 | HYUNDAI, tải 1 tấn, máy ô tô, năm 1999, Hàn Quốc | 14,0 |
|
164 | HYUNDAI, tải 1,25 tấn, 3 chỗ | 227,0 |
|
165 | HYUNDAI, tải 1,25 tấn, 3 chỗ | 227,0 |
|
166 | HYUNDAI, tải 1,9 tấn, năm 1993, Hàn Quốc, kéo xe hỏng | 150,0 |
|
167 | HYUNDAI, tải 14,5 tấn, Nhập khẩu HÀN QUỐC | 1.000,0 |
|
168 | HYUNDAI, tải 15 tấn, năm 1997, Hàn Quốc, ôtô tải gắn cẩu | 480,0 |
|
169 | HYUNDAI, tải 2 tấn, gắn cẩu | 230,0 |
|
170 | HYUNDAI, tải 22 tấn, năm 1993, Hàn Quốc | 120,0 |
|
171 | HYUNDAI, tải 8 tấn, gắn cẩu | 775,0 |
|
172 | HYUNDAI, tải thùng 1 tấn | 205,0 |
|
|
| ||
1 | ISUZU D-MAX LS, tải 0,665 tấn, 5 chỗ, Cabin kép, năm 2011, Thái Lan | 725,0 |
|
2 | ISUZU D-MAX TFS85H AT, tải 0,68 tấn, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 670,0 |
|
3 | ISUZU D-MAX TFS85H, tải 0,68 tấn, 8 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 643,0 |
|
4 | ISUZU HI-LANDER TBR54 F MT, 8 chỗ | 544,0 |
|
5 | ISUZU HI-LANDER TBR54 MT 2150 kg, 8 Chỗ | 480,0 |
|
6 | ISUZU HI-LANDER TBR54F LX, 8 chỗ | 385,0 |
|
7 | ISUZU HI-LANDER TBR54F, 8 chỗ | 463,0 |
|
8 | ISUZU HI-LANDER V-SPEC TBR54 F, tải 2,2 tấn | 420,0 |
|
9 | ISUZU MAX LS, Pick up cabin kép, 5 chỗ | 680,0 |
|
10 | ISUZU NKR55LR, tải 1,8 tấn | 210,0 |
|
11 | ISUZU NQR71R/CSS085 CAURO, tải 2,3 tấn, gắn cẩu người lên cao | 1.330,0 |
|
12 | ISUZU NQR75 CAB/CHASSIS, 3 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 671,0 |
|
13 | ISUZU NQR75L CAB/CHASSIS/PT-TL400, tải 5,15 tấn. | 435,0 |
|
14 | ISUZU TROOPER, 5 chỗ | 452,0 |
|
15 | ISUZU TROOPER, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 400,0 |
|
16 | ISUZU UBS25G TROOPER, 7 chỗ | 670,0 |
|
17 | ISUZU, tải 5,5 tấn, sản xuất 2005 | 370,0 |
|
18 | ISUZUNKR55LR, tải 1,8 tấn | 210,0 |
|
|
| ||
1 | APV GL B, xe khách 8 chỗ | 349,4 |
|
2 | APV GL, xe khách 8 chỗ | 396,2 |
|
3 | APV GLX S, xe khách 7 chỗ | 386,5 |
|
4 | SK410BV, tải nhẹ thùng kín Euro II | 157,5 |
|
5 | SK410K, tải nhẹ Euro II | 141,1 |
|
6 | SK410WV, xe khách 7 chỗ Euro II | 208,1 |
|
7 | SUZUKI APV GL B, 8 chỗ | 349,4 |
|
8 | SUZUKI APV GL, 8 chỗ | 396,2 |
|
9 | SUZUKI APV GL, 8 chỗ, thể tích 1.590 cm3 | 490,1 |
|
10 | SUZUKI APV GL, xe con 8 chỗ,thể tích 1.590cm3 | 403,0 |
|
11 | SUZUKI APV GL, xe khách 8 chỗ | 396,2 |
|
12 | SUZUKI APV GLS, 7 chỗ, thể tích 1.590cm3 | 511,0 |
|
13 | SUZUKI APV GLX S, 7 chỗ | 386,5 |
|
14 | SUZUKI APV GLX, 7 chỗ, thể tích 1.590cm3 | 482,0 |
|
15 | SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - có trợ lực, thể tích 1.590 cm3 | 225,0 |
|
16 | SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - Không trợ lực, thể tích 1.590 cm3 | 214,8 |
|
17 | SUZUKI D-MAX TFR85H MT-LS, năm 2008, Việt Nam | 510,0 |
|
18 | SUZUKI D-MAX TFR85H, 5 chỗ, năm 2010 | 632,0 |
|
19 | SUZUKI D-MAX TFR85H, năm 2009, Việt Nam | 667,0 |
|
20 | SUZUKI ISUZU NQR71R, tải 5,5 tấn | 380,0 |
|
21 | SUZUKI ISUZU D-MAX TFS85H, tải 0,68 tấn | 515,0 |
|
22 | SUZUKI ISUZU NQR71R, tải 5,5 tấn | 380,0 |
|
23 | SUZUKI NQR75CAB-CHASSIS/PT-TL400, tải 5 tấn, năm 2010, Việt Nam | 642,0 |
|
24 | SUZUKI SK 410 WV, tải 7 chỗ, sản xuất 2005 | 185,0 |
|
25 | SUZUKI SK410BV, tải nhẹ thùng kín Euro II | 157,5 |
|
26 | SUZUKI SK410BV, tải Van, thể tích 970 cm3 | 227,4 |
|
27 | SUZUKI SK410K, tải 0,75 tấn | 120,0 |
|
29 | SUZUKI SK410K, tải 0,75 tấn | 120,0 |
|
30 | SUZUKI SK410K, tải nhẹ Euro II | 141,1 |
|
31 | SUZUKI SK410K, thể tích 970 cm3 | 193,0 |
|
28 | SUZUKI SK410K, thể tích 970cm3 | 158,0 |
|
32 | SUZUKI SK410K/SGS.T TKD-E2, tải 0,53 tấn, năm 2010, Việt Nam | 210,0 |
|
33 | SUZUKI SK410WV, 7 chỗ | 185,0 |
|
34 | SUZUKI SK410WV, 7 chỗ Euro II | 208,1 |
|
35 | SUZUKI SK410WV, 7 chỗ, thể tích 970 cm3 | 337,8 |
|
36 | SUZUKI SK410WV, xe khách 7 chỗ Euro II | 208,1 |
|
37 | SUZUKI SK410WV-Bạc, 7 chỗ, thể tích 970 cm3 | 340,0 |
|
38 | SUZUKI SWIFT 1.5AT, 5 chỗ | 490,7 |
|
39 | SUZUKI SWIFT 1.5MT, 5 chỗ | 460,9 |
|
40 | SUZUKI SWIFT AT, 5 chỗ, thể tích 1.490 cm3 | 604,0 |
|
41 | SUZUKI SWIFT MT, 5 chỗ, thể tích 1.490 cm3 | 567,0 |
|
42 | SUZUKI SX4 Hatch 2.0 AT, 5 chỗ | 588,9 |
|
43 | SUZUKI SX4 Hatch 2.0 MT, 5 chỗ | 564,7 |
|
44 | SUZUKI, tải 0,5 tấn | 140,0 |
|
45 | SUZUKI, tải 0,65 tấn | 115,0 |
|
46 | SWIFT 1.5AT, xe con 5 chỗ | 490,7 |
|
47 | SWIFT 1.5MT, xe con 5 chỗ | 460,9 |
|
|
| ||
1 | JINBEI SY 1021DMF3, tải 0,860 tấn, sản xuất 2006 | 95,0 |
|
2 | JINBEI SY 1021DMF3-VINAXUKI MB, tải 0,65 tấn | 106,0 |
|
3 | JINBEI SY 1022DEF, tải 0,8 tấn, 3 chỗ. | 96,5 |
|
4 | JINBEI SY 1027ADQ36 PASO 990 BES, ô tô tải | 124,9 |
|
5 | JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 BEC, ô tô sát xi tải | 117,6 |
|
6 | JINBEI SY 1030DML3, tải 1,05 tấn | 125,0 |
|
7 | JINBEI SY 1037ADQ46 PASO 990 SES | 150,0 |
|
8 | JINBEI SY 1037ADQ46-DP PASO 990 SEC | 141,2 |
|
9 | JINBEI SY 1041DLS3-VINAXUKI MB, tải 1,7 tấn | 123,0 |
|
10 | JINBEI SY 1041DLS3-VINAXUKI MB, tải 1,73 tấn, tải thùng mui phủ, năm 2006, VN | 160,0 |
|
11 | JINBEI SY 1044DVS3-VINAXUKI MB, tải 1,3 tấn | 150,0 |
|
12 | JINBEI SY 1047DVS3, tải 1,685 tấn | 135,0 |
|
13 | JINBEI SY 1047DVS3-VINAXUKI MB, tải 1,5 tấn | 151,0 |
|
14 | JINBEI SY 1062, tải 2,795 tấn | 200,0 |
|
15 | JINBEI, tải 0,8 tấn, sản xuất 2006 | 122,0 |
|
16 | JINBEI, tải 1,295 tấn, chở hàng đông lạnh, sản xuất 2004 | 175,0 |
|
17 | JINBEI, tải 1,6 tấn, sản xuất 2006 | 130,0 |
|
|
| ||
1 | THACO AUMAN 1290-MBB, tải có mui 12,9 tấn | 867,0 |
|
2 | THACO AUMAN 820-MBB, tải có mui 8,2 tấn | 584,0 |
|
3 | THACO AUMAN 990-MBB, tải có mui 9,9 tấn | 638,0 |
|
4 | THACO AUMAN AC1290 (6x4), tải 12,90 tấn, lốp xe(11.00-20) | 915,0 |
|
5 | THACO AUMAN AC820 (4x2), tải 8,20 tấn, lốp xe(10.00-20) | 687,9 |
|
6 | THACO AUMAN AC990 (6x2), tải 9,90 tấn, lốp xe(11.00-20) | 685,0 |
|
7 | THACO AUMAN AD1300 (6x4), tải 13,0 tấn, lốp xe(12.00-20) | 1.135,0 |
|
8 | THACO AUMAN FT148 (6x2), tải 14,80 tấn, lốp xe(11.00-20) | 722,9 |
|
9 | THACO AUMAN FT175 (8x4), tải 17,50 tấn, lốp xe(12.00-20) | 1.055,0 |
|
10 | THACO AUMAN FTD1200 (6x4), tải 12,0 tấn, lốp xe(12.00-20) | 1.145,0 |
|
11 | THACO AUMAN FV250 (6x2), tải 27,0 tấn, lốp xe(11.00-20) | 520,0 |
|
12 | THACO AUMAN FV360 (6x2), tải 36,0 tấn, lốp xe(11.00-20) | 705,0 |
|
13 | THACO AUMAN FV390 (6x4), tải 39,0 tấn, lốp xe(12.00-20) | 927,0 |
|
14 | THACO AUMAND 1300, tải 13 tấn tự đổ | 1,083,0 |
|
15 | THACO AUMAND 1300, tải 13 tấn, năm 2009, Việt Nam | 732,0 |
|
16 | THACO AUMAND 1300, tải 13 tấn, năm 2010 | 992,0 |
|
17 | THACO AUMAND 1300, tải 9,72 tấn, năm 2010, Việt Nam | 989,0 |
|
18 | THACO AUMARK 198, tải 2 tấn | 322,0 |
|
19 | THACO AUMARK 198-MBB, tải 1,85 tấn | 375,3 |
|
20 | THACO AUMARK 198-MBM, tải 1,85 tấn | 374,5 |
|
21 | THACO AUMARK 198-TK, tải 1,8 tấn | 389,7 |
|
22 | THACO AUMARK 250, tải 2,5 tấn | 346,0 |
|
23 | THACO AUMARK 250-MBB, tải 2,3 tấn | 375,3 |
|
24 | THACO AUMARK 250-MBM, tải 2,3 tấn | 374,5 |
|
25 | THACO AUMARK 250-TK, tải 2,2 tấn | 389,7 |
|
26 | THACO AUMARK 345-MBB, tải 3,25 tấn | 310,0 |
|
27 | THACO AUMARK 450, tải 4,5 tấn | 317,0 |
|
28 | THACO AUMARK A198, tải 1,98 tấn, lốp xe(7.00-16) | 357,5 |
|
29 | THACO AUMARK A250, tải 2,50 tấn, lốp xe(7.00-16) | 358,5 |
|
30 | THACO AUMARK FTC, tải 1,98 tấn | 369,5 |
|
31 | THACO AUMARK FTC250, tải 2,50 tấn | 369,5 |
|
32 | THACO AUMARK FTC345, tải 3,45 tấn | 470,0 |
|
33 | THACO AUMARK FTC450, tải 4,50 tấn | 472,0 |
|
34 | THACO AUMARK FTC700, tải 7,0 tấn | 533,0 |
|
35 | THACO AUMARK250, tải 2,5 tấn | 287,0 |
|
36 | THACO AUMARK250-MBB, tải 2,3 tấn | 300,0 |
|
37 | THACO AUMARK345-MBB, tải 3,25 tấn | 310,0 |
|
38 | THACO AUMARK450, tải 4.5 tấn | 317,0 |
|
39 | THACO AUMARRD 1300, tải 9,7 tấn, năm 2010, Việt Nam | 987,0 |
|
40 | THACO AUMARRD 198-TK, tải 2,8 tấn, năm 2010, Việt Nam | 348,0 |
|
41 | THACO BJ3251DLPJB-5, tải 12,3 tấn tự đổ | 917,0 |
|
42 | THACO BUS HYUNDAI COUNTY CITY, 40 chỗ, xe bus nội thành | 808,0 |
|
43 | THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ, Nhập khẩu, ghế VN2-2 | 965,0 |
|
44 | THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ, NK Hàn Quốc, ghế HQ1-3 | 985,0 |
|
45 | THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ, nội địa 10%, ghế VN1-3 | 864,0 |
|
46 | THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ, nội địa hoá 10%, ghế VN2-2 | 854,0 |
|
47 | THACO BUS HYUNDAI HB120ESL, 40 giường, NK động cơ, khung gầm, lắp CKD, không WC | 2.795,0 |
|
48 | THACO BUS HYUNDAI HB120SL, 38 giường, NK động cơ, khung gầm, lắp CKD, có 1 WC | 3.075,0 |
|
49 | THACO HC112L, Ôtô khách 80 chỗ | 1.115,0 |
|
50 | THACO HYUNDAI COUNTY, Ôtô khách 29 chỗ (ghế 1-3) | 820,0 |
|
51 | THACO HYUNDAI COUNTY, Ôtô khách 29 chỗ (ghế 2-2) | 785,0 |
|
52 | THACO HYUNDAI HB120ESL, ô tô khách (có giường nằm) | 2.728,0 |
|
53 | THACO HYUNDAI HB120S, ô tô khách (có giường nằm) | 2.628,0 |
|
54 | THACO HYUNDAI HB120SL, 40 chỗ có giường nằm, năm 2010 | 2.490,0 |
|
55 | THACO HYUNDAI HB120SL, ô tô khách (có giường nằm) | 2.628,0 |
|
56 | THACO HYUNDAI HB120SSL, 40 chỗ, ô tô khách (có giường nằm), năm 2011, Việt Nam | 2.728,0 |
|
57 | THACO HYUNDAI HD1000 nhập, tải 81,94 tấn, lốp xe(12-22.5) | 1.540,8 |
|
58 | THACO HYUNDAI HD120 nhập, tải 5,0 tấn, lốp xe(8.25-16) | 813,9 |
|
59 | THACO HYUNDAI HD120L nhập, tải 5,0 tấn, lốp xe(8.25-16) | 839,9 |
|
60 | THACO HYUNDAI HD170 nhập, tải 10,78 tấn, lốp xe(12-22.5) | 1.230,8 |
|
61 | THACO HYUNDAI HD250 nhập, tải 19,18 tấn, lốp xe(12-22.5) | 1.540,8 |
|
62 | THACO HYUNDAI HD270 nhập, tải 12,90 tấn, lốp xe(12R22.5) | 1.531,0 |
|
63 | THACO HYUNDAI HD320 nhập, tải 26,35 tấn, lốp xe(12-22.5) | 1.720,8 |
|
64 | THACO HYUNDAI HD370 nhập, tải 17,0 tấn, lốp xe(385/65/R22.5) | 2.146,0 |
|
65 | THACO HYUNDAI HD65 nhập, tải 2,50 tấn, lốp xe(7.00-16) | 551,0 |
|
66 | THACO HYUNDAI HD65 nhập, tải 2,50 tấn, lốp xe(7.50-16) | 540,0 |
|
67 | THACO HYUNDAI HD700 nhập, tải 61,09 tấn, lốp xe(12-22.5) | 1.360,8 |
|
68 | THACO HYUNDAI HD72 nhập, tải 3,50 tấn, lốp xe(7.50-16) | 577,9 |
|
69 | THACO JB70 -BUS, 28 chỗ | 421,0 |
|
70 | THACO JB70, 28 chỗ | 495,0 |
|
71 | THACO JB80 SL - BUS, 35 chỗ | 598,0 |
|
72 | THACO JB86L -BUS, 35 chỗ | 617,0 |
|
73 | THACO JB86L, 35 chỗ | 637,0 |
|
74 | THACO KB110SEI, 51 chỗ | 1.200,0 |
|
75 | THACO KB110SEII, 47 chỗ | 1.195,0 |
|
76 | THACO KB110SEIII, 43 chỗ | 1.205,0 |
|
77 | THACO KB110SL, 47 chỗ | 1.095,0 |
|
78 | THACO KB110SLII, 43 chỗ | 1.100,0 |
|
79 | THACO KB115SEI, 51 chỗ | 1.854,0 |
|
80 | THACO KB115SEII, 47 chỗ | 1.847,0 |
|
81 | THACO KB115SEIII, 43 chỗ | 1.840,0 |
|
82 | THACO KB120LSI, 51 chỗ | 2.107,0 |
|
83 | THACO KB120LSII, 47 chỗ | 2.100,0 |
|
84 | THACO KB120SE, Ôtô khách giường nằm | 2.250,0 |
|
85 | THACO KB80SLI, 35 chỗ | 665,0 |
|
86 | THACO KB80SLII, 30 chỗ | 660,0 |
|
87 | THACO KB86SLI, 35 chỗ | 695,0 |
|
88 | THACO KB86SLII, 30 chỗ | 690,0 |
|
89 | THACO KB88SEI, 39 chỗ | 880,0 |
|
90 | THACO KB88SEII, 35 chỗ | 870,0 |
|
91 | THACO KB88SLI, 39 chỗ | 799,0 |
|
92 | THACO KB88SLII, 35 chỗ | 794,0 |
|
93 | THACO KIA K2700II nhập, tải 1,25 tấn, lốp xe(5.00-12) | 335,0 |
|
94 | THACO KIA K2700II, tải 1,25 tấn, lốp xe(6-14/5-12) | 244,0 |
|
95 | THACO KIA K3000S, tải 1,40 tấn, lốp xe(6.5-6/5.5-13) | 280,0 |
|
96 | THACO MAZDA 2, máy xăng, 1.5L, số sàn | 605,0 |
|
97 | THACO MAZDA 2, máy xăng, 1.5L, số tự động | 635,0 |
|
98 | THACO MAZDA 3, máy xăng, 1.6L, số sàn | 764,0 |
|
99 | THACO MAZDA 3, máy xăng, 1.6L, số tự động | 794,0 |
|
100 | THACO MAZDA 6, máy xăng, 2.0L, số tự động | 1.053,0 |
|
101 | THACO MAZDA BT50, máy dầu, 3.0L, số sàn, 2 cầu | 604,0 |
|
102 | THACO MAZDA CX9, máy xăng, 3.7L, số tự động, 2 cầu | 1.547,0 |
|
103 | THACO OLLIN 250-MBB, tải 2,35 tấn, năm 2009, Việt Nam | 272,0 |
|
104 | THACO OLLIN 345-MBB, tải 2,35 tấn, năm 2009, Việt Nam | 341,0 |
|
105 | THACO OLLIN 345-MBB, tải 2,35 tấn, năm 2010 | 351,0 |
|
106 | THACO OLLIN 450, tải 4,5 tấn, lốp xe(8.25-16) | 319,0 |
|
107 | THACO OLLIN 450-MBB, tải 4,1 tấn, năm 2010, Việt Nam | 354,0 |
|
108 | THACO OLLIN 700, tải 7 tấn | 421,0 |
|
109 | THACO OLLIN 700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn | 458,7 |
|
110 | THACO OLLIN 800, tải 8 tấn | 461,0 |
|
111 | THACO OLLIN 800-MBB, tải 7,1 tấn | 507,5 |
|
112 | THACO OLLIN O150, tải 1,50 tấn, lốp xe(6.50-16) | 230,0 |
|
113 | THACO OLLIN O198, tải 1,98 tấn, lốp xe(7.00-16) | 300,0 |
|
114 | THACO OLLIN O250, tải 2,50 tấn, lốp xe(7.00-16) | 300,0 |
|
115 | THACO OLLIN O345, tải 3,45 tấn, lốp xe(7.50-16) | 378,0 |
|
116 | THACO OLLIN O450, tải 4,50 tấn, lốp xe(8.25-16) | 382,0 |
|
117 | THACO OLLIN O700, tải 7 tấn, lốp xe(9.00-20) | 450,0 |
|
118 | THACO OLLIN O800, tải 8 tấn, lốp xe(9.00-20) | 485,0 |
|
119 | THACO QĐ20-4WD, tải 2 tấn, tự đổ |
|
|
120 | THACO QĐ20-4WD, tải 2 tấn, tự đổ | 205,0 |
|
121 | THACO QD20-4WD, tải ben 2 tấn | 178,0 |
|
122 | THACO QĐ35-4WD, tải 3,45 tấn, tự đổ | 270,0 |
|
123 | THACO QĐ45-4WD, tải 4,5 tấn, tự đổ | 275,0 |
|
124 | THACO TC245-MBB, tải tải có mui 2,95 tấn, năm 2010, Việt Nam | 315,0 |
|
125 | THACO TC345, tải 3,45 tấn | 304,0 |
|
126 | THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn, sx năm 2011, Việt Nam | 337,0 |
|
127 | THACO TC345-MBM, tải có mui 3 tấn | 325,6 |
|
128 | THACO TC345-TK, tải thùng kín 2,7 tấn | 330,7 |
|
129 | THACO TC450-MBB, tải 3,857 tấn, năm 2011, Việt Nam | 330,0 |
|
130 | THACO TC450-MBB, tải có mui 4 tấn | 328,2 |
|
131 | THACO TC550, tải 5,5 tấn | 356,0 |
|
132 | THACO TC550-MBB, tải có mui 4,950 tấn | 387,5 |
|
133 | THACO TCC450, tải 4,5 tấn | 304,0 |
|
134 | THACO TD200-4WD, tải tự đổ 2 tấn-2 cầu | 302,0 |
|
135 | THACO TD345, tải tự đổ 3,45 tấn | 333,0 |
|
136 | THACO TD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn-2 cầu | 374,0 |
|
137 | THACO TD450, tải tự đổ 4,5 tấn | 348,0 |
|
138 | THACO TD600, tải tự đổ 6 tấn | 380,0 |
|
139 | THACO TD600-4WD, tải tự đổ | 449,0 |
|
140 | THACO TD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn-2 cầu | 439,0 |
|
141 | THACO TOWNER 700-TB, tải tự đổ 7 tấn | 154,0 |
|
142 | THACO TOWNER 750, tải 0,75 tấn | 126,5 |
|
143 | THACO TOWNER 750-BCR, tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng | 151,0 |
|
144 | THACO TOWNER 750-MBB, tải có mui 0,65 tấn | 135,1 |
|
145 | THACO TOWNER 750-TB, tải 0,75 tấn | 140,0 |
|
146 | THACO TOWNER 750-TB, tải tự đổ 0,56 tấn | 146,0 |
|
147 | THACO TOWNER 750-TK, tải thùng kín 0,65 tấn | 142,4 |
|
148 | THACO TOWNER T700 TB, tải 0,70 tấn, lốp xe(5.50-13) | 169,0 |
|
149 | THACO TOWNER T750 BCR, tải 0,75 tấn, lốp xe(5.00-12) | 166,0 |
|
150 | THACO TOWNER T750 TB, tải 0,75 tấn, lốp xe(5.00-12) | 160,0 |
|
151 | THACO TOWNER T750, tải 0,75 tấn, lốp xe(5.00-12) | 140,0 |
|
152 | THACO TOWNER750, tải 0,75 tấn | 115,0 |
|
153 | THACO, tải 0,56 tấn, sản xuất 2005 | 80,0 |
|
154 | THACO, tải 0,75 tấn, sản xuất 2005 | 83,0 |
|
155 | THACO, tải 1,25 tấn, sản xuất 2006 | 125,0 |
|
156 | THACO, tải 3,45 tấn, sản xuất 2005 | 200,0 |
|
IX | TRANSINCO: |
|
|
1 | TRANSINCO 1-5 H3K29, 29 chỗ | 580,0 |
|
2 | TRANSINCO 1-5, 46 chỗ, sản xuất 2005 | 550,0 |
|
3 | TRANSINCO BA HAIA HK34C, 34 chỗ | 530,0 |
|
4 | TRANSINCO BAHAI CA K46C, 46 chỗ | 650,0 |
|
5 | TRANSINCO BAHAI HC-K29, 29 chỗ | 560,0 |
|
6 | TRANSINCO HAECO K29 S1, 29 chỗ | 580,0 |
|
7 | TRANSINCO HAECO K29 ST, 29 chỗ | 430,0 |
|
8 | TRANSINCO JL5830PD1, tải 2,835 tấn, sản xuất 2004 | 140,0 |
|
9 | TRANSINCO, 51 chỗ, sx 2003-2004 | 390,0 |
|
10 | TRANSINCO, 51 chỗ, sx 2005 | 450,0 |
|
|
| ||
1 | MITSUBISHI CANTER 1.9 LW | 370,0 |
|
2 | MITSUBISHI CANTER 1.9 LW FE535E6LDD3 | 287,1 |
|
3 | MITSUBISHI CANTER 1.9 LW FE535E6LDD3-SAMCO TM5 | 317,0 |
|
4 | MITSUBISHI CANTER 1.9 LW FE535E6LDD3-TTK | 321,9 |
|
5 | MITSUBISHI CANTER 3.5 T-TTK, tải thùng kín | 336,6 |
|
6 | MITSUBISHI CANTER 3.5 WIDE | 290,0 |
|
7 | MITSUBISHI CANTER 3.5 WIDE 3.5T-TTK | 354,9 |
|
8 | MITSUBISHI CANTER 3.5 WIDE FE645E | 314,3 |
|
9 | MITSUBISHI CANTER 3.5 WIDE FE645E-SAMCO TM1 | 344,2 |
|
10 | MITSUBISHI CANTER 4.5 FE659P6LDD3 (TK) | 367,9 |
|
11 | MITSUBISHI CANTER 4.5 FE659P6LDD3-ALL.TTK | 378,5 |
|
12 | MITSUBISHI CANTER 4.5 GREAT | 310,0 |
|
13 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW (TC) | 423,4 |
|
14 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW (TK) | 438,6 |
|
15 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW C&C | 403,0 |
|
16 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1, DT 3908 cc, 3 chỗ | 568,5 |
|
17 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1, Ôtô tải | 394,6 |
|
18 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW FE73PE6SLDD1(TC) | 414,9 |
|
19 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW FE73PE6SLDD1(TK) | 430,1 |
|
20 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW T.Hở FE73PE6SLDD1(TC), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 1,99 tấn | 609,6 |
|
21 | MITSUBISHI CANTER 4.7 LW T.Kín FE73PE6SLDD1(TK), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 1,7 tấn | 640,3 |
|
22 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE PE84PE6SLDD1(TC) | 443,7 |
|
23 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE PE84PE6SLDD1(TK) | 459,6 |
|
24 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE (TC) | 452,3 |
|
25 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE (TK) | 468,3 |
|
26 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE C&C | 431,9 |
|
27 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE C&C FE84PE6SLDD1, DT 3908 cc, 3 chỗ | 614,5 |
|
28 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE T.Hở, FE84PE6SLDD1(TC), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 3,61 tấn | 655,6 |
|
29 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE T.Kín FE84PE6SLDD1(TK), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 3,2 tấn | 686,3 |
|
30 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C FE85PG6SLDD1, DT 3908 cc, 3 chỗ | 641,6 |
|
31 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD | 418,0 |
|
32 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD1(TC) | 467,0 |
|
33 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD1(TK) | 465,4 |
|
34 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD2(TK) | 487,9 |
|
35 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD | 418,0 |
|
36 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD1 | 447,2 |
|
37 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD1(TC) | 467,0 |
|
38 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD1(TK) | 465,4 |
|
39 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD2(TK) | 487,9 |
|
40 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.Hở FE85PG6SLDD1(TC), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 4,37 tấn | 688,0 |
|
41 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.Kín FE85PG6SLDD1 (TK), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 3,9 tấn | 724,6 |
|
42 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT, hiệu PE85PG6SLDD1(TC) | 461,4 |
|
43 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT, hiệu PE85PG6SLDD1(TK) | 479,1 |
|
44 | MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3 | 272,3 |
|
45 | MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3, tải 1,7 tấn | 310,0 |
|
46 | MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3, tải 1,9 tấn | 321,5 |
|
47 | MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3-SAMCO TM5, tải thùng kín | 300,6 |
|
48 | MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3-TTK, tải thùng kín | 305,2 |
|
49 | MITSUBISHI CANTER FE645E | 298,1 |
|
50 | MITSUBISHI CANTER FE645E-SAMCO TM1, tải thùng kín | 326,4 |
|
51 | MITSUBISHI CANTER FE659F6LDD3 | 314,2 |
|
52 | MITSUBISHI CANTER FE659F6LDD3(TK), tải thùng kín | 348,9 |
|
53 | MITSUBISHI CANTER FE659F6LDD3-ALL.TTK, tải thùng kín | 358,9 |
|
54 | MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1 | 377,2 |
|
55 | MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1(TC) | 405,0 |
|
56 | MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1(TK) | 421,4 |
|
57 | MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1, Ôtô tải | 377,2 |
|
58 | MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1 | 401,0 |
|
59 | MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1(TC), Ôtô tải | 416,7 |
|
60 | MITSUBISHI CANTER FE84PG6SLDD1(TC) | 428,7 |
|
61 | MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1 | 406,2 |
|
62 | MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1(TC) | 436,4 |
|
63 | MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1(TK) | 452,3 |
|
64 | MITSUBISHI CANTER NA4WLRUYLVT, 7 chỗ. | 780,5 |
|
65 | MITSUBISHI EXCLIP SPYDER, 4 chỗ | 750,0 |
|
66 | MITSUBISHI GRANDIS LIMITED NA4WLRUYLVT, DT 2378 cc, 7 chỗ | 1.074,6 |
|
67 | MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT, DT 2378 cc, 7 chỗ | 1.033,3 |
|
68 | MITSUBISHI GRANDIS, 7 chỗ | 640,0 |
|
69 | MITSUBISHI JOLIE MB, 8 chỗ | 300,0 |
|
70 | MITSUBISHI JOLIE SS, 8 chỗ | 320,0 |
|
71 | MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHEYVT, 8 chỗ, năm 2004, Việt Nam | 400,0 |
|
72 | MITSUBISHI L200GL, tải 0,69 tấn, năm 2009, Thái Lan | 1.291,0 |
|
73 | MITSUBISHI L300 cứu thương, DT 1997cc, 6+1chỗ, nhập khẩu | 783,0 |
|
74 | MITSUBISHI L300 xe cứu thương | 477,8 |
|
75 | MITSUBISHI L300 xe cứu thương, 6+1chỗ | 702,9 |
|
76 | MITSUBISHI LANCER 1.6 MT, 5 chỗ | 370,0 |
|
77 | MITSUBISHI LANCER CS3ATJELVT, 2 chỗ, năm 2003, Việt nam | 412,0 |
|
78 | MITSUBISHI LANCER GALA 1.6AT, 5 chỗ | 370,0 |
|
79 | MITSUBISHI LANCER GALA 2.0, 5 chỗ | 470,0 |
|
80 | MITSUBISHI PAJERO cứu thương, 4+1chỗ, DT 2972 cc, nhập khẩu | 1.074,0 |
|
81 | MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33VH , 7 chỗ. | 628,4 |
|
82 | MITSUBISHI PAJERO GL, 7 chỗ. | 1.232,9 |
|
83 | MITSUBISHI PAJERO GL, DT 2972 cc, 9 chỗ, nhập khẩu | 1.815,3 |
|
84 | MITSUBISHI PAJERO GLS (AT)(số tự động), DT 2972 cc, 7 chỗ, nhập khẩu | 2.138,8 |
|
85 | MITSUBISHI PAJERO GLS (số tự động), DT 2972 cc, 7 chỗ | 1.802,0 |
|
86 | MITSUBISHI PAJERO GLS A/T, 7 chỗ | 1.470,9 |
|
87 | MITSUBISHI PAJERO GLS M/T, 7 chỗ | 1.416,5 |
|
88 | MITSUBISHI PAJERO GLS, DT 2972 cc, 7 chỗ, nhập khẩu | 2.066,5 |
|
89 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2), DT 2477 cc, 7 chỗ, lắp ráp trưng nước | 860,8 |
|
90 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2), DT 2477 cc, 7 chỗ, lắp ráp trong nước | 871,0 |
|
91 | MITSUBISHI PAJERO SUPREME V45WG, 7 chỗ. | 773,4 |
|
92 | MITSUBISHI PAJERO SUPREME, 7 chỗ | 770,0 |
|
93 | MITSUBISHI PAJERO xe chuyên dụng chở tiền, 5 chỗ, tải 0,3 tấn | 791,0 |
|
94 | MITSUBISHI PAJERO xe cứu thương | 670,0 |
|
95 | MITSUBISHI PAJERO xe cứu thương, DT 2972 cc, chỗ 4+1 | 994,8 |
|
96 | MITSUBISHI PAJERO XX, 7 chỗ | 625,0 |
|
97 | MITSUBISHI PAJERO, 4 chỗ, tải 0,3 tấn, năm 2010, Nhật Bản, chuyên dụng chở tiền | 1.130,0 |
|
98 | MITSUBISHI TRITON DC GL (ôtô tải) | 384,3 |
|
99 | MITSUBISHI TRITON DC GL, DT 2351 cc, 5 chỗ, tải 0,71 tấn, nhập khẩu | 527,6 |
|
100 | MITSUBISHI TRITON DC GL, DT 2351 cc, 5 chỗ, tải 0,72 tấn, nhập khẩu | 473,0 |
|
101 | MITSUBISHI TRITON DC GLS (ôtô tải) | 472,7 |
|
102 | MITSUBISHI TRITON DC GLS (số tự động), DT 2477 cc, 5 chỗ, tải 565/640kg | 590,0 |
|
103 | MITSUBISHI TRITON DC GLS AT (ôtô tải) | 488,0 |
|
104 | MITSUBISHI TRITON DC GLS AT, số tự động, DT 2477 cc, tải 565/640kg, 5 chỗ, nhập khẩu | 674,3 |
|
105 | MITSUBISHI TRITON DC GLS, DT 2477 cc, 5 chỗ, tải 575/650kg, nhập khẩu | 647,0 |
|
106 | MITSUBISHI TRITON DC GLX | 515,0 |
|
107 | MITSUBISHI TRITON DC GLX, DT 2477 cc, 5 chỗ, tải 0,68 tấn | 563,6 |
|
108 | MITSUBISHI TRITON GL (ôtô tải) | 379,4 |
|
109 | MITSUBISHI TRITON GL 2WD (ôtô tải) | 311,6 |
|
110 | MITSUBISHI TRITON GL 4WD (ôtô tải) | 340,4 |
|
111 | MITSUBISHI TRITON GL, 5 chỗ, tải 0,715 tấn, cabin kép, năm 2010, Thái Lan | 499,0 |
|
112 | MITSUBISHI TRITON GLS A/T | 486,1 |
|
113 | MITSUBISHI TRITON GLS M/T | 470,8 |
|
114 | MITSUBISHI TRITON GLS, ôtô tải PICK UP CABIN KÉP, tải 0,55 tấn, năm 2010 | 581,7 |
|
115 | MITSUBISHI TRITON GLS, tải 555kg+5chỗ, sx năm 2010, Thái Lan, Cabin kép | 660,0 |
|
116 | MITSUBISHI TRITON GLX | 433,6 |
|
117 | MITSUBISHI TRITON SC GL 2WD, DT 2351 cc, 2 chỗ, tải 1 tấn | 377,0 |
|
118 | MITSUBISHI TRITON SC GL 4WD, DT 2351 cc, 2 chỗ, tải 1,025 tấn, NK | 459,8 |
|
119 | MITSUBISHI ZINGER GL (VC4WLNLEYVT), DT 2351cc, 8 chỗ | 550,0 |
|
120 | MITSUBISHI ZINGER GL , 8 chỗ | 484,6 |
|
121 | MITSUBISHI ZINGER GLS (AT) (VC4WLRHEYVT), DT 2351 cc, 8 chỗ | 742,3 |
|
122 | MITSUBISHI ZINGER GLS (VC4WLNHEYVT), 8 chỗ | 707,1 |
|
123 | MITSUBISHI ZINGER GLS AT, 8 chỗ | 566,3 |
|
124 | MITSUBISHI ZINGER GLS MT, 8 chỗ | 534,0 |
|
125 | MITSUBISHI, tải 2,9 tấn ( kéo xe hỏng chuyên dùng, sx năm 1988 Nhật bản | 100,0 |
|
|
| ||
1 | CUU LONG 14008T-MB, tải 7,7 tấn, Năm 2008, Việt Nam | 480,0 |
|
2 | CUU LONG 2810D2A - TL | 175,0 |
|
3 | CUU LONG 2810D2A, tải 0,8 tấn | 145,0 |
|
4 | CUU LONG 2810DA, tải 0,85 tấn | 115,0 |
|
5 | CUU LONG 2810TG, tải 0,99 tấn | 91,0 |
|
6 | CUU LONG 3810DA, tải 0,95 tấn | 132,8 |
|
7 | CUU LONG 3810T, tải 1,0 tấn | 120,8 |
|
8 | CUU LONG 3810T1, tải 1,0 tấn | 120,8 |
|
9 | CUU LONG 3812DA, tải 1,2 tấn | 143,0 |
|
10 | CUU LONG 3812DA1, tải 1,2 tấn | 143,0 |
|
11 | CUU LONG 3812DA2, tải 1,2 tấn | 143,0 |
|
12 | CUU LONG 4025D25, tải 2,35 tấn | 205,0 |
|
13 | CUU LONG 4025D2A, tải 2,35 tấn | 214,0 |
|
14 | CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn | 173,0 |
|
15 | CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn, tải ben 1 cầu | 196,2 |
|
16 | CUU LONG 4025DG3C, tải 2,35 tấn | 173,0 |
|
17 | CUU LONG 4025QT6, tải 1,1 tấn | 140,0 |
|
18 | CUU LONG 4025QT6, tải 2,5 tấn | 135,0 |
|
19 | CUU LONG 4025QT7, tải 2,25 tấn | 144,0 |
|
20 | CUU LONG 4025QT7, tải 2,5 tấn | 148,0 |
|
21 | CUU LONG 4025QT8, tải 2,5 tấn | 148,0 |
|
22 | CUU LONG 4025QT9, tải 2,5 tấn | 148,0 |
|
23 | CUU LONG 402D2A, tải 2,35 tấn | 195,0 |
|
24 | CUU LONG 5220D2A, tải 2 tấn | 198,0 |
|
25 | CUU LONG 5840D2, tải 3,45 tấn | 207,2 |
|
26 | CUU LONG 5840DQ, tải 3.45 tấn | 297,0 |
|
27 | CUU LONG 7540D2A1, tải 3,45 tấn | 230,0 |
|
28 | CUU LONG 7540DA1, tải 3,45 tấn | 212,7 |
|
29 | CUU LONG 7550D2, tải 4,6 tấn, 3 chỗ. | 254,8 |
|
30 | CUU LONG 7550D2B, tải 4,6 tấn | 315,0 |
|
31 | CUU LONG 7550DGA, tải 4,75 tấn | 286,0 |
|
32 | CUU LONG 7550DQ, tải 4,75 tấn | 210,0 |
|
33 | CUU LONG 7550QT1 | 190,0 |
|
34 | CUU LONG 7550QT1, tải 6,08 tấn, Sat-xi | 211,8 |
|
35 | CUU LONG 7550QT2, tải 6,08 tấn | 239,0 |
|
36 | CUU LONG 7550QT4, tải 5 tấn | 204,0 |
|
37 | CUU LONG 7550QT4, tải 6,08 tấn | 239,0 |
|
38 | CUU LONG 9650T2-MB, tải 4,75 tấn | 300,0 |
|
39 | CUU LONG 9650TL, tải 5 tấn | 293,0 |
|
40 | CUU LONG 9650TL/MB, tải 5 tấn | 293,0 |
|
41 | CUU LONG 9670D2A, tải 5 tấn, tải ben 2 cầu | 361,0 |
|
42 | CUU LONG 9670D2A, tải 6,8 tấn | 390,0 |
|
43 | CUU LONG 9670D2A, tải 6,8 tấn, tải ben 2 cầu | 435,0 |
|
44 | CUU LONG 9670D2A-TT, tải 6,8 tấn, tải ben 2 cầu | 435,0 |
|
45 | CUU LONG CL2810D2A/TC, tải 0,8 tấn | 175,0 |
|
46 | CUU LONG CL2810D2A/TL, tải 0,8 tấn | 175,0 |
|
47 | CUU LONG CL2810D2A-TL/TC, tải 0,8 tấn | 175,0 |
|
48 | CUU LONG CL331HP-MB, tải 13,35 tấn | 750,0 |
|
49 | CUU LONG CL3810DA, tải 0,95 tấn | 140,0 |
|
50 | CUU LONG CL3810T, tải 0,95 tấn | 120,0 |
|
51 | CUU LONG CL3810T1, tải 0,95 tấn | 120,0 |
|
52 | CUU LONG CL3812DA, tải 1,2 tấn | 153,0 |
|
53 | CUU LONG CL3812DA1, tải 1,2 tấn | 185,0 |
|
54 | CUU LONG CL3812DA2, tải 1,2 tấn | 153,0 |
|
55 | CUU LONG CL3812T, tải 1,2 tấn | 130,0 |
|
56 | CUU LONG CL3812T-MB, tải 1,2 tấn | 130,0 |
|
57 | CUU LONG CL381DA1, tải 1,2 tấn | 153,0 |
|
58 | CUU LONG CL4025D2A, tải 2,35 tấn | 213,0 |
|
59 | CUU LONG CL4025D2A-TC, tải 2,35 tấn | 213,0 |
|
60 | CUU LONG CL4025DG3A, tải 2,35 tấn | 147,0 |
|
61 | CUU LONG CL4025DG3B, tải 2,35 tấn | 188,0 |
|
62 | CUU LONG CL4025DG3B-TC, tải 2,35 tấn | 188,0 |
|
63 | CUU LONG CL5220D2, tải 2,0 tấn | 196,0 |
|
64 | CUU LONG CL5830DA, tải 3,0 tấn | 179,0 |
|
65 | CUU LONG CL5840DQ, tải 3,45 tấn | 291,0 |
|
66 | CUU LONG CL7540DA1, tải 3,45 tấn | 269,0 |
|
67 | CUU LONG CL7550DGA, tải 4,75 tấn | 212,0 |
|
68 | CUU LONG CL7550DGA-1, tải 4,75 tấn | 286,0 |
|
69 | CUU LONG CL9670D2A, tải 7 tấn | 410,0 |
|
70 | CUU LONG CL9670D2A-TT, tải 7 tấn | 371,0 |
|
71 | CUU LONG CLC9060D-T700, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu | 355,0 |
|
72 | CUU LONG CLDFA 12080D, tải 8 tấn | 440,0 |
|
73 | CUU LONG CLDFA 12080D-HD, tải 8 tấn | 440,0 |
|
74 | CUU LONG CLDFA 3.2T1, tải 3,45 tấn | 205,0 |
|
75 | CUU LONG CLDFA 3.2T3, tải 3,45 tấn | 205,0 |
|
76 | CUU LONG CLDFA 3.2T3-LK, tải 3,45 tấn | 205,0 |
|
77 | CUU LONG CLDFA 3.45, tải 3,45 tấn | 173,0 |
|
78 | CUU LONG CLDFA 3.45T, tải 3,45 tấn | 205,0 |
|
79 | CUU LONG CLDFA 3.45T2-TK, tải 3,45 tấn | 205,0 |
|
80 | CUU LONG CLDFA 3.45T3, tải 3,45 tấn | 205,0 |
|
81 | CUU LONG CLDFA 3.50T, tải 3,45 tấn | 205,0 |
|
82 | CUU LONG CLDFA 3810T1, tải 0,95 tấn | 148,0 |
|
83 | CUU LONG CLDFA 3810T1-MB, tải 0,95 tấn | 148,0 |
|
84 | CUU LONG CLDFA 6025T, tải 2,5 tấn | 212,0 |
|
85 | CUU LONG CLDFA 6025T-MB, tải 2,5 tấn | 212,0 |
|
86 | CUU LONG CLDFA 6027T, tải 2,5 tấn | 211,0 |
|
87 | CUU LONG CLDFA 6027T-MB, tải 2,5 tấn | 211,0 |
|
88 | CUU LONG CLDFA 7027T2/TK, tải 2,5 tấn | 174,0 |
|
89 | CUU LONG CLDFA 7027T3, tải 2,5 tấn | 174,0 |
|
90 | CUU LONG CLDFA 9960T, tải 6 tấn | 246,0 |
|
91 | CUU LONG CLDFA 9960T1, tải 5,7 tấn | 246,0 |
|
92 | CUU LONG CLDFA 9975T-MB, tải 7,2 tấn | 347,0 |
|
93 | CUU LONG CLDFA, tải 1,25 tấn | 146,0 |
|
94 | CUU LONG CLDFA/TK, tải 1,25 tấn | 146,0 |
|
95 | CUU LONG CLDFA1, tải 1,25 tấn | 146,0 |
|
96 | CUU LONG CLKC6025D-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu | 260,0 |
|
97 | CUU LONG CLKC6625D, tải 2,5 tấn | 231,0 |
|
98 | CUU LONG CLKC6625D, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu | 265,0 |
|
99 | CUU LONG CLKC6625D2, tải 2,5 tấn | 261,0 |
|
100 | CUU LONG CLKC813550D - T750, tải 3,45 tấn | 290,0 |
|
101 | CUU LONG CLKC813550D2 - T750, tải 3,45 tấn | 330,0 |
|
102 | CUU LONG CLKC8135D - T650, tải 3,45 tấn | 290,0 |
|
103 | CUU LONG CLKC8135D - T650A, tải 3,45 tấn, tải ben 1 cầu | 330,0 |
|
104 | CUU LONG CLKC8135D - T750A, tải 3,45 tấn, tải ben 1 cầu | 330,0 |
|
105 | CUU LONG CLKC8135D, tải 3,45 tấn, tải ben 1 cầu | 330,0 |
|
106 | CUU LONG CLKC8135D2 - T650, tải 3,45 tấn | 330,0 |
|
107 | CUU LONG CLKC8550D, tải 5 tấn | 316,0 |
|
108 | CUU LONG CLKC8550D, tải 5 tấn, tải ben 1 cầu | 331,0 |
|
109 | CUU LONG CLKC8550D2, tải 5 tấn | 351,0 |
|
110 | CUU LONG CLKC9050D2-T600, tải 4,95 tấn | 378,0 |
|
111 | CUU LONG CLKC9050D2-T700, tải 4,95 tấn | 378,0 |
|
112 | CUU LONG CLKC9050D-T600, tải 4,95 tấn | 342,0 |
|
113 | CUU LONG CLKC9050D-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu | 355,0 |
|
114 | CUU LONG CLKC9050D-T700, tải 4,95 tấn | 342,0 |
|
115 | CUU LONG CLKC9050D-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu | 355,0 |
|
116 | CUU LONG CLKC9060D-T600, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu | 355,0 |
|
117 | CUU LONG DFA, tải 1,25 tấn | 136,0 |
|
118 | CUU LONG DFA, tải 3,2 tấn | 179,0 |
|
119 | CUU LONG DFA1, tải 1 tấn | 150,0 |
|
120 | CUU LONG DFA1, tải 1,05 tấn | 150,0 |
|
121 | CUU LONG DFA1, tải 1,25 tấn | 136,0 |
|
122 | CUU LONG DFA1.6T5, tải 1,6 tấn | 135,0 |
|
123 | CUU LONG DFA1.8T4, tải 1,8 tấn | 140,0 |
|
124 | CUU LONG DFA1/TK, tải 1,25 tấn | 136,0 |
|
125 | CUU LONG DFA10307D, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu | 292,5 |
|
126 | CUU LONG DFA12080D, tải 7,86 tấn, tải ben 1 cầu | 499,5 |
|
127 | CUU LONG DFA12080D-HD, tải 7,86 tấn, tải ben 1 cầu | 499,5 |
|
128 | CUU LONG DFA2.70T5, tải 1,7 tấn | 150,0 |
|
129 | CUU LONG DFA2.90T4, tải 2,9 tấn | 155,0 |
|
130 | CUU LONG DFA2.95T3, tải 2,95 tấn | 166,2 |
|
131 | CUU LONG DFA2.95T3/MB, tải 2,75 tấn | 167,2 |
|
132 | CUU LONG DFA3.2T, tải 3,2 tấn | 170,0 |
|
133 | CUU LONG DFA3.2T1, tải 3,2 tấn | 210,0 |
|
134 | CUU LONG DFA3.2T3, tải 3,2 tấn, tải thùng có mui phủ | 275,0 |
|
135 | CUU LONG DFA3.2T3, tải 3,25 tấn | 210,0 |
|
136 | CUU LONG DFA3.2T3-LK, tải 3,2 tấn, tải thùng có mui phủ | 275,0 |
|
137 | CUU LONG DFA3.45T, tải 3,45 tấn | 191,0 |
|
138 | CUU LONG DFA3.45T1, tải 3,45 tấn | 191,0 |
|
139 | CUU LONG DFA3.45T2, tải 3,45 tấn | 275,0 |
|
140 | CUU LONG DFA3.45T2-TK, tải 3,45 tấn | 275,0 |
|
141 | CUU LONG DFA3805D, tải 0,95 tấn, tải ben 1 cầu | 175,0 |
|
142 | CUU LONG DFA3810D, tải 0,95 tấn | 158,0 |
|
143 | CUU LONG DFA3810T, tải 0,95 tấn | 125,2 |
|
144 | CUU LONG DFA3810T1, tải 0,95 tấn | 125,2 |
|
145 | CUU LONG DFA3810T1-MB, 3 chỗ | 151,0 |
|
146 | CUU LONG DFA3810T-MB, tải 0,85 tấn, tải thùng có mui phủ | 125,2 |
|
147 | CUU LONG DFA4215T, tải 1,5 tấn | 205,0 |
|
148 | CUU LONG DFA4215T1, tải 1,25 tấn | 205,0 |
|
149 | CUU LONG DFA4215T1-MB, tải 1,05 tấn, tải thùng có mui phủ | 205,0 |
|
150 | CUU LONG DFA4215T-MB, tải 1,25 tấn, tải thùng có mui phủ | 205,0 |
|
151 | CUU LONG DFA4215T-MB, tải 1,5 tấn | 181,0 |
|
152 | CUU LONG DFA6027T, tải 2,5 tấn | 228,0 |
|
153 | CUU LONG DFA6027T-MB, tải 2,5 tấn, tải thùng có mui phủ | 228,0 |
|
154 | CUU LONG DFA7027T, tải 2 tấn | 135,0 |
|
155 | CUU LONG DFA7027T1, tải 1,75 tấn | 135,0 |
|
156 | CUU LONG DFA7027T2, tải 2,5 tấn | 178,1 |
|
157 | CUU LONG DFA7027T2, tải 2,5 tấn, ôtô tải gắn cần cẩu, sx Việt Nam, năm 2008 | 230,0 |
|
158 | CUU LONG DFA7027T2/TK, tải 2,1 tấn | 144,0 |
|
159 | CUU LONG DFA7027T3, tải 2,25 tấn | 178,1 |
|
160 | CUU LONG DFA7027T3, tải 2,25 tấn, tải thùng có mui phủ | 178,1 |
|
161 | CUU LONG DFA7050T, tải 4,95 tấn | 275,0 |
|
162 | CUU LONG DFA7050T/TK, tải 4,95 tấn | 275,0 |
|
163 | CUU LONG DFA7050T-MB, tải 4,7 tấn, tải thùng có mui phủ | 275,0 |
|
164 | CUU LONG DFA7050T-MB, tải 4,95 tấn | 225,0 |
|
165 | CUU LONG DFA7050T-MB/LK, tải 4,7 tấn, tải thùng có mui phủ | 275,0 |
|
166 | CUU LONG DFA7050T-MB/TK, tải 4,95 tấn | 225,0 |
|
167 | CUU LONG DFA9650T2, tải 5,0 tấn, tải 2 cầu | 385,0 |
|
168 | CUU LONG DFA9650T2-MB, tải 4,75 tấn, tải thùng có mui phủ | 385,0 |
|
169 | CUU LONG DFA9670D, tải 7,0 tấn | 370,0 |
|
170 | CUU LONG DFA9670D2A, tải 7,0 tấn | 390,0 |
|
171 | CUU LONG DFA9670DA, tải 7,0 tấn | 355,0 |
|
172 | CUU LONG DFA9670DA-1, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu | 440,0 |
|
173 | CUU LONG DFA9670DA-2, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu | 440,0 |
|
174 | CUU LONG DFA9670DA-3, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu | 440,0 |
|
175 | CUU LONG DFA9670DA-4, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu | 440,0 |
|
176 | CUU LONG DFA9670D-T750, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu | 440,0 |
|
177 | CUU LONG DFA9670D-T860, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu | 440,0 |
|
178 | CUU LONG DFA9950D-T700, tải 4,95 tấn | 400,0 |
|
179 | CUU LONG DFA9950D-T850, tải 4,95 tấn | 402,0 |
|
180 | CUU LONG DFA9970T, tải 7 tấn | 292,5 |
|
181 | CUU LONG DFA9970T1, tải 6,8 tấn | 267,0 |
|
182 | CUU LONG DFA9970T1, tải 7 tấn | 292,5 |
|
183 | CUU LONG DFA9970T2, tải 7,0 tấn | 292,5 |
|
184 | CUU LONG DFA9970T2-MB, tải 6,8 tấn, tải thùng có mui phủ | 292,5 |
|
185 | CUU LONG DFA9970T3, tải 7,0 tấn | 292,5 |
|
186 | CUU LONG DFA9970T3-MB, tải 6,8 tấn, tải thùng có mui phủ | 292,5 |
|
187 | CUU LONG DFA9975T-MB, tải 7,2 tấn, tải thùng có mui phủ | 358,0 |
|
188 | CUU LONG DFE 2.95T3/MB, tải 2,7 tấn | 171,0 |
|
189 | CUU LONG KC 3815D, tải 1,2 tấn | 169,0 |
|
190 | CUU LONG KC 3815D-T400, tải 1,2 tấn | 160,0 |
|
191 | CUU LONG KC 3815D-T400, tải 1,2 tấn, tải ben 1 cầu | 161,0 |
|
192 | CUU LONG KC 3815D-T550, tải 1,2 tấn, tải ben 1 cầu | 170,0 |
|
193 | CUU LONG KC 6025D2-PD, tải 2,5 tấn, tải ben 2 cầu | 280,0 |
|
194 | CUU LONG KC 6025D2-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 2 cầu | 287,0 |
|
195 | CUU LONG KC 6625D2, tải 2,5 tấn, năm 2009, Việt Nam | 280,0 |
|
196 | CUU LONG KC 6625D2, tải 2,5 tấn, tải ben 2 cầu | 298,0 |
|
197 | CUU LONG KC 8135D, tải 3,45 tấn | 300,0 |
|
198 | CUU LONG KC 8135D2, tải 3,45 tấn | 345,0 |
|
199 | CUU LONG KC 8135D2, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu | 385,0 |
|
200 | CUU LONG KC 8135D2-T550, tải 3,45 tấn | 350,0 |
|
201 | CUU LONG KC 8135D2-T550, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu | 385,0 |
|
202 | CUU LONG KC 8135D2-T650, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu | 385,0 |
|
203 | CUU LONG KC 8135D2-T650A, tải 3,45 tấn | 350,0 |
|
204 | CUU LONG KC 8135D2-T650A, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu | 385,0 |
|
205 | CUU LONG KC 8135D2-T750, tải 3,45 tấn | 340,0 |
|
206 | CUU LONG KC 8135D2-T750, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu | 385,0 |
|
207 | CUU LONG KC 8550D2, tải 4,95 tấn, năm 2009, Việt Nam | 360,0 |
|
208 | CUU LONG KC 8550D2, tải 5 tấn, tải ben 2 cầu | 367,0 |
|
209 | CUU LONG KC 9050D2-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 2 cầu | 410,0 |
|
210 | CUU LONG KC 9050D2-T700, tải 4,95 tấn, sx năm 2011, Việt Nam | 412,0 |
|
211 | CUU LONG KC 9050D2-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 2 cầu | 410,0 |
|
212 | CUU LONG KC 9060D2-T600, tải 6 tấn | 375,0 |
|
213 | CUU LONG KC 9060D2-T600, tải 6 tấn, tải ben 2 cầu | 392,0 |
|
214 | CUU LONG KC 9060D2-T700, tải 6 tấn | 375,0 |
|
215 | CUU LONG KC 9060D2-T700, tải 6 tấn, tải ben 2 cầu | 392,0 |
|
216 | CUU LONG KC 9060D-T600, tải 6 tấn | 340,0 |
|
217 | CUU LONG KC 9060D-T700, tải 6 tấn | 340,0 |
|
218 | CUU LONG KC8135D, tải 3,45 tấn | 300,0 |
|
219 | CUU LONG KC8135D2, tải 3,45 tấn | 345,0 |
|
220 | CUU LONG KC8135D2-T750, tải 3,45 tấn | 340,0 |
|
221 | CUU LONG SINOTRUK ZZ1201G60C5W, Xe sát-xi | 510,0 |
|
222 | CUU LONG SINOTRUK ZZ1251M6041W, Xe sát-xi | 612,0 |
|
223 | CUU LONG SINOTRUK ZZ3257N3847B, tải 10 tấn | 730,0 |
|
224 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4187M3511V, tải 8,4 tấn | 493,5 |
|
225 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4257M3231V, tải 15,7 tấn | 525,0 |
|
226 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4257N3241V, tải 14,5 tấn | 567,0 |
|
227 | CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBN3641W, tải 11,7 tấn | 916,0 |
|
228 | CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBN3647W, tải 10 tấn | 886,0 |
|
229 | CUU LONG ZB 3810T1, tải 0,95 tấn | 155,0 |
|
230 | CUU LONG ZB 3810T1-MB, tải 0,85 tấn, tải thùng có mui phủ | 155,0 |
|
231 | CUU LONG ZB 3812D3N-T550, tải 1,2 tấn | 200,0 |
|
232 | CUU LONG ZB 3812T1, tải 1,2 tấn | 175,0 |
|
233 | CUU LONG ZB 3812T1-MB, tải 1 tấn, năm 2010, Việt Nam | 157,0 |
|
234 | CUU LONG ZB 3812T1-MB, tải 1 tấn, tải thùng có mui phủ | 175,0 |
|
235 | CUU LONG ZB 3812T3N, tải 1,2 tấn | 180,0 |
|
236 | CUU LONG ZB 3812T3N-MB, tải 1 tấn, tải thùng có mui phủ | 180,0 |
|
237 | CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn | 205,0 |
|
238 | CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn, tải ben 1 cầu | 207,0 |
|
239 | CUU LONG ZB 5225D, tải 2,35 tấn | 205,0 |
|
240 | CUU LONG ZB 5225D2, tải 2,35 tấn | 230,0 |
|
241 | CUU LONG ZB 5225D2, tải 2,35 tấn, tải ben 2 cầu | 243,0 |
|
242 | CUU LONG, tải 1,25 tấn, sản xuất 2003-2006 | 110,0 |
|
243 | CUU LONG, tải 2,5 tấn, sản xuất 2003-2006 | 128,0 |
|
244 | CUU LONG, tải 3 tấn, sản xuất 2003-2006 | 174,0 |
|
245 | CUU LONG, tải 6,08 tấn, sản xuất 2003-2006 | 190,0 |
|
|
| ||
1 | FOTON BJ1043V8 JB5-2, tải 1,5 tấn | 167,0 |
|
2 | FOTON BJ1043V8 JB5-2, tải 1,7 tấn | 162,0 |
|
3 | FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-MBB-C, tải 1,25 tấn | 170,0 |
|
4 | FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-MBB-C, tải 1,25 tấn, có mui | 183,0 |
|
5 | FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-TK-C, tải 1,2 tấn, thùng kín | 186,5 |
|
6 | FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-TMB-C, tải 1,35 tấn | 158,0 |
|
7 | FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-TMB-C, tải 1,35 tấn, có mui | 182,7 |
|
8 | FOTON BJ1043V8 JE6/THACO-TMB-C, tải 1,85 tấn | 185,0 |
|
9 | FOTON BJ1043V8 JE6-F, tải 1,7 tấn | 207,0 |
|
10 | FOTON BJ1043V8 JE6-F, tải 2 tấn | 195,0 |
|
11 | FOTON BJ1043V8 JE6-F/THACO-MBB-C, tải 1,7 tấn, có mui | 211,5 |
|
12 | FOTON BJ1043V8 JE6-F/THACO-TK-C, tải 1,7 tấn, có mui | 215,5 |
|
13 | FOTON BJ1043V8 JE6-F/THACO-TMB-C, tải 1,85 tấn, có mui | 212,0 |
|
14 | FOTON BJ1043V8 JE6-F-THACO/TMB, tải 1,75tấn | 175,0 |
|
15 | FOTON BJ1311VNPKJ, tải 17,5 tấn | 998,0 |
|
16 | FOTON BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, tải 15 tấn | 1.027,0 |
|
17 | FOTON BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, tải có mui 15 tấn | 998,0 |
|
18 | FOTON BJ4141SJFJA-2, tải 27,6 tấn | 468,0 |
|
19 | FOTON BJ4183SJFJB-2, đầu kéo 35,625 tấn | 653,0 |
|
20 | FOTON BJ4183SMFIB-2, tải đầu kéo 35,625 tấn | 645,0 |
|
21 | FOTON BJ4183SMFIB-S3, tải đầu kéo 35,625 tấn | 675,0 |
|
22 | FOTON BJ4253SMFIB-S3, tải đầu kéo 35,625 tấn | 708,0 |
|
23 | FOTON BJ4253SMFJB-S3, đầu kéo 38,925 tấn | 780,0 |
|
24 | FOTON BJ4253SMFJB-S3, tải 14,2 tấn, năm 2008 | 740,0 |
|
25 | FOTON BJ4253SMFJB-S3, tải 38,9 tấn | 765,0 |
|
26 | FOTON BJ5243VMCGP, tải 14,8 tấn | 603,0 |
|
27 | FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C, tải có mui 9 tấn | 603,0 |
|
28 | FOTON, tải 1,5 tấn, sản xuất 2006 | 137,0 |
|
29 | FOTON, tải 12 tấn, Sản xuất 2005 | 663,0 |
|
30 | FOTON, tải 13 tấn (nóc cao), Sản xuất 2005 | 562,0 |
|
31 | FOTON, tải 13 tấn (nóc thấp), Sản xuất 2005 | 523,0 |
|
32 | FOTON, tải 17 tấn, Sản xuất 2005 | 623,0 |
|
33 | FOTON, tải 2 tấn, Sản xuất 2005 | 164,0 |
|
34 | FOTON, tải 4,5 tấn, Sản xuất 2005 | 208,0 |
|
35 | FOTON, tải 7,5 tấn, Sản xuất 2005 | 348,0 |
|
36 | FOTON, tải 8 tấn, Sản xuất 2005 | 415,0 |
|
37 | FOTON, tải 9,5 tấn, Sản xuất 2005 | 443,0 |
|
|
| ||
1 | JAC EXCELI/TMB, tải 1,25 tấn | 183,0 |
|
2 | JAC HFC 1025K, tải 1,25 tấn, sản xuất 2005 | 136,0 |
|
3 | JAC HFC 1032KW, tải 0,98 tấn | 119,0 |
|
4 | JAC HFC 1032KW.TM1, tải 0,8 tấn | 136,0 |
|
5 | JAC HFC 1040K, tải 1,95 tấn, sản xuất 2004 | 180,0 |
|
6 | JAC HFC 1045K, tải 2,5 tấn, sản xuất 2004 | 200,0 |
|
7 | JAC HFC 1047K/KM1, 3 chỗ | 340,0 |
|
8 | JAC HFC 1061K/KM1, tải 3,05 tấn, năm 2011, Việt Nam | 337,0 |
|
9 | JAC HFC 1255KR1, tải 9,4 tấn | 725,0 |
|
10 | JAC HFC 1255KR1/HP-MP, tải 7,7 tấn, năm 2009, Việt Nam | 1.030,0 |
|
11 | JAC HFC 1312K4R1/HP-MP, tải 15 tấn, năm 2009, Việt Nam | 1.030,0 |
|
12 | JAC HPC 1025K-TK, tải 1 tấn, năm 2006, Việt Nam | 145,0 |
|
13 | JAC TRA 1041K-TRACI, tải 2,15 tấn, năm 2009, Việt Nam | 260,0 |
|
14 | JAC TRA 1041K-TRACI/KM1, tải 4,51 tấn | 320,0 |
|
15 | JAC TRA 1041K-TRACI/KM1, tải có mui 1,850 tấn, sx Việt Nam, năm 2010 | 265,0 |
|
16 | JAC TRA 1041K-TRACI/KM2, tải có mui 1,85 tấn, , năm 2011, VN | 292,0 |
|
17 | JAC TRA1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn, năm 2009, Việt Nam | 185,0 |
|
18 | JAC TRA1025H-TRACI, tải 1,25 tấn, năm 2009, Việt Nam | 188,0 |
|
19 | JAC TRA1025T-TRACI.TMB, tải 1,05 tấn | 155,0 |
|
20 | JAC, tải 1,95 tấn sản xuất 2004 | 180,0 |
|
21 | JAC, tải 2,5 tấn sản xuất 2004 | 200,0 |
|
|
| ||
1 | JRD DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch | 232,0 |
|
2 | JRD DAILY PICKUP, 1 cầu, 5 Chỗ, Máy Dầu | 254,6 |
|
3 | JRD DAILY PICKUP, 1 cầu, 5 Chỗ, Máy Xăng | 238,5 |
|
4 | JRD EXCEL C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, có TUSRBO, INTERCOOLER, DT 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16, xe tải | 235,2 |
|
5 | JRD EXCEL D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, có TUSRBO, INTERCOOLER, DT 3.7L, kích thước thùng (4.250 x 1.900 x 400 mm), lốp 7.50-16, xe tải | 258,3 |
|
6 | JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 2 Chỗ, Máy Dầu | 159,5 |
|
7 | JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 3 chỗ | 177,0 |
|
8 | JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu-có máy lạnh, Direct Injection EXCEL I/TK (tải trọng 1.200 kg), EXCEL I/TMB (tải trọng 1.250 kg), DT 3.2L, kích thước thùng (4.170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải | 200,0 |
|
9 | JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu-có máy lạnh, Direct Injection, DT 3.2L, kích thước thùng (4.170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải | 193,0 |
|
10 | JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, Máy dầu, có máy lạnh | 168,4 |
|
11 | JRD EXCEL II, Có Ben, 3 Chỗ, tải 3 tấn | 207,9 |
|
12 | JRD EXCEL II, Có Ben, 3 Chỗ, tải 5 tấn | 217,5 |
|
13 | JRD EXCEL II, Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, Direct Injection, DT 3.3L, kích thước thùng (3.760 x 1.900 x 600 mm), lốp 7.50-16, xe tải ben | 185,3 |
|
14 | JRD EXCEL II, tải 2,5 tấn, 3 chỗ | 202,2 |
|
15 | JRD EXCEL II, tải 2,5 tấn, 3 chỗ, Máy dầu | 185,0 |
|
16 | JRD EXCEL S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, có TUSRBO, INTERCOOLER, DT 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8.25-16, xe tải | 315,0 |
|
17 | JRD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ | 199,0 |
|
18 | JRD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu có máy lạnh, Direct Ịmection, DT 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16 | 222,8 |
|
19 | JRD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, có TURBO, INTERCOOLER EXCEL C/TK (tải trọng 1.650kg), EXCEL C/TK (tải trọng 1.700kg), DT 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-17 | 226,0 |
|
20 | JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ | 199,8 |
|
21 | JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ, Máy dầu | 210,0 |
|
22 | JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ, Máy dầu có TURBO, INTERCOOLER EXCEL C/TK (trọng tải 1.850kg), EXCEL C/TK (trọng tải 2.100kg), DT 3.7L, kích thước thùng (4.250 x 1.900 x 400 mm), lốp 7.50-17 | 236,0 |
|
23 | JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ, Máy dầu có TURBO, INTERCOOLER, DT 3.7L, kích thước thùng (4.250 x 1.900 x 400 mm), lốp 7.50-16 | 236,0 |
|
24 | JRD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ | 254,0 |
|
25 | JRD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu có TURBO, INTERCOOLER, DT 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8.25-16 | 330,0 |
|
26 | JRD MANJIA I, tải 0, 6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng | 99,7 |
|
27 | JRD MANJIA I, tải 0,6 tấn, 2 chỗ | 100,0 |
|
28 | JRD MANJIA I, tải 0,6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, kích thước thùng (2.280 x 1.290 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải | 123,3 |
|
29 | JRD MANJIA I, tải 0,7 tấn, Máy xăng | 98,3 |
|
30 | JRD MANJIA II, tải 0,42 tấn, 4 chỗ, Máy xăng, cabin kép, Fuel Injection, DT 1.1L, kích thước thùng (1.700 x 1.270 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải | 150,0 |
|
31 | JRD MEGA I, 7 chỗ, Máy xăng | 158,5 |
|
32 | JRD MEGA I, 7 chỗ-SPORT MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch | 146,9 |
|
33 | JRD MEGA II, 7 chỗ, Máy xăng | 158,5 |
|
34 | JRD PICKUP, 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO, 5 chỗ | 235,0 |
|
35 | JRD STORM I, 2 chỗ, tải 0,98 tấn | 155,0 |
|
36 | JRD STORM I, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu, Direct Injection, DT 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải | 161,9 |
|
37 | JRD STORM I, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu, Direct Injection, STORM I/TK (trọng tải 770 kg), STORM I/TM (trọng tải 800 kg), DT 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải | 166,0 |
|
38 | JRD STORM I/TM, tải 0,8 tấn, sx 2010, VN | 155,0 |
|
39 | JRD STORM, tải 0,98 tấn, máy dầu | 143,7 |
|
40 | JRD SUV DAILY I, 1 cầu, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L,TURBO | 244,0 |
|
41 | JRD SUV DAILY II, 1 cầu, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L,TURBO | 244,0 |
|
42 | JRD SUV DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu | 304,5 |
|
43 | JRD SUV DAILY II, 7 chỗ, Máy xăng | 288,4 |
|
44 | JRD SUV DAILY PICKUP, 1 cầu, Máy dầu 4x2, 5 chỗ | 280,3 |
|
45 | JRD SUV DAILY PICKUP, 1 cầu, Máy xăng 4x2, 5 chỗ | 263,3 |
|
46 | JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch | 247,1 |
|
47 | JRD SUV I DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch | 232,0 |
|
48 | JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch | 244,2 |
|
49 | JRD SUVDAILY PICKUP 1 cầu, Máy dầu 4x2, 5 chỗ | 280,3 |
|
50 | JRD SUVDAILY PICKUP 1 cầu, Máy xăng 4x2, 5 chỗ | 263,3 |
|
51 | JRD TRAVEL (5 Chỗ) Máy Dầu | 175,6 |
|
52 | JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch | 162,8 |
|
53 | JRD TRAVEL, 5 Chỗ, Máy Dầu | 175,6 |
|
54 | JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng | 202,2 |
|
55 | JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L | 164,0 |
|
|
| ||
1 | KIA AM 928,46 chỗ, sản xuất 2005 | 1.153,0 |
|
2 | KIA CARENS 1.6 LX, 7 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn | 454,0 |
|
3 | KIA CARENS 2.0 EX MT, 7 chỗ, Máy xăng, 2.0L, số sàn | 509,0 |
|
4 | KIA CARENS 2.0 SX AT, 7 chỗ, Máy xăng, 2.0L, số tự động | 557,0 |
|
5 | KIA CARENS 2.0 SX MT, 7 chỗ, Máy xăng, 2.0L, số sàn | 537,0 |
|
6 | KIA CARENS FGFA42(RNYFG5212), 7 chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD | 494,0 |
|
7 | KIA CARENS FGFC42(RNYFG52A2), 7 chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD | 453,0 |
|
8 | KIA CARENS FGFC42(RNYFG52A2), 7 chỗ, xe Du lịch, máy xăng, số sàn, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 | 458,0 |
|
9 | KIA CARENS FGFC42, 7chỗ | 535,0 |
|
10 | KIA CARENS FGKA42(RNYFG5212), 7 chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD | 494,0 |
|
11 | KIA CARENS FGKA42(RNYFG5212), 7 chỗ, xe Du lịch, máy xăng, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 | 541,0 |
|
12 | KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ | 530,0 |
|
13 | KIA CARENS FGKA43(RNYFG5213), 7 chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD | 514,0 |
|
14 | KIA CARENS FGKA43(RNYFG5213), 7 chỗ, xe Du lịch, máy xăng, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 | 561,0 |
|
15 | KIA CARENS FGKA43, 7 chỗ | 530,0 |
|
16 | KIA CARENS(KNAHH81AAA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 456,0 |
|
17 | KIA CARENS, thân máy, năm 2011, Hàn Quốc | 21,0 |
|
18 | KIA CARNIVAL(KNAMH812A),8 chỗ, Du lịch, máy xăng, số sàn, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2009-2010 | 750,0 |
|
19 | KIA CARNIVAL(KNAMH812AA),8 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 700,0 |
|
20 | KIA CARNIVAL(KNAMH812B),8 chỗ, Du lịch, máy xăng, số tự động, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2009-2010 | 820,0 |
|
21 | KIA CARNIVAL(KNAMH812BB), 8 chỗ, Du lịch (máy xăng, số tự động), nhập khẩu CBU | 740,0 |
|
22 | KIA CARNIVAL(KNHMD371A), 11 chỗ, Du lịch, máy dầu, số sàn, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2009-2010 | 750,0 |
|
23 | KIA CARNIVAL(KNHMD371AA), 11 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 700,0 |
|
24 | KIA CARNIVAL, 75 chỗ , Du lịch | 478,9 |
|
25 | KIA CERATO (5 cửa - KNAFW511BB), 5 chỗ, máy xăng, số tự động, xe Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2011 | 634,0 |
|
26 | KIA CERATO 1.6 AT, năm 2011 | 526,0 |
|
27 | KIA CERATO FORTE SX 1.6 AT, năm 2009 | 504,0 |
|
28 | KIA CERATO KOUP, 5 chỗ, năm 2009, Việt Nam | 600,0 |
|
29 | KIA CERATO, 5 chỗ, DT 1591cc | 500,0 |
|
30 | KIA CERATO, 5 chỗ, năm 2010 | 620,0 |
|
31 | KIA CERATO, 5 chỗ, năm 2011 | 620,0 |
|
32 | KIA CERATO-EX(KNAFU411AA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 459,0 |
|
33 | KIA CERATO-EX(KNAFU411BA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 502,0 |
|
34 | KIA CERATO-EX(KNAFW411BA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 517,0 |
|
35 | KIA CERATO-KOUP 2.0AT, năm 2009 | 649,0 |
|
36 | KIA CERATO-KOUP(KNAFW612), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2011 | 719,0 |
|
37 | KIA CERATO-KOUP(KNAFW612BA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 627,0 |
|
38 | KIA FORTE 1.6 EX MT High, 5 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn | 470,0 |
|
39 | KIA FORTE 1.6 EX MT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn | 442,0 |
|
40 | KIA FORTE 1.6 SX AT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số tự động | 548,0 |
|
41 | KIA FORTE 1.6 SX MT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn | 514,0 |
|
42 | KIA FORTE KOUP, 5 chỗ, năm 2010 | 767,0 |
|
43 | KIA FORTE SLI AT, năm 2010 | 485,0 |
|
44 | KIA FORTE SLI, 5 chỗ | 350,0 |
|
45 | KIA FORTE SLI, 5 chỗ, năm 2011 | 707,0 |
|
46 | KIA FORTE TD16GE2 AT(RNYTD41M6), 5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD, năm 2011 | 552,0 |
|
47 | KIA FORTE TD16GE2 AT, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 537,0 |
|
48 | KIA FORTE TD16GE2 MT(RNYTD41M6), 5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD, năm 2011 | 518,0 |
|
49 | KIA FORTE TD16GE2 MT, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 522,0 |
|
50 | KIA FORTE TDFC42(RNYTD41M5), 5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD, năm 2011 | 446,0 |
|
51 | KIA FORTE TDFC42(RNYTD41M5AC), 5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD | 423,0 |
|
52 | KIA FORTE TDFC42, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 500,0 |
|
53 | KIA FORTE TDFC43(RNYTD41A4AC), 5 chỗ(máy xăng, số tự động), lắp ráp trong nước CKD | 504,0 |
|
54 | KIA K2700II, tải 1,25 tấn | 227,5 |
|
55 | KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 1 tấn | 245,0 |
|
56 | KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 1 tấn, có thùng | 223,0 |
|
57 | KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải 1 tấn | 240,6 |
|
58 | KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải 1 tấn, thùng có mui phủ | 219,5 |
|
59 | KIA K3000S, tải 1,4 tấn | 262,5 |
|
60 | KIA K3000S, tải thùng 1,2 tấn, sản xuất 2003 | 200,0 |
|
61 | KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn | 276,2 |
|
62 | KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn, thùng có mui phủ | 250,0 |
|
63 | KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 2,957 tấn, năm 2011, Việt Nam | 278,0 |
|
64 | KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn | 280,2 |
|
65 | KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn, thùng kín | 253,0 |
|
66 | KIA K3000S/THACO-TMB-C, tải 1,2 tấn | 279,0 |
|
67 | KIA K3000S/THACO-TMB-C, tải 1,2 tấn, thùng có mui phủ | 251,0 |
|
68 | KIA MAGENTIS 2.0 AT, năm 2010 | 730,0 |
|
69 | KIA MAGENTIS(KNAGH417BA),5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 704,0 |
|
70 | KIA MORNING 1.1 LX MT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.1L, số sàn | 229,0 |
|
71 | KIA MORNING 1.1 SX AT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.1L, số tự động | 349,0 |
|
72 | KIA MORNING 1.1 SX MT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.1L, số sàn | 327,0 |
|
73 | KIA MORNING BAH42F8(RNYSA2432), 5 chỗ , Du lịch, lap ráp trong nước CKD | 282,5 |
|
74 | KIA MORNING BAH42F8(RNYSA2432), 5 chỗ , xe Du lịch, máy xăng số sàn, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 | 329,0 |
|
75 | KIA MORNING BAH42F8, 5 chỗ , Du lịch | 300,6 |
|
76 | KIA MORNING BAH43F8(RNYSA2433), 5 chỗ , Du lịch, lap ráp trong nước CKD | 304,5 |
|
77 | KIA MORNING BAH43F8(RNYSA2433), 5 chỗ , xe Du lịch, máy xăng, số sàn, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 | 351,0 |
|
78 | KIA MORNING BAH43F8, 5 chỗ , Du lịch | 284,0 |
|
79 | KIA MORNING SLX 1.0 AT, năm 2010 | 275,0 |
|
80 | KIA MORNING SLX 1.0 AT, năm 2011 | 378,0 |
|
81 | KIA MOTOR CARENS 2.0 EX MT (model 2011), 7 chỗ, số sàn 5 cấp | 529,0 |
|
82 | KIA MOTOR CARENS 2.0 SX AT (model 2011), 7 chỗ, số tự động 4 cấp | 579,0 |
|
83 | KIA MOTOR CARENS 2.0 SX MT (model 2011), 7 chỗ, số sàn 5 cấp | 559,0 |
|
84 | KIA MOTOR CARENS HATCHBACK 1.6 GAT, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 5 cửa | 636,0 |
|
85 | KIA MOTOR CARENS KOUP 2.0 AT ( Opiton cao), 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa | 721,0 |
|
86 | KIA MOTOR CARENS KOUP 2.0 AT, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa | 675,0 |
|
87 | KIA MOTOR CARETO HATCHBACK 1.6 GAT, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 5 cửa | 651,0 |
|
88 | KIA MOTOR CARETO KOUP 2.0 AT ( Opiton cao), 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa | 736,0 |
|
89 | KIA MOTOR CARETO KOUP 2.0 AT, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa | 690,0 |
|
90 | KIA MOTOR CARNIVAL 2.9 DMT, 11 chỗ, số sàn 5 cấp | 780,0 |
|
91 | KIA MOTOR CARNIVAL 2.9 GAT, 8 chỗ, số tự động 4 cấp | 850,0 |
|
92 | KIA MOTOR CARNIVAL 2.9 GMT, 8 chỗ, số sàn 5 cấp | 780,0 |
|
93 | KIA MOTOR FORTE 1.6 EX MTH (model 2011), 5 chỗ, số sàn 6 cấp | 489,0 |
|
94 | KIA MOTOR FORTE 1.6 EX MTL, 5 chỗ, số sàn 5 cấp | 459,0 |
|
95 | KIA MOTOR FORTE 1.6 SX AT (model 2011), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, ghế da, sunroof | 569,0 |
|
96 | KIA MOTOR FORTE 1.6 SX MT (model 2011), 5 chỗ, số sàn 6 cấp, ghế da, sunroof | 535,0 |
|
97 | KIA MOTOR MAGENTIS 2.0 GAT, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, ghế da, sunroof | 730,0 |
|
98 | KIA MOTOR MORNING 1.1 LX MT, 5 chỗ, số sàn 5 cấp | 309,0 |
|
99 | KIA MOTOR MORNING 1.1 SP AT, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, phiên bản sport | 359,0 |
|
100 | KIA MOTOR MORNING 1.1 SP MT, 5 chỗ, số sàn 5 cấp, phiên bản sport | 337,0 |
|
101 | KIA MOTOR OPTIMA K5 2.0 GAT, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, ghế da, sunroof | 849,0 |
|
102 | KIA MOTOR SORENTO 2.2 DMT 2WD, 7 chỗ, số sàn 6 cấp, 1 cầu | 940,0 |
|
103 | KIA MOTOR SORENTO 2.2 DMT 4WD, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu | 1.028,0 |
|
104 | KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 2WD, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 1 cầu | 945,0 |
|
105 | KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 2WD, có ESP, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 1 cầu | 955,0 |
|
106 | KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 2WD, có ESP, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 1 cầu, có camera | 980,0 |
|
107 | KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 4WD, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu | 985,0 |
|
108 | KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 4WD, có ESP, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu | 990,0 |
|
109 | KIA MOTOR SORENTO 2.4 GMT 2WD, 7 chỗ, số sàn 6 cấp, 1 cầu | 919,0 |
|
110 | KIA MOTOR SORENTO 2.4 GMT 4WD, 7 chỗ, số sàn 6 cấp, 2 cầu | 947,0 |
|
111 | KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GAT 4WD, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu | 865,0 |
|
112 | KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GAT 4WD, có ESP, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu, canera lùi | 1,025,0 |
|
113 | KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GMT 2WD, 5 chỗ, số sàn 5 cấp, 1 cầu | 809,0 |
|
114 | KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GMT 4WD, 5 chỗ, số sàn 5 cấp, 2 cầu | 839,0 |
|
115 | KIA OPTIMA(KNAGN411BB), 5 chỗ, máy xăng, số tự động, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 | 859,0 |
|
116 | KIA POWER COMBI, 25 chỗ, năm 2003, Việt Nam | 450,0 |
|
117 | KIA PRIDE CD5, 5 chỗ | 137,0 |
|
118 | KIA RIO 5DR (KNADH512BC), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 544,0 |
|
119 | KIA RIO EX, 5 chỗ, năm 2011 | 1.040,0 |
|
120 | KIA RIO(04 cửa - KNADG413AA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 396,0 |
|
121 | KIA RIO(05 cửa - KNADH513AA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 421,0 |
|
122 | KIA RIO(05 cửa - KNADH513BA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 439,0 |
|
123 | KIA RIO, 5 chỗ | 430,0 |
|
124 | KIA SORENTO 2.0 AT, năm 2011 | 718,0 |
|
125 | KIA SORENTO 2WD DSLMT(KNAKU814AA), 7 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 835,0 |
|
126 | KIA SORENTO 2WD GASAT(KNAKU811BA), 7 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 845,0 |
|
127 | KIA SORENTO 2WD GASMT(KNAKU811AA), 7 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU | 805,0 |
|
128 | KIA SORENTO 4WD GASMT(KNAKU811CA), 7 chỗ, Du lịch | 857,0 |
|
129 | KIA SORENTO EX, 7 chỗ | 699,0 |
|
130 | KIA SORENTO LX 2.4 AT, năm 2011 | 879,0 |
|
131 | KIA SORENTO(KNAKU811A), 7 chỗ, máy xăng, số sàn, 1 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 | 894,0 |
|
132 | KIA SORENTO(KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 1 cầu, có ESP, camera lùi, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 | 953,0 |
|
133 | KIA SORENTO(KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 1 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 | 910,0 |
|
134 | KIA SORENTO(KNAKU811C), 7 chỗ, máy xăng, số sàn, 2 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 | 912,0 |
|
135 | KIA SORENTO(KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 2 cầu, có ESP, camera lùi, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 | 998,0 |
|
136 | KIA SORENTO(KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 2 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 | 950,0 |
|
137 | KIA SORENTO, 7 chỗ, năm 2009, Việt Nam | 742,0 |
|
138 | KIA SORENTO, 7 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc | 1.000,0 |
|
139 | KIA SORENTOEX, 7 chỗ | 710,0 |
|
140 | KIA SOUL 1.6MT, năm 2010 | 515,0 |
|
141 | KIA SOUL(05 cửa - KNAJT811AA), 5 chỗ, Du lịch, NK nguyên chiếc CBU | 497,0 |
|
142 | KIA SOUL(05 cửa - KNAJT811BA), 5 chỗ, Du lịch, NK nguyên chiếc CBU | 517,0 |
|
143 | KIA SOUL, 5 chỗ | 540,0 |
|
144 | KIA SPECTRA, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam | 256,0 |
|
145 | KIA SPORTAGE (KNAPC811AB), 5 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn, năm 2011 | 774,0 |
|
146 | KIA SPORTAGE (KNAPC811BB), 5 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động, năm 2011 | 799,0 |
|
147 | KIA SPORTAGE (KNAPC811CB), 5 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động, năm 2011 | 804,0 |
|
148 | KIA SPORTAGE (KNAPC811DB), 5 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động, năm 2011 | 830,0 |
|
149 | KIA SPORTAGE TLX, 5 chỗ, năm 2011 | 909,0 |
|
150 | KIA tải K2700II, tải 1,25 tấn, sản xuất 2005 | 172,0 |
|
151 | KIA tải K3000S, tải 1,4 tấn, sản xuất 2005 | 205,0 |
|
152 | KIA TOWNER, tải 0,75 tấn, năm 2003, Việt Nam | 247,0 |
|
153 | KIA, tải 1,25 tấn sản xuất 2005 | 172,0 |
|
154 | KIA, tải 1,4 tấn sản xuất 2005 | 200,0 |
|
155 | KIA, tải 1,5 tấn, năm 1995, Hàn Quốc, kéo xe hỏng | 200,0 |
|
156 | KIA, tải 2 tấn sản xuất 2004 | 210,0 |
|
XVI | MODEL |
|
|
1 | Model D-MAX TFS77H AT, 5 chỗ 4x4+550 kg, Chạy dầu, Dt 2.999cc, số tự động | 576,0 |
|
2 | Model D-MAX TFS77H MT, 5 chỗ 4x4+550kg, Chạy dầu, Dt 2.999cc, số tay | 514,0 |
|
3 | Model FTR33H, tải 9,5 tấn, Chạy dầu, Dt 8.226cc | 615,8 |
|
4 | Model FTR33P, tải 8,5 tấn, Chạy dầu, Dt 8.226cc, thùng kín | 754,5 |
|
5 | Model FTR33P, tải 9,0 tấn, Chạy dầu, Dt 8.226cc | 685,2 |
|
6 | Model HI-LANDER TBR54F, 8 chỗ, 4x2 Chạy dầu, Dt 2.500cc, số tay | 453,7 |
|
7 | Model HI-LANDER V-SPEC TBR54F, 8 chỗ, 4x2 Chạy dầu, DT 2.500cc, số tay | 478,6 |
|
8 | Model HI-LANDER V-SPEC, 8 chỗ, 4x2 Chạy dầu, DT 2.500cc, số tay | 505,1 |
|
9 | Model NHR55E-FL, tải 1,2 tấn, Chạy dầu, DT 2.771cc, thùng kín | 276,8 |
|
10 | Model NHR55E-FL, tải 1,4 tấn, Chạy dầu, DT 2.771cc | 249,8 |
|
11 | Model Nissan Grand Livina L10A | 659,0 |
|
12 | Model Nissan Grand Livina L10M | 611,0 |
|
13 | Model NKR66E, tải 1,9 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc, thùng kín | 322,7 |
|
14 | Model NKR66E, tải 2 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc | 294,4 |
|
15 | Model NKR66L, tải 1,85 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc, thùng kín | 336,5 |
|
16 | Model NKR66L, tải 1,99 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc | 302,8 |
|
17 | Model NPR66P, tải 3,45 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc, thùng kín | 366,0 |
|
18 | Model NPR66P, tải 3,95 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc | 323,1 |
|
19 | Model NQR71R, tải 5,1 tấn, Chạy dầu, DT 4.570cc, thùng kín | 433,1 |
|
20 | Model NQR71R, tải 5,5 tấn, Chạy dầu, DT 4.570cc | 380,3 |
|
|
| ||
1 | TOYOTA CAMRY 2.0E, 5 chỗ, Đài Loan, năm 2011 | 850,0 |
|
2 | TOYOTA CAMRY 2.4G ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ, DT 2.362 cm3 | 1.093,0 |
|
3 | TOYOTA CAMRY 2.4G MODEL ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ, DT 2.362 cm3 | 923,0 |
|
4 | TOYOTA CAMRY 2.4G, 5 chỗ | 600,0 |
|
5 | TOYOTA CAMRY 2.4G, 5 chỗ, năm 2011 | 967,6 |
|
6 | TOYOTA CAMRY 2.4G, 5 chỗ, sản xuất 2003 | 600,0 |
|
7 | TOYOTA CAMRY 3.5Q GSV40L-JETGKU, 5 chỗ, DT 3.456 cm3 | 1.507,0 |
|
8 | TOYOTA CAMRY 3.5Q GSV40L-JETGKU, tải 4,95 tấn | 1.054,0 |
|
9 | TOYOTA CAMRY 3.5Q MODEL GSV40L-JETGKU, 5 chỗ, DT 3.456 cm3 | 1.163,5 |
|
10 | TOYOTA CAMRY 3.5Q, 5 chỗ, năm 2011 | 1.333,9 |
|
11 | TOYOTA CAMRY ACV40L-JEAEKU 2.4G, 5 chỗ, tự động 5 cấp, DT 2.362 cm3 | 1.093,0 |
|
12 | TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 3.456 cm3 | 1.406,0 |
|
13 | TOYOTA CANDY, 5 chỗ | 550,0 |
|
14 | TOYOTA COROLLA 1.8 AT, 5 chỗ, năm 2011 | 673,4 |
|
15 | TOYOTA COROLLA 1.8AT MODEL ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 | 642,0 |
|
16 | TOYOTA COROLLA 1.8AT ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 | 695,0 |
|
17 | TOYOTA COROLLA 1.8MT MODEL ZZE142L-GEMGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 | 581,0 |
|
18 | TOYOTA COROLLA 1.8MT MODEL ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 | 552,1 |
|
19 | TOYOTA COROLLA 1.8MT ZZE142L-GEMGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 | 653,0 |
|
20 | TOYOTA COROLLA 2.0 AT, 5 chỗ, năm 2011 | 730,8 |
|
21 | TOYOTA COROLLA 2.0AT ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ, DT 1987 cm3 | 770,0 |
|
22 | TOYOTA COROLLA 2.0CVT ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ, DT 1987 cm3 | 842,0 |
|
23 | TOYOTA COROLLA ALTIS MODEL ZZE122L-GEMEKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 | 555,2 |
|
24 | TOYOTA COROLLA ALTIS ZZE122L-GEMEKH, 4 chỗ, SX năm 2005 | 560,0 |
|
25 | TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH 1.8MT, 5chỗ, số tay 6 cấp, DT 1798 cm3 | 723,0 |
|
26 | TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT, 5 chỗ, số tay tự động vô cấp, DT 1.798 cm3 | 773,0 |
|
27 | TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEPVKH 2.0AT, 5chỗ, tự động 4 cấp, DT 1987 cm3 | 755,0 |
|
28 | TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ | 672,0 |
|
29 | TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1.987 cm3 | 842,0 |
|
30 | TOYOTA COROLLA ZZE142L-GEMGKH 1.8AT, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1794 cm3 | 653,0 |
|
31 | TOYOTA COROLLA ZZE142L-GEMGKH 1.8MT, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1794 cm3 | 667,0 |
|
32 | TOYOTA COROLLA ZZE142L-GEPGKH 1.8AT, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1794 cm3 | 710,0 |
|
33 | TOYOTA FORTUMER, 7 chỗ | 520,0 |
|
34 | TOYOTA FORTUNER G MODEL KUN60L-NKMSHU, 7 chỗ, 2494 cm3 | 683,0 |
|
35 | TOYOTA FORTUNER G MODEL KUN60L-NKMSHU, 7 chỗ, DT 2494 cm3 | 709,0 |
|
36 | TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU G (Động cơ dầu, 4x2), 7 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.494 cm3 | 784,0 |
|
37 | TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSKU, 7 chỗ | 800,0 |
|
38 | TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSKU, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 762,0 |
|
39 | TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSKU, 7 chỗ, năm 2011, Việt Nam | 840,0 |
|
40 | TOYOTA FORTUNER SR5, 7 chỗ | 580,0 |
|
41 | TOYOTA FORTUNER SR5, 7 chỗ, năm 2010, Thái lan | 1.000,0 |
|
42 | TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU V (Động cơ xăng 4x4), 7 chỗ, tự động 4 cấp, DT 2694 cm3 | 1.012,0 |
|
43 | TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU V TRD Soprtivo (Động cơ xăng 4x4), 7 chỗ, tự động 4 cấp, DT 2694 cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD | 1.060,0 |
|
44 | TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ | 920,0 |
|
45 | TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, năm 2010 | 894,0 |
|
46 | TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, năm 2011, Việt Nam | 1.012,0 |
|
47 | TOYOTA FORTUNER V MODEL TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, DT 2694 cm3 | 817,0 |
|
48 | TOYOTA HIACE 2.0 RZH114, 12 chỗ | 370,0 |
|
49 | TOYOTA HIACE COMMUTER 2.0, 16 chỗ | 360,0 |
|
50 | TOYOTA HIACE COMMUTER DIESE MODEL KDH212L-JEMDY, 16 chỗ, DT 2494 cm3 | 536,7 |
|
51 | TOYOTA HIACE COMMUTER GASOLINE MODEL TRH213L-JEMDK, 16 chỗ, DT 2494 cm3 | 518,5 |
|
52 | TOYOTA HIACE COMMUTER GASOLINE MODEL TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, DT 2694 cm3 | 542,0 |
|
53 | TOYOTA HIACE COMMUTER KDH213L-JEMDYU, 16 chỗ, DT 2694 cm3 | 562,4 |
|
54 | TOYOTA HIACE COMMUTER MODEL KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2494 cm3 | 560,0 |
|
55 | TOYOTA HIACE COMMUTER MODEL TRH212L-JEMDYU, 10 chỗ | 533,5 |
|
56 | TOYOTA HIACE COMMUTER SUPER WAGON, MODEL TRH213L-JDMNK, 10 chỗ, DT 2494 cm3 | 629,2 |
|
57 | TOYOTA HIACE KDH212L-JEMDYD (Động cơ dầu) , 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 | 628,0 |
|
58 | TOYOTA HIACE KDH212L-JEMDYU, Commuter (Động cơ dầu), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.494 cm3 | 704,0 |
|
59 | TOYOTA HIACE KDH213L-JEMDKU, Commuter (Động cơ xăng), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 | 681,0 |
|
60 | TOYOTA HIACE SUPER MODEL TRH213L-JDMNKU, 16 chỗ, DT 2494 cm3 | 681,0 |
|
61 | TOYOTA HIACE SUPER WAGON MODEL TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ, 2694 cm4 | 656,0 |
|
62 | TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU (Động cơ xăng), 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 | 737,0 |
|
63 | TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU Super Wagon (Động cơ xăng), 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 | 823,0 |
|
64 | TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 | 768,0 |
|
65 | TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU (Động cơ xăng), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 | 607,0 |
|
66 | TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU Commuter (Động cơ xăng), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 | 636,0 |
|
67 | TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ | 512,0 |
|
68 | TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU, Super Wagon (Động cơ xăng), 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 | 753,0 |
|
69 | TOYOTA HIACE, 12 chỗ | 370,0 |
|
70 | TOYOTA HIACE, 15 chỗ | 450,0 |
|
71 | TOYOTA HIACE-COM, 16 chỗ | 260,0 |
|
72 | TOYOTA HIGHLANDER, 7 chỗ | 1.300,0 |
|
73 | TOYOTA HILUX 2800, tải 1 tấn, 4 chỗ, Cabin kép, năm 1993, Việt nam | 390,0 |
|
74 | TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM(4x2), (động cơ dầu), tải 0,55 tấn, chở hàng, 5 chỗ, DT 2494cm3 | 568,0 |
|
75 | TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM(4x2), tải 0,53 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3 | 520,0 |
|
76 | TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM(4x2), tải 0,545 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3, năm 2011 | 579,0 |
|
77 | TOYOTA HILUX E, KUN15L-PRMSYM(4x2), tải 0.53 tấn, 05 chỗ, DT 2494cm3 | 479,0 |
|
78 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,52 tấn, 5 chỗ, DT 2982 cm3, năm 2011 | 723,0 |
|
79 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,53 tấn, 5 chỗ, DT 2982 cm3 | 711,0 |
|
80 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải 0,52 tấn, 5 chỗ, cabin kép, năm 2011, Thái Lan | 721,0 |
|
81 | TOYOTA HILUX G, tải 0,53 tấn, 5 chỗ, năm 2009, Thái Lan | 630,0 |
|
82 | TOYOTA HILUX MODEL KUN26L-PRMSYM, tải 0,53 tấn, 5 chỗ, Diesel 2982 cm3 ( bán tải) | 548,7 |
|
83 | TOYOTA HILUY G KUN26L-PRMSYM, 4X4 (động cơ dầu), 5 chỗ, chở hàng 0,53 tấn, DT 2982cm3 | 663,0 |
|
84 | TOYOTA HILUY YN67, 4 chỗ | 100,0 |
|
85 | TOYOTA INNOVA G MODEL TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 | 581,0 |
|
86 | TOYOTA INNOVA G SG TGN40L-GKMNKU G SR, 7 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1998 cm3, năm 2011 | 754,0 |
|
87 | TOYOTA INNOVA G SG TGN40L-GKMNKU G SR, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1998 cm3 | 740,0 |
|
88 | TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU G, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện | 715,0 |
|
89 | TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, năm 2006, Việt Nam | 632,7 |
|
90 | TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 | 603,0 |
|
91 | TOYOTA INNOVA G, 8 chỗ, sản xuất 2006 | 467,0 |
|
92 | TOYOTA INNOVA GSR TGN40L-GKMNKU GSR, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3 | 704,0 |
|
93 | TOYOTA INNOVA GSR TGN40L-GKMNKU, 7 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3 | 754,0 |
|
94 | TOYOTA INNOVA J MODEL TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 | 521,0 |
|
95 | TOYOTA INNOVA J MODEL TGN40L-GKMRKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 | 496,2 |
|
96 | TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMRKU J, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay | 640,0 |
|
97 | TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 | 540,0 |
|
98 | TOYOTA INNOVA J, 8 chỗ, sản xuất 2006 | 430,0 |
|
99 | TOYOTA INNOVA SR TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, sx Việt Nam, năm 2010 | 7.040,0 |
|
100 | TOYOTA INNOVA V MODEL TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 | 668,0 |
|
101 | TOYOTA INNOVA V TGN40L-GKPNKU V, 8 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3 | 790,0 |
|
102 | TOYOTA LAND CRUISER GXFZJ100L-GNMNKV, 8 chỗ | 800,0 |
|
103 | TOYOTA LAND CRUISER MODEL UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, DT 4664 cm3 | 2.117,0 |
|
104 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX TRJ150L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2011 | 1.923,0 |
|
105 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, năm 2010, Nhật Bản | 1.800,0 |
|
106 | TOYOTA LAND CRUISER UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, | 2.608,0 |
|
107 | TOYOTA LAND CRUISER UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3 | 2.502,0 |
|
108 | TOYOTA LAND CRUISER VX UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3, năm 2011 | 2.608,0 |
|
109 | TOYOTA LAND CRUISER, 6 chỗ, năm 1999, Nhật Bản | 1.285,1 |
|
110 | TOYOTA LAND CRUISER, 9 chỗ | 900,0 |
|
111 | TOYOTA LANDCRUISER GXFZJ100L-GNMNKV, 8 chỗ | 800,0 |
|
112 | TOYOTA LANDCRUISER MODEL UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, DT 4664 cm3 | 2.117,0 |
|
113 | TOYOTA LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664cm3 | 2.313,0 |
|
114 | TOYOTA LITEACE CM35LV KR, 8 chỗ | 270,0 |
|
115 | TOYOTA PRADO 2.7, 7 chỗ, năm 2011 | 942,0 |
|
116 | TOYOTA RAV4 BASE, 7 chỗ | 800,0 |
|
117 | TOYOTA RAV4LIMITED, 7 chỗ | 800,0 |
|
118 | TOYOTA RN110, tải 0,5 tấn, 2 chỗ, năm 1991, Nhật Bản | 300,0 |
|
119 | TOYOTA SIENNALIMITEDXLE, 7 chỗ | 760,0 |
|
120 | TOYOTA VENZA 2.7 AWD, 5 chỗ, năm 2011 | 1.719,0 |
|
121 | TOYOTA VENZA, 5 chỗ | 1.404,0 |
|
122 | TOYOTA VIOS E MODEL NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, DT 1490 cm3 | 426,1 |
|
123 | TOYOTA VIOS E MODEL NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3 | 464,0 |
|
124 | TOYOTA VIOS E NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, 1497 cm3 | 448,0 |
|
125 | TOYOTA VIOS E NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện | 552,0 |
|
126 | TOYOTA VIOS G MODEL NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3 | 507,0 |
|
127 | TOYOTA VIOS G NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3 | 489,0 |
|
128 | TOYOTA VIOS G NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 1.497 cm3, cửa sổ chính điện | 602,0 |
|
129 | TOYOTA VIOS LIMO MODEL NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3 | 439,0 |
|
130 | TOYOTA VIOS LIMO NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3, cửa sổ chỉnh tay | 520,0 |
|
131 | TOYOTA VIOS LIMO, 5 chỗ, DT 1497 cm3 | 423,0 |
|
132 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU C, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.497 cm3 | 488,0 |
|
133 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU LIMO, 5chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.497 cm3 | 486,0 |
|
134 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1497 cm3 | 478,0 |
|
135 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU E, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1497 cm3 | 504,0 |
|
136 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, năm 2010, Việt nam | 513,0 |
|
137 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, năm 2011, Việt nam | 553,0 |
|
138 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU C, 5 chỗ, số tay 4 cấp, DT 1497 cm3 | 488,0 |
|
139 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU G, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1497 cm3 | 550,0 |
|
140 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU LIMO, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1497 cm3 | 486,0 |
|
141 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3 | 490,0 |
|
142 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 490,0 |
|
143 | TOYOTA VIOS, 5 chỗ | 390,0 |
|
144 | TOYOTA YARIS HATCHBACK, 5 chỗ, năm 2011 | 648,0 |
|
145 | TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM E, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3 | 658,0 |
|
146 | TOYOTA YARIS, 5 chỗ | 350,0 |
|
147 | TOYOTA ZACE KP80L-HKMNEU, 8 chỗ, sx năm 2003, Việt Nam | 340,0 |
|
148 | TOYOTA ZACE-GL, 8 chỗ, năm 2000, Việt Nam | 340,0 |
|
149 | TOYOTA ZACE-GL, tải 1,93 tấn | 75,0 |
|
150 | TOYOTA ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8 chỗ | 340,0 |
|
151 | TOYOTA ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8 chỗ, sx năm 2004, Việt Nam | 434,0 |
|
152 | TOYOTA, 15 chỗ, năm 1994, nhập xe cũ | 440,0 |
|
153 | TOYOTA, 7 chỗ | 200,0 |
|
|
| ||
1 | HOAMAI HD1000A, tải 1 tấn | 150,0 |
|
2 | HOAMAI HD1250, tải 1,25 tấn | 155,0 |
|
3 | HOAMAI HD150.4X4, tải 1,5 tấn | 206,0 |
|
4 | HOAMAI HD1500A.4X4, tải 1,5 tấn | 241,0 |
|
5 | HOAMAI HD1800A, tải 1,8 tấn | 170,0 |
|
6 | HOAMAI HD1800B, tải 1,8 tấn | 226,0 |
|
7 | HOAMAI HD1800TK, tải 1,8 tấn (có điều hoà) | 204,0 |
|
8 | HOAMAI HD1800TL, tải 1,8 tấn (có điều hoà) | 195,0 |
|
9 | HOAMAI HD1900A, tải 1,9 tấn | 190,0 |
|
10 | HOAMAI HD2000TL, tải 2 tấn | 180,0 |
|
11 | HOAMAI HD2000TL/MB1, tải 2 tấn | 188,0 |
|
12 | HOAMAI HD2350, tải 2,35 tấn | 205,0 |
|
13 | HOAMAI HD2350.4x4, tải 2,35 tấn | 246,0 |
|
14 | HOAMAI HD2500, tải 2,5 tấn | 287,0 |
|
15 | HOAMAI HD2500.4X4, tải 2,5 tấn | 260,0 |
|
16 | HOAMAI HD3000, tải 3 tấn | 286,0 |
|
17 | HOAMAI HD3250, tải 3,25 tấn | 242,0 |
|
18 | HOAMAI HD3250.4x4, tải 3,25 tấn | 266,0 |
|
19 | HOAMAI HD3450, tải 3,45 tấn | 300,0 |
|
20 | HOAMAI HD3450.4X4, tải 3,45 tấn | 285,0 |
|
21 | HOAMAI HD3450.4X4, tải 3,45 tấn(lốp 825-20) | 315,0 |
|
22 | HOAMAI HD3450.4X4, tải 3,45 tấn(lốp 900-20) | 320,0 |
|
23 | HOAMAI HD3450A, tải 3,45 tấn, Cabin đơn | 316,0 |
|
24 | HOAMAI HD3450A.4X4, tải 3,45 tấn | 339,0 |
|
25 | HOAMAI HD3450A-MP.4x4, tải 3,45 tấn (có điều hoà - Cabin đôi) | 382,0 |
|
26 | HOAMAI HD3450A-MP.4X4, tải 3,45 tấn (có điều hoà) | 363,0 |
|
27 | HOAMAI HD3450A-MP.4x4, tải 3,45 tấn, tải có mui, năm 2010, Việt Nam | 325,0 |
|
28 | HOAMAI HD3450B, tải 3,45 tấn, Cabin kép | 334,0 |
|
29 | HOAMAI HD3450MP, tải 3,45 tấn (có điều hoà - Cabin đôi) | 332,0 |
|
30 | HOAMAI HD3450MP, tải 3,45 tấn (có điều hoà) | 315,0 |
|
31 | HOAMAI HD3450MP.4X4, tải 3,45 tấn(lốp 825-20) | 340,0 |
|
32 | HOAMAI HD3450MP.4X4, tải 3,45 tấn(lốp 900-20) | 345,0 |
|
33 | HOAMAI HD3600, tải 3,6 tấn | 265,0 |
|
34 | HOAMAI HD3600MP, tải 3,6 tấn (có điều hoà - Cabin đơn) | 332,0 |
|
35 | HOAMAI HD3600MP, tải 3,6 tấn (có điều hoà) | 315,0 |
|
36 | HOAMAI HD4500, tải 4,5 tấn | 327,0 |
|
37 | HOAMAI HD4650, tải 4,65 tấn | 250,0 |
|
38 | HOAMAI HD4650.4x4, tải 4,65 tấn | 275,0 |
|
39 | HOAMAI HD4650.4x4, tải ben 10 tấn | 215,0 |
|
40 | HOAMAI HD4950, tải 4,95 tấn | 329,0 |
|
41 | HOAMAI HD4950, tải 4,95 tấn, Cabin đơn | 346,0 |
|
42 | HOAMAI HD4950.4X4, tải 4,95 tấn | 368,0 |
|
43 | HOAMAI HD4950.4x4, tải 4,95 tấn, Cabin đơn | 387,0 |
|
44 | HOAMAI HD4950A, tải 4,95 tấn, Cabin kép | 364,0 |
|
45 | HOAMAI HD4950A.4x4, tải 4,95 tấn, Cabin kép | 405,0 |
|
46 | HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hoà - Cabin đôi) | 382,0 |
|
47 | HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hoà) | 363,0 |
|
48 | HOAMAI HD5000, tải 5 tấn | 310,0 |
|
49 | HOAMAI HD5000.4X4, tải 5 tấn | 345,0 |
|
50 | HOAMAI HD5000A-MP.4X4, tải 5 tấn(có điều hoà - thùng 5,5m) | 409,0 |
|
51 | HOAMAI HD5000A-MP.4X4, tải 5 tấn(có điều hoà) | 389,0 |
|
52 | HOAMAI HD5000MP.4X4, tải 5 tấn(có điều hoà - Thùng 6,8m) | 415,0 |
|
53 | HOAMAI HD5000MP.4X4, tải 5 tấn(có điều hoà) | 389,0 |
|
54 | HOAMAI HD5000MP.4X4, tải 5 tấn(Không có điều hoà) | 365,0 |
|
55 | HOAMAI HD6500, tải 6,5 tấn(có điều hoà) | 436,0 |
|
56 | HOAMAI HD6500, tải 6,5 tấn(không có điều hoà) | 387,0 |
|
57 | HOAMAI HD680A-TD, tải 0,68 tấn | 162,0 |
|
58 | HOAMAI HD680A-TL, tải 0,68 tấn(không có điều hoà- cabin đôi) | 151,0 |
|
59 | HOAMAI HD700, tải 7 tấn | 155,0 |
|
60 | HOAMAI HD7000, tải 7 tấn(có điều hoà) | 500,0 |
|
61 | HOAMAI HD900A-TL, tải 0,9 tấn(không có điều hoà- cabin đơn) | 142,0 |
|
62 | HOAMAI HD990, tải 0,99 tấn | 197,0 |
|
63 | HOAMAI HD990TK, tải 0,99 tấn (có điều hoà) | 174,0 |
|
64 | HOAMAI HD990TL, tải 0,99 tấn (có điều hoà) | 166,0 |
|
65 | HOAMAI T.3T, tải 3 tấn | 206,0 |
|
66 | HOAMAI T.3T/MB1, tải 3 tấn | 218,0 |
|
67 | HOAMAI TĐ2TA-1, tải 2 tấn | 205,0 |
|
68 | HOAMAI TĐ3T(4x4)-1, tải 3 tấn | 260,0 |
|
69 | HOAMAI TĐ3Tc-1, tải 3 tấn | 236,0 |
|
70 | HOAMAI, tải 3 tấn, sản xuất 2005 | 160,0 |
|
71 | HOAMAI, tải 4,5 tấn, sản xuất 2006 | 215,0 |
|
XIX | VINAXUKI |
|
|
1 | VINAXUKI 1240T, tải 1,24 tấn | 122,0 |
|
2 | VINAXUKI 1240T/MB1, tải 1,15 tấn | 130,0 |
|
3 | VINAXUKI 1490T, tải 1,49 tấn | 135,0 |
|
4 | VINAXUKI 1980T/MB1, tải 1,83 tấn | 154,0 |
|
5 | VINAXUKI 1990BA, tải 1,99 tấn | 145,0 |
|
6 | VINAXUKI 3600AT, tải 3,6 tấn | 227,0 |
|
7 | VINAXUKI 407TL, tải 0,47 tấn | 66,0 |
|
8 | VINAXUKI 4500BA, tải 4,205 tấn, năm 2007, Việt Nam | 300,0 |
|
9 | VINAXUKI 990T/MB1, tải 0,9 tấn | 120,0 |
|
|
| ||
1 | BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại (chassis) | 258,0 |
|
2 | BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại (mui bạt) | 284,0 |
|
3 | BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại (tải thùng) | 269,0 |
|
4 | BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại (thùng kín) | 291,0 |
|
5 | COUTY HA K29DD, 29 chỗ, sx năm 2011, Hàn Quốc, ôtô khách | 800,0 |
|
6 | CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (chassis) | 192,0 |
|
7 | CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (mui bạt) | 207,0 |
|
8 | CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (tải thùng) | 199,0 |
|
9 | CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (thùng kín) | 211,0 |
|
10 | CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (xe ben) | 211,0 |
|
11 | FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (chassis) | 201,0 |
|
12 | FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (mui bạt) | 218,0 |
|
13 | FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (tải thùng) | 209,0 |
|
14 | FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (thùng kín) | 222,0 |
|
15 | FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (xe ben) | 222,0 |
|
16 | MAZ 437041, Trọng tải VM 5050kg, loại (tải thùng) | 499,0 |
|
17 | MAZ 533603, Trọng tải VM 8300kg, loại (tải thùng) | 699,0 |
|
18 | MAZ 543203, Trọng tải VM 36000kg, loại (đầu kéo) | 635,0 |
|
19 | MAZ 551605, Trọng tải VM 20000kg, loại (xe ben) | 999,0 |
|
20 | MAZ 555100, Trọng tải VM 9800kg, loại (xe ben) | 599,0 |
|
21 | MAZ 630305, Trọng tải VM 13300kg, loại (tải thùng) | 899,0 |
|
22 | MAZ 642205, Trọng tải VM 44000kg, loại (đầu kéo) | 818,0 |
|
23 | MAZ 642208, Trọng tải VM 52000kg, loại (đầu kéo) | 863,0 |
|
24 | MAZ 651705, Trọng tải VM 19000kg, loại (xe ben) | 1.090,0 |
|
25 | MAZ, Trọng 11,15 tấn, tải có gắn cầu, năm 1982, Nga | 400,0 |
|
26 | MAZ, Trọng 14,96 tấn, tải gắn cầu, năm 1989, Nga | 500,0 |
|
27 | PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại (chassis) | 244,0 |
|
28 | PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại (mui bạt) | 268,0 |
|
29 | PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại (tải thùng) | 254,0 |
|
30 | PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại (thùng kín) | 275,0 |
|
31 | RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (chassis) | 183,0 |
|
32 | RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (mui bạt) | 196,0 |
|
33 | RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (tải thùng) | 189,0 |
|
34 | RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (thùng kín) | 200,0 |
|
35 | RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (xe ben) | 200,0 |
|
36 | VM437041, Trọng tải 5050kg, loại (tải thùng) | 499,0 |
|
37 | VM533603, Trọng tải 8300kg, loại (tải thùng) | 699,0 |
|
38 | VM543203, Trọng tải 36000kg, loại đầu kéo | 635,0 |
|
39 | VM551605, Trọng tải 20000kg, loại tải ben | 999,0 |
|
40 | VM555102, Trọng tải 9800kg, loại tải ben | 599,0 |
|
41 | VM555102, Trọng tải 9800kg, loại tải ben (thùng to) | 635,0 |
|
42 | VM630305, Trọng tải 13300kg, loại (tải thùng) | 899,0 |
|
43 | VM642205, Trọng tải 44000kg, loại đầu kéo | 818,0 |
|
44 | VM642208, Trọng tải 52000kg, loại đầu kéo | 863,0 |
|
45 | VM651705, Trọng tải 19000kg, loại tải ben | 1.090,0 |
|
|
| ||
1 | DONGBEN DB1020D-1/KM, tải 0,59 tấn, tải có khung mui, năm 2011, Việt Nam | 140,0 |
|
2 | DONGFENG DEL 1520A2.GMC/MPB, tải 12,5 tấn, năm 2009, Trung Quốc | 740,0 |
|
3 | DONGFENG DEL 4251A8, tải 15,02 tấn, năm 2009, Trung Quốc | 840,0 |
|
4 | DONGFENG DFL1203/HH-TM1, tải 8,3 tấn, năm 2010, Việt Nam | 740,0 |
|
5 | DONGFENG DFL1311A1, tải 18,4 tấn | 970,0 |
|
6 | DONGFENG DFL52GJBA, tải 10,9 tấn, năm 2010, Trung Quốc, ôtô trộn bê tông | 1.170,0 |
|
7 | DONGFENG DFM-TD2.35TC, tải 2,35 tấn ( ôtô tải tự đổ) | 270,0 |
|
8 | DONGFENG DFM-TD4.98TB, tải 4,98 tấn ( ôtô tải tự đổ) | 370,0 |
|
9 | DONGFENG DFM-TD7.5TA, tải 7,5 tấn ( ôtô tải tự đổ) | 415,0 |
|
10 | DONGFENG DFM-TD7TB4x4, tải 7 tấn ( ôtô tải tự đổ) | 470,0 |
|
11 | DONGFENG DFM-TL900A, tải 0,9 tấn ( ôtô tải) | 160,0 |
|
12 | DONGFENG EQ1161ZE1, tải 3,5 tấn, năm 2008, Trung Quốc | 578,0 |
|
13 | DONGFENG EQ1161ZE1, tải 9,3 tấn | 500,0 |
|
14 | DONGFENG EQ1168G7D1/HH-TM1, tải 7,2 tấn | 475,0 |
|
15 | DONGFENG EQ1168G7D1/TC-MP, tải 7,2 tấn | 475,0 |
|
16 | DONGFENG EQ3061GD, ôtô tải tự đổ (ben nặng) 279KW | 492,8 |
|
17 | DONGFENG EQ4252GE6, tải 15,9 tấn (đầu kéo), sx năm 2007, trung quốc | 750,0 |
|
18 | DONGFENG EQ4252GE6, tải 8,8 tấn | 830,0 |
|
19 | DONGFENG EQ4252QE6, ô tô đầu kéo, tải 14,6 tấn, năm 2008, Trung Quốc | 745,0 |
|
20 | DONGFENG EQ5254GYY2,chở nhiên liệu, tải 12 tấn | 990,0 |
|
21 | DONGFENG LZ3330 M1, tải 17,9 tấn, năm 2008, Trung Quốc | 700,0 |
|
22 | DONGFENG LZ3330M1, tải 9,37 tấn | 828,0 |
|
23 | DONGFENG LZ4251QDC, ô tô đầu kéo, tải 14,9 tấn, năm 2008, Trung Quốc | 790,0 |
|
24 | DONGFENG LZ5310GJBM, trộn bê tông, tải 11,9 tấn | 1.028,0 |
|
25 | DONGFENG SLA5311GJYDFL, tải 13 tấn ( Xe chở nhiên liệu) | 1.000,0 |
|
26 | FAW CA1061HK26L4-HT.MB-67, tải 2,85 tấn, 88KW | 267,0 |
|
27 | FAW CA1061HK26L4-HT.TK-44, tải 2,65 tấn, 88KW | 271,0 |
|
28 | FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-32, tải 2,96 tấn, 88KW | 239,0 |
|
29 | FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-41, tải 3,5 tấn, 88KW | 239,0 |
|
30 | FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-62, tải 3,4 tấn, 88KW | 239,0 |
|
31 | FAW CA1061XXYHK26L4, tải 3,5 tấn, kiểu động cơ CA4D32-12, 88KW, tải trung | 273,9 |
|
32 | FAW CA1083P9K2L (5-8m3), 97KW, xe phun nước | 504,0 |
|
33 | FAW CA1121K28L6R5, tải 6,1 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13,ôtô tải trung 100KW | 335,5 |
|
34 | FAW CA1121K28L6R5-HT.KM-37, tải 5,4 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe ôtô (có mui), tải trung 100KW | 335,5 |
|
35 | FAW CA1121K28L6R5-HT.TK-45, tải 4,5 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe ôtô thùng kín, tải trung 100KW | 335,5 |
|
36 | FAW CA1200PK2L7P3A80, tải 8,5 tấn, 136KW | 558,0 |
|
37 | FAW CA1258P1K2L11T1, tải 13,25 tấn, tải 192KW, Trung Quốc | 883,0 |
|
38 | FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB, tải 12 tấn, ôtô tải (có mui), 192KW, Trung Quốc | 885,0 |
|
39 | FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB-58, tải 12 tấn, 192 KW | 802,5 |
|
40 | FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB-59, tải 13 tấn, 192 KW | 802,5 |
|
41 | FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải 11 tấn, 192 KW | 744,0 |
|
42 | FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải 11,25 tấn, 192 KW | 814,0 |
|
43 | FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải 11,25 tấn, ôtô thùng kín, 192KW, Trung Quốc | 895,0 |
|
44 | FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-53, tải 13 tấn, 192 KW | 758,0 |
|
45 | FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-60, tải 14 tấn, 192 KW | 758,0 |
|
46 | FAW CA3250P1K2T1 6x4, tải 12,9 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, tải tự đổ 192KW | 844,8 |
|
47 | FAW CA3250P1K2T1, tải 12,9 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, tải tự đổ (ben nặng) 192KW | 884,8 |
|
48 | FAW CA3250P1K2T1, tải 9,7 tấn, 192KW, năm 2008 | 768,0 |
|
49 | FAW CA3250P1K2T1, tải 9,7 tấn, 192KW, năm 2010 | 845,0 |
|
50 | FAW CA3252P2K2T1A, 258KW, năm 2009 | 1.051,0 |
|
51 | FAW CA3253P7K2T1A, tải 12,2 tấn, 192 KW | 735,0 |
|
52 | FAW CA3256P2K2T1A80, 236KW, năm 2007 | 868,0 |
|
53 | FAW CA3256P2K2T1A80, 247KW, năm 2010 | 955,0 |
|
54 | FAW CA3256P2K2T1A80, kiểu động cơ CA6DF2L-32, ôtô tải tự đổ (ben nặng) 236KW | 889,9 |
|
55 | FAW CA3256P2K2T1EA81, ôtô tải tự đổ (ben nặng) 279KW | 1.065,9 |
|
56 | FAW CA3311P2K2T4A80, 236 KW, ben tự đổ | 985,0 |
|
57 | FAW CA3312P2K2LT4E-350ps, 258KW, năm 2009 | 1.142,0 |
|
58 | FAW CA3320P2K15T1A80 6x4, tải 8,2 tấn, kiểu động cơ WD615.46, tải tự đổ 266KW | 1.042,8 |
|
59 | FAW CA3320P2K15T1A80, tải 8,2 tấn, 266KW, năm 2007 | 992,0 |
|
60 | FAW CA41161P1K2A80, xe đầu kéo (4x2), 192KW | 537,0 |
|
61 | FAW CA4143P11K2A80, 162 KW, Xe đầu kéo | 468,0 |
|
62 | FAW CA4143P11K2A80, 162 KW, xe đầu kéo (4x2) | 475,0 |
|
63 | FAW CA4161P1K2A80, 192 KW, Xe đầu kéo | 498,0 |
|
64 | FAW CA4182P21K2, xe đầu kéo (4x2), 228KW | 572,0 |
|
65 | FAW CA4252P21K2T1A80, tải 23.9 tấn, 258 KW, Xe đầu kéo | 688,0 |
|
66 | FAW CA4252P21K2T1A80, xe đầu kéo (6x4), tải 23,9 tấn, 258KW | 724,0 |
|
67 | FAW CA4252P21K2T1A80, Xe đầu kéo, tải 23,9 tấn, 258 KW | 688,0 |
|
68 | FAW CA4252P2K2T1A80, Xe đầu kéo, tải 23,9 tấn, 280 KW | 798,0 |
|
69 | FAW CA4258P21K2T1A80, tải 23,9 tấn, xe đầu kéo (6x4), kiểu động cơ CA6DL2-35, 258KW | 723,8 |
|
70 | FAW CA4258P2K2T1, xe đầu kéo (6x4), 192KW | 655,0 |
|
71 | FAW CA4258P2K2T1A80, xe đầu kéo (6x4), 247KW | 534,0 |
|
72 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải 8 tấn, 132KW | 510,0 |
|
73 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải 8 tấn, 132KW, Trung Quốc | 497,0 |
|
74 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải 8 tấn, Kiểu động cơ CA6DF2D-18, xe ôtô tải (có mui), tải trung 132KW | 462,0 |
|
75 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46, tải 8 tấn, 132KW | 469,0 |
|
76 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46, tải 8 tấn, 132KW, Trung Quốc | 462,0 |
|
77 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46, tải 8 tấn, kiểu động cơ CA6DF2D-18, tải trung 132KW | 462,0 |
|
78 | FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, tải 8 tấn, 136KW | 568,0 |
|
79 | FAW CA5250GJBEA80, xe trộn bê tôn 228KW (247KW) | 1.276,0 |
|
80 | FAW CA5253GJBA70, 228KW, chuyên dùng trộn bê tông | 1.080,0 |
|
81 | FAW CA5253GJBA70, xe trộn bê tông 7700cm3, 228KW | 1.197,0 |
|
82 | FAW CA5258GPSC (16-20m3), xe phun nước, 192KW | 889,0 |
|
83 | FAW CA5310XXYP2K1L7T4, 206KW, ôtô tải (có mui), Trung Quốc | 920,0 |
|
84 | FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2, tải 18 tấn, 258KW | 976,0 |
|
85 | FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, tải 18 tấn, thùng mui bạt, 258KW, Trung Quốc | 1.951,0 |
|
86 | FAW CAH1121K28L6R5, ôtô tải,100KW, Trung Quốc | 336,0 |
|
87 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37, tải 5,2 tấn, 100KW, Trung Quốc | 361,0 |
|
88 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37, tải 5,4 tấn, 100KW | 361,0 |
|
89 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.MB-38, tải 5,2 tấn, 100KW | 361,0 |
|
90 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45, tải 4,5 tấn, 100KW, Trung Quốc | 370,0 |
|
91 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45, tải 4.5 tấn, 100KW | 368,0 |
|
92 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, tải 5,5 tấn, 100KW | 329,0 |
|
93 | FAW CAH1121K28L6R6, 100KW, Trung Quốc | 354,0 |
|
94 | FAW CAH1258K2L11T1-HT.MB-73, tải 12 tấn | 732,0 |
|
95 | FAW CAH1258P1K2L11T1, tải 13,25 tấn, kiểu động cơ CA6DF2, xe ôtô tải 192KW | 844,8 |
|
96 | FAW CAH1258P1K2L11T1, tải 13,25 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe ôtô tải 192KW | 844,8 |
|
97 | FAW CAH1258P1K2L11T1-HT.MB, tải 12 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe ôtô tải (có mui) 192KW | 844,8 |
|
98 | FAW CAH1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải 11,25 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe ôtô thùng kín 192KW | 844,8 |
|
99 | FAW CAH5310XXYP2K11L7T4-1, tải 17,2 tấn, kiểu động cơ CA6DL1-28, xe ôtô tải (có mui) 206KW | 902,0 |
|
100 | FAW CAH5312CLXYP21K2L2T4A2, tải 17,04 tấn, kiểu động cơ CA6DL2-35, xe ôtô tải (có mui) 258KW | 1.000,0 |
|
101 | FAW CAH5312CLXYP21K2L2T4A2, tải 18 tấn, kiểu động cơ CA6DL2-35, xe ôtô tải (có mui) 258KW | 1.021,9 |
|
102 | FAW HFC3251KR1, tải 9,4 tấn | 910,0 |
|
103 | FAW HT.MB-74, tải 0,52 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe ôtô (có mui), tải trung 100KW | 335,5 |
|
104 | FAW HT.MB-74, tải 5,2 tấn, ôtô tải (có mui), 100KW, Trung Quốc | 361,0 |
|
105 | FAW HT.MB-75, tải 8 tấn, 136KW, Trung Quốc | 610,0 |
|
106 | FAW HT.MB-75, tải 8 tấn, kiểu động cơ CA6DE2-22, xe ôtô tải (có mui) 162KW | 586,3 |
|
107 | FAW HT.TTC-68, tải 8,4 tấn, 162KW | 558,0 |
|
108 | FAW HT.TTC-76, tải 8,3 tấn, 162KW, Trung Quốc | 602,0 |
|
109 | FAW HT.TTC-76, tải 8,3 tấn, kiểu động cơ CA6DE2-22, xe ôtô tải 162KW | 575,3 |
|
110 | FAW HT5314GYQ, 192KW, chuyên dùng chở khí | 1.292,4 |
|
111 | FAW LG5257GJB, 220KW, Xe trộn bê tông | 1.053,4 |
|
112 | FAW LZT3165PK2E3A95, 6x4, Xe ben | 418,0 |
|
113 | FAW LZT3242P2K2E3T1A92, 6x4, kiểu động cơ CA6DL2-35E3F, Xe ben 261KW | 918,0 |
|
114 | FAW LZT3253P1K2T1A91, 6x4, Xe ben | 788,0 |
|
115 | FAW LZT5253GJBT1A92, Xe trộn bê tông | 1,174,8 |
|
116 | FAW QD5310XXYP2K11L7T4 - 1, tải 17,19 tấn, kiểu động cơ CA6DL1 - 28, xe ôtô tải (có mui) 206KW | 760,0 |
|
117 | FAW RANGER 2AW (cabin kép), tải 0,7 tấn, 5 chỗ, năm 2002, Việt Nam | 430,0 |
|
118 | FAW SLA5160 (10-15m3), xe phun nước, 132KW | 713,0 |
|
119 | HEIBAO HFJ1028AV-HT.TTC-79, tải 285 kg, kiểu động cơ QC480ZLQ, 30 KW | 108,0 |
|
120 | HEIBAO SM 1023, tải 0,8 tấn, 30 KW, Việt Nam | 124,0 |
|
121 | HEIBAO SM 1023, tải 0,86 tấn, 30 KW | 122,0 |
|
122 | HEIBAO SM 1023, tải 0,86 tấn, kiểu động cơ LL480QB, xe ôtô tải nhẹ 30 KW | 108,0 |
|
123 | HEIBAO SM 1023-HT.MB-27, tải 0,71 tấn, 30 KW, Việt Nam | 130,0 |
|
124 | HEIBAO SM 1023-HT.MB-27, tải 0,71 tấn, kiểu động cơ LL480QB, xe ôtô tải nhẹ (có mui) 30 KW | 108,0 |
|
125 | HEIBAO SM 1023-HT.TB02-39, tải 0,66 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô tự đổ ben nhẹ 30 KW | 106,4 |
|
126 | HEIBAO SM 1023-HT.TB-29, tải 0,66 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô tự đổ ben nhẹ 30 KW | 106,4 |
|
127 | HEIBAO SM 1023-HT.TB-65, tải 0,7 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô tự đổ ben nhẹ 30 KW | 106,4 |
|
128 | HEIBAO SM 1023-HT.TK-28, tải 0,66 tấn, 30 KW, Việt Nam | 132,0 |
|
129 | HEIBAO SM 1023-HT.TK-28, tải 0,66 tấn, kiểu động cơ LL480QB, xe ôtô thùng kín tải nhẹ 30 KW | 108,0 |
|
130 | HEIBAO SM 1023-HT-70, tải 0,69 tấn (thùng có lắp che và cơ cấu nâng hạ), 30 KW, Trung Quốc | 131,0 |
|
131 | HEIBAO SM 1023-HT-70, tải 0,69 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô (thùng có nắp che và cơ cấu nâng hạ) 30 KW | 115,0 |
|
132 | HEIBAO SM 1023-TT.MB-27, tải 0,71 tấn | 90,0 |
|
133 | HEIBAO SM 1032 , tải 0,66 tấn, 36 KW | 119,0 |
|
134 | HEIBAO, tải 0,86 tấn | 85,0 |
|
135 | HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.MB-51, tải 1 tấn, 36 KW | 129,0 |
|
136 | HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TK-50, tải 1 tấn, 36 KW | 138,0 |
|
137 | HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TTC-51, tải 0,97 tấn, 36 KW | 129,0 |
|
138 | HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TTC-52, tải 1,1 tấn, 36 KW | 124,0 |
|
139 | HOANGTRA CA1041K2L2.SX-HT.MB-54, tải 1,5 tấn, 62.5 KW | 175,5 |
|
140 | HOANGTRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, tải 1,5 tấn, 62.5 KW | 188,0 |
|
141 | HOANGTRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, tải 1,5 tấn, 62.5 KW | 168,0 |
|
142 | HOANGTRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, tải 1,85 tấn, 62.5 KW | 168,0 |
|
143 | HOANGTRA CA3041K5L , tải 1,7 tấn, 47 KW | 138,0 |
|
144 | HOANGTRA FHT 1250T, tải 1,1 tấn, kiểu động cơ 485/100, 36KW, tải nhẹ | 171,6 |
|
145 | HOANGTRA FHT 1250T, tải 1,2 tấn, 38KW, ôtô tải, Việt Nam | 160,0 |
|
146 | HOANGTRA FHT 1250T, tải 1,25 tấn, kiểu động cơ QC480ZLQ, 38KW | 171,6 |
|
147 | HOANGTRA FHT 1250T-MB, tải 0,97 tấn, kiểu động cơ 485/100, tải (có mui) 36KW, tải nhẹ | 180,4 |
|
148 | HOANGTRA FHT 1250T-MB, tải 0,99 tấn, 38KW, ôtô tải (có mui) , Việt Nam | 177,0 |
|
149 | HOANGTRA FHT 1250T-MB, tải 0,99 tấn, kiểu động cơ QC480ZLQ, 38KW, tải (có mui) | 186,6 |
|
150 | HOANGTRA FHT 1840T, tải 1,84 tấn, 60KW, ôtô tải, Việt Nam | 208,0 |
|
151 | HOANGTRA FHT 1840T, tải 1,84 tấn, kiểu động cơ 490QZL, 60KW | 217,8 |
|
152 | HOANGTRA FHT 1840T, tải 1,85 tấn, kiểu động cơ CA498, 62,5KW, tải nhẹ | 217,8 |
|
153 | HOANGTRA FHT 1840T-MB, tải 1,495 tấn, kiểu động cơ 490QZL, tải (có mui) 60KW, tải nhẹ | 235,8 |
|
154 | HOANGTRA FHT 1840T-MB, tải 1,495 tấn, kiểu động cơ CA498, tải (có mui) 62,5KW, tải nhẹ | 228,8 |
|
155 | HOANGTRA FHT 1840T-MB, tải 1,5 tấn, 60KW, ôtô tải (có mui), Việt Nam | 230,0 |
|
156 | HOANGTRA FHT 1840T-TK, tải 1,450 tấn, kiểu động cơ 490QZL, ôtô thùng kín 60KW, tải nhẹ | 237,8 |
|
157 | HOANGTRA FHT 1840T-TK, tải 1,450 tấn, kiểu động cơ CA 498, ôtô thùng kín 62,5KW, tải nhẹ | 232,1 |
|
158 | HOANGTRA FHT 1840T-TK, tải 1,5 tấn, 60KW, ôtô tải (thùng kín), Việt Nam | 248,0 |
|
159 | HOANGTRA FHT 1900T, tải 1,495 tấn, kiểu động cơ 4DW93-84, 62KW, tải nhẹ | 254,5 |
|
160 | HOANGTRA FHT 1900T, tải 2 tấn, kiểu động cơ 4DW93-84, 62KW, tải nhẹ | 236,5 |
|
161 | HOANGTRA FHT 1900T-MB, tải 1,495 tấn, tải có mui, năm 2010, Việt Nam | 248,6 |
|
162 | HOANGTRA FHT 3450T, tải 3,5 tấn, kiểu động cơ 4102QBZL, 85KW, tải trung | 283,8 |
|
163 | HOANGTRA FHT 7900SX-MB, tải 3,5 tấn, 85KW, ôtô tải (có mui), Việt Nam | 320,0 |
|
164 | HOANGTRA FHT 7900SX-MB, tải 3,5 tấn, kiểu động cơ 4102QBZL, tải (có mui) 85KW, tải trung | 283,8 |
|
165 | HOANGTRA FHT 7900SX-MB01, tải 3,45 tấn, kiểu động cơ 4102QBZL, tải (có mui) 85KW, tải trung | 283,8 |
|
166 | HOANGTRA FHT 7900SX-TTC, tải 3,5 tấn, 85KW, Việt Nam | 283,8 |
|
167 | HOANGTRA FHT 860T-MB, tải 0,7 tấn, kiểu động cơ LJ465QE1, 35,5KW, tải (có mui) | 131,2 |
|
168 | HOANGTRA FHT 860T-TK, tải 0,7 tấn, kiểu động cơ LJ465QE1, 35,5KW, tải (thùng kín) | 133,2 |
|
169 | HOANGTRA FHT 980T, tải 0,98 tấn, kiểu động cơ QC480ZLQ, ôtô tải tự đổ ben nhẹ 38KW | 172,8 |
|
170 | HOANGTRA FHT FHT 860T, tải 0,86 tấn, kiểu động cơ LJ465QE1, 35,5KW | 123,2 |
|
171 | HOANGTRA FHT-CA1121K28L6R5PN, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe phun nước (4x2), 100KW | 940,8 |
|
172 | HOANGTRA FHT-CA1176K2L7CX, kiểu động cơ CA6DE2-22, xe chở xăng (4x2), 162KW | 756,0 |
|
173 | HOANGTRA FHT-CA1176P1K2L7PN, kiểu động cơ CA6DE2-22, xe phun nước (4x2), 162KW | 715,0 |
|
174 | HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1CX, kiểu động cơ CA6DE2-26, xe chở xăng (6x4), 192KW | 920,0 |
|
175 | HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe phun nước (6x4), 192KW | 946,0 |
|
176 | HOANGTRA YC6701C1, 96 KW, Xe khách 29 chỗ | 398,0 |
|
177 | HOANGTRA YC6701C1, 96 KW, Xe khách 29 chỗ, Việt Nam | 410,0 |
|
178 | HOANGTRA YC6701C1, kiểu động cơ CYQD32TI, 96 KW, Xe khách 29 chỗ | 410,3 |
|
179 | HOWO ZZ3257N3847A, ôtô tải tự đổ (ben nặng) 273KW | 1.087,0 |
|
180 | HT5341GYQ, 192 KW, Chuyên dùng chở khí (8x4) | 1.291,2 |
|
181 | LG5153GJP, 192 KW, Chuyên dùng chở xăng ( 8x4) | 960,8 |
|
182 | LG5163GJP, 132 KW, Chuyên dùng chở xăng ( 4x2) | 727,8 |
|
183 | LG5246GSNA, 176 KW, Chuyên dùng chở xi măng ( 6x4) | 1.002,4 |
|
184 | LG5246GSNA, 206 KW, Chuyên dùng chở xi măng | 1.003,3 |
|
185 | LG5252GJP, 154 KW, Chuyên dùng chở xăng ( 6x4) | 841,7 |
|
186 | LG5319GFL, 220 KW, Chuyên dùng chở xi măng ( 8x4) | 1.152,9 |
|
|
| ||
1 | ACURA MDX SPORT, 7 chỗ | 1.400,0 |
|
2 | AUDI Q73.6 QUATTRO PRIMIUM PLUS, 7chỗ, năm 2009, Đức | 2.200,0 |
|
3 | AUDI Q73.6 TESI QUATTRO, 7chỗ, năm 2011, Đức | 3.547,0 |
|
4 | BAC TĐ4.5T, tải ben 4,5 tấn | 236,0 |
|
5 | BÁN SƠMI RƠMOÓC lùn 2 dí, trọng tải 20 tấn, sản xuất 1998 |
|
|
6 | CHANGAN, tải 0,6 tấn, sản xuất 2004 | 75,0 |
|
7 | CHANGE-Sản xuất 2003-2004 | 95,0 |
|
8 | CHANGE-Sản xuất 2005 | 120,0 |
|
9 | CHENGLONG GMC/MPB, tải 12,6 tấn, tải có mui, năm 2011, VN | 970,0 |
|
10 | CHEVROLET CAPTIVA CA 26R, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 700,0 |
|
11 | CHEVROLET CAPTIVA CF 26R, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 660,0 |
|
12 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC1 FF, 7 chỗ | 521,0 |
|
13 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC1 FF, 7 chỗ, năm 2011, Việt Nam | 709,0 |
|
14 | CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 445,0 |
|
15 | CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | 475,0 |
|
16 | CHEVROLET CRUZE LT, 5 chỗ, năm 2011, Thái Lan, Cabin kép | 560,0 |
|
17 | CHEVROLET SPARK KLAKF4U, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 270,0 |
|
18 | CHEVROLET SPARK VAN, Tải 0,3 tấn, năm 2010, Việt Nam | 200,0 |
|
19 | CHEVROLET SPARK VAN, tải van 0,336 tấn, 2 chỗ, năm 2011, Việt Nam | 213,0 |
|
20 | CHEVROLET VIVANTKLAZU, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 490,0 |
|
21 | CIMC SZJ19400TJZP, tải 29,5 tấn, xe chở container, năm 2010, Trung Quốc | 395,0 |
|
22 | CIMI ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn | 395,0 |
|
23 | CMC VERYCA, tải 0,55 tấn, tải đông lạnh, năm 2009, Đài Loan | 280,0 |
|
24 | CNHTC CL.366HP-MB, tải 16 tấn | 850,0 |
|
25 | CNHTC ZZ1201H60C5W/CL-MB, tải 8,4 tấn | 580,0 |
|
26 | CNHTC ZZ3257N3847A, tải 9 tấn, tải tự đỗ, năm 2011, Trung Quốc | 1.150,0 |
|
27 | CNHTC ZZ3257N4147W, tải 8,4 tấn, tải tự đỗ, năm 2011, Trung Quốc | 1.160,0 |
|
28 | COUNTY HM K29B, 29chỗ, năm 2010, Việt Nam | 945,0 |
|
29 | COUNTY HMC NGT HK29DD, 29chỗ, năm 2011, Việt Nam | 800,0 |
|
30 | CT4.25D2 4x4, tải 4,25 tấn, Tự đổ | 254,0 |
|
31 | DADI, tải 5 chỗ, tải 0, 65 tấn, sản xuất 2005 | 250,0 |
|
32 | DAMCO, tải 1,2 tấn, sản xuất 2005 | 120,0 |
|
33 | DAMSAN, tải 3,4 tấn, sản xuất 2006 | 195,0 |
|
34 | DAMSAN DS3.45D2A, tải 3,4 tấn, 3 chỗ | 200,0 |
|
35 | DAMSAN, tai 1,85 tấn, sản xuất 2006 | 130,0 |
|
36 | DAMSAN, tải 3,4 tấn | 195,0 |
|
37 | DAWOO LACETTI PREMIERE CDX | 320,0 |
|
38 | DFM 3.45TD, Tải ben 3,45 tấn | 308,0 |
|
39 | DFM TD4.98T 4x4, tải 4,98 tấn, loại ôtô tải ben, ca bin đời mới 2010 | 365,0 |
|
40 | DFM TD7TA 4x4, tải 6,5 tấn, tải ben | 430,0 |
|
41 | DFM TD7TA, tải 6,95 tấn, tải tự đổ 1cầu | 380,0 |
|
42 | DVM 7.8 4x4, tải 13,045 tấn | 375,0 |
|
43 | DVM2.45 4x4, tải 2,45 tấn, 2 cầu, xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-16 | 290,0 |
|
44 | DVM2.5, tải 2,45 tấn, có số phụ, 1 cầu, lốp 825-16 | 245,0 |
|
45 | DVM3.45 4x4, tải 3,45 tấn, 2 cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20 | 345,0 |
|
46 | DVM3.45, tải 3,45 tấn, 1 cầu, Cabin B07, lốp 900-20 | 320,0 |
|
47 | DVM3.45TB 4x4, tải 3,45, 2 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 900-20 | 316,0 |
|
48 | DVM4.95-T5A, tải 4,95 tấn, 1 cầu (Cabin B07), lốp 1100-20 | 380,0 |
|
49 | DVM5.0/TB, tải 4,95 tấn, 1 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1000-20 | 307,0 |
|
50 | DVM5.0/TB, tải 4,95 tấn, 1 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 9000-20 | 304,0 |
|
51 | DVM5.0TB 4x4, tải 4,95 tấn, 2 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1000-20 | 372,0 |
|
52 | DVM5.0TB 4x4, tải 4,95 tấn, 2 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng),ôtô tải (có mui), Lốp 900-20 | 368,0 |
|
53 | DVM6.0 4x4, tải 6 tấn, 2 cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20 | 355,0 |
|
54 | DVM7.8 (cầu gang), tải 7 tấn, 1cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20 | 365,0 |
|
55 | DVM7.8 (cầu thép), tải 7 tấn, 1cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20 | 380,0 |
|
56 | DVM8.0 4x4, tải 6,59 tấn, 2 cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20 | 432,0 |
|
57 | DVM8.0 4x4-A1, tải 6,35 tấn, 2 cầu, Cabin B07 lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20 | 442,0 |
|
58 | DVM8.0, tải 7,5 tấn, 1cầu, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20 | 412,0 |
|
59 | DVM8.0/TB, tải 7,5 tấn, 1 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1000-20 | 360,0 |
|
60 | DVM8.0/TB, tải 7,5 tấn, 1 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1100-20 | 363,0 |
|
61 | FAIRY, 7 chỗ | 186,0 |
|
62 | FAIRY DA465Q-2DI, 5 chỗ | 172,0 |
|
63 | FD35-4WD, tải 3,45 tấn | 285,0 |
|
64 | FIAT 500, 4 chỗ, năm 2009, Italia | 750,0 |
|
65 | FIAT ALBEA HLX, 5 chỗ | 354,0 |
|
66 | FIAT DOBLO ELX, 7 chỗ | 308,2 |
|
67 | FORCIA HN666T, tải 0,56 tấn | 84,0 |
|
68 | FORD LASER, 5 chỗ, sản xuất 2002 về trước | 350,0 |
|
69 | FORD RANGER 2AW, tải 0,7 tấn, sản xuất 2003 | 410,0 |
|
70 | FORLAND BJ1022V3JA3-2A, tải 0,99 tấn | 100,0 |
|
71 | FORLAND BJ3032D8JB5, tải ben loại dưới 1 tấn | 100,0 |
|
72 | FREGHTLINER CL120064ST, tải đầu kéo 37,5 tấn, năm 2005, Mỹ | 1.166,7 |
|
73 | FREIGHTLINER Đầu kéo, tải 37 tấn | 750,0 |
|
74 | FREIGHTLINER ST120064ST, Ôtô đầu kéo | 800,0 |
|
75 | FREIGHTLINER, tải 37,1 tấn | 900,0 |
|
76 | GIAIPHONG DT5090.4x4-1, tải 5 tấn | 310,0 |
|
77 | GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPB, tải có mui 0,7 tấn, năm 2010, Việt Nam | 120,0 |
|
78 | GIAIPHONG T0836.FAW-1/TK, tải 0,7 tấn, năm 2010, Việt Nam | 114,0 |
|
79 | GIAIPHONG T1029.YJ, tải 1 tấn | 123,0 |
|
80 | GONOW-GA6490, 7 chỗ, 1 cầu | 280,0 |
|
81 | GRAND LIVINA 1.8L 4AT | 685,0 |
|
82 | GRAND LIVINA 1.8L 6MT | 635,5 |
|
83 | HAFEI HFJ7110E, 5 chỗ | 200,0 |
|
84 | HEIBAO SM1023-HT.MB-27, tải 0,7tấn | 90,0 |
|
85 | HEIBAO, tải 0,86 tấn, sản xuất 2005 | 85,0 |
|
86 | HINO, năm 1994, Nhật Bản, ôtô trộn bê tông | 700,0 |
|
87 | HINO, tải 13 tấn | 500,0 |
|
88 | HM990TL, tải 0,99 tấn | 104,0 |
|
89 | HUANG HAI PREMIO DD1030 (Pick-up cabin kép) | 2.898,0 |
|
90 | HUANG HAI PREMIO DD1030 (Pick-up cabin kép), 5 chỗ | 296,0 |
|
91 | HUANG HAI PREMIO DD1030- Ca bin kép, 5 chỗ | 277,8 |
|
92 | HUANG HAI PREMIO DD1030- PRONTO DX II, 7 chỗ | 361,9 |
|
93 | HUANG HAI PREMIO MAX (Pick-up cabin kép), 5 chỗ | 326,0 |
|
94 | HUANG HAI PREMIO MAX GS DD1022F (Pick-up cabin kép), 5 chỗ | 315,0 |
|
95 | HUANG HAI PRONTO DD6490A, 7 chỗ | 420,0 |
|
96 | HUANG HAI PRONTO DD6490A-CT, 5 chỗ, chuyên dụng chở tiền | 424,0 |
|
97 | HUANG HAI PRONTO DD6490D, 7 chỗ | 343,8 |
|
98 | HUANYA YNHD-403P, tải 35 tấn | 375,0 |
|
99 | HUANYA YNHYD-352B, tải 25 tấn, năm 2009, Trung Quốc | 380,0 |
|
100 | HUANYA YNHYD-382A, tải 25 tấn, năm 2010, Trung Quốc, Sơmirơmooc | 410,0 |
|
101 | HYUNDA VERNA, 5 chỗ | 240,0 |
|
102 | IFA.KM1, Tải mui 4,95 tấn | 265,0 |
|
103 | INTERNATION ĐẦU KÉO, tải 16,25 tấn | 240,0 |
|
104 | INTERNATIONAL ĐẦU KÉO, tải 10 tấn | 240,0 |
|
105 | JIEFANG CA1010A2, tải 0,57 tấn | 64,11 |
|
106 | JIEFANG, tải 0,7 tấn, sản xuất 2005 | 75,0 |
|
107 | JIULONG, tải nhẹ 0,62 tấn, sản xuất 2005 | 85,0 |
|
108 | JUPITER, Tải 30,4 tấn, năm 2009, Trung Quốc, Sơmirơmooc | 200,0 |
|
109 | KAMA STRA3020K, tải 12,5 tấn | 170,0 |
|
110 | KAMAZ 53.229, chuyên trộn bê tông , tải 11,8 tấn | 516,0 |
|
111 | KAMAZ 55111, tấn 12,925 tấn | 493,0 |
|
112 | KAMAZ 65115-743-15/VMIC-TĐ13M, tải 13,6 tấn | 1.000,0 |
|
113 | KAMAZ(trộng bê tông) CB 92V-2, tải 11,8 tấn, năm 1991, sx Nga | 500,0 |
|
114 | KAMAZ, ôtô tải gắn cầu, năm 2000, Ucraina | 355,0 |
|
115 | LEXUS GX470, 8 chỗ | 1.220,0 |
|
116 | LEXUS RX330, 5 chỗ | 880,0 |
|
117 | LEXUS RX350AWD, 5 chỗ, năm 2010, Canada | 1.900,0 |
|
118 | LEXUS RX450H, 5 chỗ, gắn cần cẩu, năm 2010, Nhật Bản | 2.700,0 |
|
119 | LIFAN 250LF7160, 5 chỗ | 200,0 |
|
120 | LIFAN LF1041T1 | 150,0 |
|
121 | LIFAN LF3090G3, tải 5,0 tấn | 250,0 |
|
122 | LIFAN LF7130A, 5 chỗ | 200,0 |
|
123 | LIFAN, tải 2,98 tấn, sản xuất 2005 | 180,0 |
|
124 | LOLVO, tải 14 tấn, năm 2003, Nhập khẩu Mỹ | 890,0 |
|
125 | MAZDA 3, 7chỗ, năm 2011 | 767,0 |
|
126 | MAZDA CX-9, 7chỗ, máy xăng 3.7L, số tự động, 2 cầu (4WD) | 1.492,0 |
|
127 | MAZDA PREMACY, 7chỗ, xe đã sử dụng | 250,0 |
|
128 | MAZDA2 AT, 5chỗ, máy xăng 1.5L, số tự động | 631,0 |
|
129 | MAZDA2 MT, 5chỗ, máy xăng 1.51L, số sàn | 600,0 |
|
130 | MAZDA6, 5chỗ, máy xăng 2.0L, số tự động | 1.013,0 |
|
131 | MAZDA6, 5chỗ, năm 2003, Việt Nam | 450,0 |
|
132 | MEKONG FIAT ALBEA HLX, 5 chỗ | 372,1 |
|
133 | MEKONG FIAT DOBLO ELX, 7 chỗ | 324,5 |
|
134 | MERCEDES BENZ C200K, 5 chỗ | 1.051,0 |
|
135 | MERCEDES BENZ C300K(W204), 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam | 1.582,0 |
|
136 | MERCEDES BENZ E250 CGI(W212), 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 1.740,0 |
|
137 | MERCEDES BENZ E280, 5 chỗ | 1.923,0 |
|
138 | MERCEDES BENZ GL4504MATIC, 7 chỗ, năm 2006, sx Mỹ | 1.490,0 |
|
139 | MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, sx 1999, Việt Nam, ôtô khách | 600,0 |
|
140 | MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, sx 2002, Việt Nam, ôtô khách | 160,0 |
|
141 | MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, sx 2003, Việt Nam, ôtô khách | 550,0 |
|
142 | MERCEDES BENZ MB140D, 16 chỗ | 375,0 |
|
143 | MERCEDES BENZ R3504MATIC, 6 chỗ, năm 2006, sx Mỹ | 1.200,0 |
|
144 | MERCEDES BENZ SPRINTER 311 CD1, 16 chỗ | 630,0 |
|
145 | MERCEDES BENZ, 16 chỗ, sản xuất 2002 | 300,0 |
|
146 | MERCEDES BENZ-C200K, 5 chỗ | 1.051,0 |
|
147 | MERCEDES BENZ-E280, 5 chỗ | 1.923,0 |
|
148 | MERCEDES BENZMB100, 9 chỗ | 300,0 |
|
149 | MERCEDES C180, 5 chỗ | 655,0 |
|
150 | NAVARA 2.5L 6MT | 686,5 |
|
151 | NISSAN GRAND LIVINA L10M, 7 chỗ | 635,5 |
|
152 | NISSAN GRAND LIVINA L10M, 7 chỗ, Cabin kép, Việt nam | 653,5 |
|
153 | NISSAN NAVARA LE, tải 555kg+ 5 chỗ, năm 2011, Thái Lan, Cabin kép | 686,0 |
|
154 | NISSAN NAVARA LE, tải 675kg, 5 chỗ, cabin kép, năm 2011, Thái Lan | 690,0 |
|
155 | NISSAN QASHQAI SE, 5 chỗ, năm 2011 | 1.303,0 |
|
156 | NISSAN TEANA 2.0, 5 chỗ, năm 2010, Đài Loan | 815,0 |
|
157 | NISSAN, tải 650 kg, 5 chỗ, năm 2004, Nhật Quốc | 2.084,5 |
|
158 | PASSIO 7A, 7 chỗ, năm 2000, Việt Nam | 260,0 |
|
159 | PHORSCHE BOXSTER, 2 chỗ, DT 2893 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh, sx Đức năm 2011 | 2.300,0 |
|
160 | PHORSCHE CAYENNE S HYBRID, 5 chỗ, DT 2995 cc, động cơ V6, sx Đức năm 2011 | 3.600,0 |
|
161 | PHORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, DT 4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2011 | 3.400,0 |
|
162 | PHORSCHE CAYENNE TURBO, 5 chỗ, DT 4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2011 | 5.200,0 |
|
163 | PHORSCHE CAYENNE, 5 chỗ, DT 3598 cc, động cơ V6, sx Đức năm 2011 | 2.500,0 |
|
164 | PHORSCHE CAYMAN, 2 chỗ, DT 2893 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh, sx Đức năm 2011 | 2.200,0 |
|
165 | PHORSCHE PANAMERA S, 4 chỗ, DT 4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2011 | 4.400,0 |
|
166 | PHORSCHE PANAMERA, 4 chỗ, DT 3506 cc, động cơ V5, sx Đức năm 2011 | 3.455,0 |
|
167 | PICKUP CABIN KÉP PICKUP 650D, tải 1,45 tấn | 221,0 |
|
168 | PICKUP CABIN KÉP PICKUP 650D, Trọng tải 1.45tấn | 221,0 |
|
169 | PREMIO MAX, 5 chỗ, Cabin kép | 303,2 |
|
170 | PREMIO MAX, Pick-up Cabin kép | 3.192,0 |
|
171 | PROTON VIRA, 5 chỗ, năm 1996, Malaysia | 340,0 |
|
172 | QINJI - ben 02 tấn - Sản xuất 2005 | 148,0 |
|
173 | QINJI - ben 04 tấn - Sản xuất 2005 | 192,0 |
|
176 | QINJI QJ4525D, tải tự đổ, 2 tấn | 280,0 |
|
177 | QINJI QJ7540PD, tải tự đổ, 4 tấn | 225,0 |
|
178 | QUIGQI HT 2000.4x4, tải 2 tấn | 190,0 |
|
179 | RƠMOOC CY3AWC-02, tải 22 tấn | 168,7 |
|
180 | RƠMOOC YINDAO, tải 40 tấn | 293,0 |
|
181 | SAMCO BGP2a, 23 chỗ ngồi+17 chỗ đứng, năm 2011, Việt Nam | 800,0 |
|
182 | SAMCO BT1, 46 chỗ | 960,0 |
|
183 | SAMCO BT4, 38 chỗ | 715,0 |
|
184 | SAMCO, tải 34 chỗ, sản xuất 2004 | 610,0 |
|
185 | SAMSUNG SM1510, tải 15 tấn | 493,0 |
|
186 | SAMSUNG YAMOUZINE, tải 1 tấn | 140,0 |
|
187 | SAMSUNG YAMOZINE, tải 0,75 tấn | 170,0 |
|
188 | SAMSUNG YAMOZINE, tải 0,8 tấn, năm 2010, Hàn Quốc | 170,0 |
|
189 | SAMSUNG, tải 1 tấn, năm 2000, Việt Nam | 140,0 |
|
190 | SAMSUNG, tải đông lạnh 0,7tấn | 100,0 |
|
191 | SHAZHOU, tải 1,5 tấn, sản xuất 2005 | 150,0 |
|
192 | SHUGUANG PREMIN DG1020B, tải 0,6tấn, cabin kép, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam | 150,0 |
|
193 | SHUGUANG PREMIN DG1020B, tải 0,6tấn, cabin kép, 5 chỗ, năm 2007, Việt Nam | 300,0 |
|
194 | SHUGUANG PRONTO DG6471C, 7 Chỗ | 326,9 |
|
195 | SHUGUANG PRONTO DG6472, 07 Chỗ | 320,0 |
|
196 | SHUGUANG PRONTO, 07 chỗ ngồi, sản xuất 2006 | 300,0 |
|
197 | SƠMI RƠ MOOC lùn 2 dí, tải 20 tấn | 225,0 |
|
198 | SƠMIRƠ MOOC CIMC ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn | 395,0 |
|
199 | SƠMIRƠ MOOC (SEMI-TRALER), tải 30 tấn | 155,0 |
|
200 | SƠMIRƠ MOOC 40 FEET C403Y, tải 28,4 tấn | 150,0 |
|
201 | SƠMIRƠ MOOC 40 TH43, tải 29,25 tấn | 202,0 |
|
202 | SƠMIRƠ MOOC CIMIC, tải 25,1 tấn, năm 2010, Trung Quốc | 550,0 |
|
203 | SƠMIRƠ MOOC DOOSUNG, tải 2,4 tấn, năm 1996, Hàn Quốc | 220,0 |
|
204 | SƠMIRƠ MOOC KCT 543-CC-01, tải 30 tấn, xe chở contianaer, năm 2007, Việt Nam | 150,0 |
|
205 | SƠMIRƠ MOOC KCT 543-S-01, tải 0,29 tấn | 312,0 |
|
206 | SƠMIRƠ MOOC, KRNG, tải 24,3 tấn, năm 1992 | 150,0 |
|
207 | SƠMIRƠ MOOC, tải 28,5 tấn | 150,0 |
|
208 | SƠMIRƠ MOÓC40 TH43, Trọng tải 29.25tấn | 202,0 |
|
209 | SƠMIRƠ MOÓC40FEET C403Y, Trọng tải 28.4tấn | 150,0 |
|
210 | SƠMIRƠMOOC (SEMI-TRALER), tải 30 tấn | 155,0 |
|
211 | SƠMIRƠMOOC, KCT 543-S-01,Trọng tải 0.29tấn | 312,0 |
|
212 | SƠMIRƠMOOC, tải 28.5 tấn | 150,0 |
|
213 | SONGHUAJANG HFJ1011G, tải 0,65 tấn | 95,0 |
|
214 | SSANG YONG ISTANA, 15 chỗ, năm 1995, Hàn Quốc | 220,0 |
|
215 | SSANG YONG KORANDO 602EL, tải 0,5 tấn, năm 2003, Hàn Quốc | 140,0 |
|
216 | SSANG YONG MUSSO, tải 1,86 tấn | 277,2 |
|
217 | SSANG YONG SƠMI, tải 69 tấn | 180,0 |
|
218 | SSANGYONG MUSSO CT 661 TD1, 7 chỗ | 400,0 |
|
219 | SSANGYONG MUSSO, 7 chỗ | 150,0 |
|
220 | SSANGYONG MUSSO, 7 chỗ, năm 1998, Việt Nam | 570,0 |
|
221 | SYM T1000 SC2-A, tải 1 tấn, ôtô tải | 171,0 |
|
222 | SYM T1000 SC2-A2, tải 1 tấn, ôtô tải | 166,0 |
|
223 | SYM T1000 SC2-B, tải 2,37 tấn, ôtô sát xi tải | 166,0 |
|
224 | SYM T1000 SC2-B2, tải 2,37 tấn, ôtô sát xi tải | 160,0 |
|
225 | SYM T880 SC1-A, tải nhẹ dưới 3,5 tấn, Lắp ráp | 123,5 |
|
226 | SYM T880 SC1-A2, tải nhẹ dưới 3,5 tấn, Lắp ráp | 120,5 |
|
227 | SYM T880 SC1-B, tải nhẹ dưới 3.5 tấn, Lắp ráp | 120,5 |
|
228 | SYM T880 SC1-B-2, ô tô tải tự đổ 0,88 tấn | 167,0 |
|
229 | SYM T880 SC1-B2, tải nhẹ dưới 3,5 tấn, Lắp ráp | 117,5 |
|
230 | SYM T880 SC1-B-2-2, tải tự đổ 0,88 tấn | 162,0 |
|
231 | SYM V11-SC3-C2, ô tô khách 11 chỗ | 302,0 |
|
232 | SYM V5-SC3-A2, ô tô tải van, 5 chỗ | 258,0 |
|
233 | SYM V9-SC3-B2, ô tô con 9 chỗ | 321,0 |
|
234 | TADANO, 29 chỗ | 440,0 |
|
235 | TANDA K29B, 29 chỗ, năm 2007, Việt Nam | 370,0 |
|
236 | TANDA K35-T1, 35 chỗ, năm 2004, Hàn Quốc | 400,0 |
|
237 | THANHCONG 41020B3.35T4X4, tải 3,35 tấn, năm 2007, Việt Nam | 370,0 |
|
238 | THAO TOWER 750, tải 0,65 tấn, năm 2010, Việt Nam | 126,0 |
|
239 | TRANSINCO NGT KH29DD, 29 chỗ, năm 2010, Việt Nam | 950,0 |
|
240 | TRUNGVIET DFM8.0 4X4, tải 2.8 tấn, năm 2010, Việt Nam, ôtô tải Van | 450,0 |
|
241 | TRUONG GIANG DFM EQ3.45T4x4/KM, tải thùng, tải 6,25 tấn, năm 2011 | 385,0 |
|
242 | TRUONG GIANG DFM EQ3.8T-KM, tải thùng, tải 3,25 tấn, năm 2009 | 257,0 |
|
243 | TRUONG GIANG DFM EQ4.98T/KM6511, tải thùng, tải 6,5 tấn, loại động cơ 96KW, năm 2010 | 355,0 |
|
244 | TRUONG GIANG DFM EQ4.98T-KM, tải thùng, tải 4,98 tấn, loại động cơ 96KW, năm 2010 | 355,0 |
|
245 | TRUONG GIANG DFM EQ5T-TMB, tải thùng, tải 4,9 tấn, năm 2009 | 293,0 |
|
246 | TRUONG GIANG DFM EQ7140TA, tải thùng, (1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins), tải 6,9 tấn | 390,0 |
|
247 | TRUONG GIANG DFM EQ7140TA, tải thùng, (1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins), tải 7 tấn, năm 2010 | 425,0 |
|
248 | TRUONG GIANG DFM EQ7140TA, tải thùng, (1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins), tải 7 tấn, năm 2011 | 430,0 |
|
249 | TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải thùng, cầu gang 5 số, tải 6,9 tấn | 338,0 |
|
251 | TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải thùng, cầu gang 6 số, tải 6,9 tấn | 348,0 |
|
253 | TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải thùng, cầu thép 5 số, tải 6,9 tấn | 351,0 |
|
255 | TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, tải 6,9 tấn | 361,0 |
|
257 | TRUONG GIANG DFM EQ7TA-TMB, tải thùng, tải 6,885 tấn, năm 2009 | 323,0 |
|
258 | TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, hộp to, tải 7 tấn, năm 2011 | 400,0 |
|
259 | TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, tải 7 tấn, năm 2011 | 390,0 |
|
260 | TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, tải 7 tấn, năm 2011 | 390,0 |
|
261 | TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, động cơ 100K, máy yuchai, tải 7 tấn, năm 2011 | 375,0 |
|
262 | TRUONG GIANG DFM TD0.97TA, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 0,97 tấn, năm 2010 | 195,0 |
|
264 | TRUONG GIANG DFM TD0.98TA, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 0,96 tấn, năm 2010 | 195,0 |
|
265 | TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 1,25 tấn, năm 2010 | 195,0 |
|
266 | TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 1,25 tấn, năm 2011 | 200,0 |
|
267 | TRUONG GIANG DFM TD1.8TA, tải 1,8 tấn, năm 2010 | 235,0 |
|
268 | TRUONG GIANG DFM TD2.35TB, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 2,35 tấn, loại 5 số đời 2010 | 280,0 |
|
269 | TRUONG GIANG DFM TD2.35TC, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 2,35 tấn, loại 7 số đời 2010 | 285,0 |
|
270 | TRUONG GIANG DFM TD2.5B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 2,5 tấn, năm 2010 | 235,0 |
|
271 | TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại máy 85Kw, năm 2009 | 295,0 |
|
272 | TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm | 340,0 |
|
273 | TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, năm 2010 | 365,0 |
|
274 | TRUONG GIANG DFM TD3.45B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại 5 số, năm 2010 | 280,0 |
|
275 | TRUONG GIANG DFM TD3.45M, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại 7 số, năm 2010 | 285,0 |
|
276 | TRUONG GIANG DFM TD4.8T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 96 Kw đời 2009, tải 4,98 tấn | 349,0 |
|
277 | TRUONG GIANG DFM TD4.95T, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 4,95 tấn, năm 2009 | 320,0 |
|
278 | TRUONG GIANG DFM TD4.95T, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 4,95 tấn, năm 2009 | 320,0 |
|
279 | TRUONG GIANG DFM TD4.98T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 96 Kw đời 2009, tải 4,98 tấn | 349,0 |
|
280 | TRUONG GIANG DFM TD4.98T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 96 Kw đời 2010 cầu chậm, tải 4,98 tấn | 415,0 |
|
281 | TRUONG GIANG DFM TD4.98T, tải tự đổ 1 cầu 4x2, loại xe 2 đầu máy 96KW, tải 7,3 tấn, năm 2011 | 600,0 |
|
282 | TRUONG GIANG DFM TD4.98TB, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 4,98 tấn, năm 2010 | 400,0 |
|
283 | TRUONG GIANG DFM TD4.99T, tự đổ 1 cầu 4x2, Cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn | 410,0 |
|
284 | TRUONG GIANG DFM TD4.99T, tự đổ 1 cầu 4x2, Cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn, năm 2010 | 460,0 |
|
285 | TRUONG GIANG DFM TD5T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 85 Kw, tải 5 tấn, năm 2009 | 341,0 |
|
286 | TRUONG GIANG DFM TD6.4B, tự đổ 2 cầu 4x2, loại máy 96K cầu chậm, tải 6,9 tấn, năm 2010 | 365,0 |
|
287 | TRUONG GIANG DFM TD6.4B, tự đổ 2 cầu 4x2, tải 6,5 tấn, năm 2010 | 400,0 |
|
288 | TRUONG GIANG DFM TD6.5B, tự đổ 2 cầu 4x2, tải 6,785 tấn, năm 2010 | 400,0 |
|
289 | TRUONG GIANG DFM TD6.9B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 6,9 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, năm 2010 | 365,0 |
|
290 | TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins, tải 7,5 tấn | 420,0 |
|
291 | TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins, tải 7,5 tấn, năm 2010 | 465,0 |
|
292 | TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins, tải 7,5 tấn, năm 2011, hộp to | 475,0 |
|
293 | TRUONG GIANG DFM TD7T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, tải 6,5 tấn, năm 2010 | 470,0 |
|
294 | TRUONG GIANG DFM TD7T, 5 số cầu gang, tải 6,98 tấn |
|
|
295 | TRUONG GIANG DFM TD7T, tải tự đổ 1cầu 4x2, 5 số cầu gang, tải 6,98 tấn, năm 2010 | 345,0 |
|
296 | TRUONG GIANG DFM TD7TA, tải tự đổ 1cầu 4x2, 5 số cầu gang, tải 6,95 tấn, năm 2010 | 387,0 |
|
297 | TRUONG GIANG DFM TD7TA, tải tự đổ 1cầu 4x2, 5 số cầu thép, tải 6,95 tấn, năm 2010 | 400,0 |
|
298 | TRUONG GIANG DFM TD7TA, tải tự đổ 1cầu 4x2, 6 số cầu thép, tải 6,95 tấn, năm 2010 | 430,0 |
|
299 | TRUONG GIANG DFM TD7TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 5 số cầu gang, tải 6,95 tấn | 367,0 |
|
300 | TRUONG GIANG DFM TD7TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 5 số cầu thép, tải 6,95 tấn | 380,0 |
|
301 | TRUONG GIANG DFM TD7TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép, tải 6,95 tấn | 400,0 |
|
302 | TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, tải 7 tấn, năm 2010 | 500,0 |
|
303 | TRUONG GIANG DFM TD7TB, tải tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm, tải 6,95 tấn, năm 2010 | 465,0 |
|
304 | TRUONG GIANG DFM TD7TB, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm, năm 2011 | 460,0 |
|
305 | TRUONG GIANG DFM TT1.25TA, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2010 | 200,0 |
|
306 | TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2010 | 200,0 |
|
307 | TRUONG GIANG DFM TT1.5B, động cơ 46KW, có thùng, tải 2,5 tấn, năm 2010 | 222,0 |
|
308 | TRUONG GIANG DFM TT1.850B, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,85 tấn, năm 2010 | 200,0 |
|
309 | TRUONG GIANG DFM TT1.850B/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,65 tấn, năm 2011 | 200,0 |
|
310 | TRUONG GIANG DFM TT1.8TA, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2010 | 222,0 |
|
311 | TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2010 | 222,0 |
|
312 | TRUONG GIANG DFM TT2.5B, động cơ 46KW, có thùng, tải 2,5 tấn, năm 2010 | 222,0 |
|
313 | TRUONG GIANG DFM TT2.5B/KM, động cơ 46KW, có thùng, tải 2,3 tấn, năm 2010 | 222,0 |
|
314 | TRUONG GIANG DFM TT3.8B, có thùng, tải 3,8 tấn, năm 2011 | 257,0 |
|
315 | TRUONG GIANG DFM-3.45TD, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, năm 2010 | 365,0 |
|
316 | TRUONG GIANG DFM-TD8180, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 7,3 tấn, năm 2011 | 600,0 |
|
317 | TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng, động cơ 38Kw, có thùng lửng, tải 0,9 tấn, năm 2010 | 150,0 |
|
318 | TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng, động cơ 38Kw, tải 0,9 tấn, năm 2010 | 150,0 |
|
319 | TRUONG GIANG DFM-TL900A/KM, tải thùng, động cơ 38Kw, tải 0,68 tấn, năm 2010 | 150,0 |
|
322 | UAZ, 7 chỗ | 328,0 |
|
323 | VEAM BULL 2,5, tải 2,49 tấn, năm 2010, Việt Nam | 269,0 |
|
324 | VEAM FOX 1.5T, 3 chỗ | 210,0 |
|
325 | VEAM RABBIT 1.0T, tải 0,99 tấn, năm 2010, Việt Nam | 190,0 |
|
326 | VIỆT HÀ, tải 3,5 tấn sản xuất 2004 | 160,0 |
|
327 | VIETTRUNG DFM6.0 4x4, năm 2010, Việt Nam | 380,0 |
|
328 | VIETTRUNG DFM6.0 4x4, tải tự đỗ 6 tấn, năm 2011, Việt Nam | 420,0 |
|
329 | VIETTRUNG DFM8.0/TB, tải 7,5 tấn, năm 2010, Việt Nam | 370,0 |
|
330 | VIETTRUNG DVM3.45/TB 4x4-A2, tải 3,45 tấn, tải có mui, năm 2010, Việt Nam | 399,0 |
|
331 | VIETTRUNG DVM8.0 4x4-A1, tải 6,35 tấn, năm 2010, Việt Nam | 470,0 |
|
332 | VIETTRUNG ĐVM8.0/TB, tải có mui 7,5 tấn, năm 2011, Việt Nam | 410,0 |
|
333 | VINAYA3, 7 chỗ, năm 2002, Việt Nam | 178,0 |
|
334 | Volkswagen CC, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700vòng/phút,6 số tự động, năm 2009 | 1.595,0 |
|
335 | Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng, DT 1.595, Mo-men cực đại 148N.m/3.800vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 | 995,0 |
|
336 | Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng, DT 1.595, Mo-men cực đại 148N.m/3.800vòng/phút, 6 số tự động, năm 2010 | 1.055,0 |
|
337 | Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng, DT 1.984, Mo-men cực đại 172N.m/3.200vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 | 1.168,0 |
|
338 | Volkswagen Passat CC Sport, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 | 1.661,0 |
|
339 | Volkswagen Passat CC, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 | 1.595,0 |
|
340 | Volkswagen Passat CC, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2010 | 1.661,0 |
|
341 | Volkswagen Passat, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 | 1.359,0 |
|
342 | Volkswagen Scirocco 2.0TSI SPORT, 4 chỗ, năm 2010, Bồ Đào Nha | 1.369,0 |
|
343 | Volkswagen Scirocco Sport, DT 1.394 xăng, Mo-men cực đại 240N.m/1.700vòng/phút, 7 số tự động, năm 2010 | 796,0 |
|
344 | Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 | 1.525,0 |
|
345 | Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 7 số tự động, năm 2011 | 1.555,0 |
|
346 | Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 | 1.495,0 |
|
347 | Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700vòng/phút, 6 số tự động, năm 2010 | 1.525,0 |
|
348 | Volkswagen Touareg R5, DT 2.461, Mo-men cực đại 4000N.m/2.250vòng/phút, 6 số tự động, năm 2008 | 2.222,0 |
|
349 | VOLVO, Xe đầu kéo, tải 37,1 tấn, Mỹ | 820,0 |
|
350 | YAZ, 5 chỗ, năm 1978, sx Liên Xô | 70,0 |
|
351 | YAZ, 7 chỗ | 70,0 |
|
352 | YINGTIAN, tải 3,5 tấn sản xuất 2005 | 150,0 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT | LOẠI XE MÁY | Giá mới | Ghi chú |
|
| ||
1 | HONDA @ STREAM WH125T-2 | 28,0 |
|
2 | HONDA 50-80 | 10,0 |
|
3 | HONDA 67 | 8,0 |
|
4 | HONDA AIR BLADE KVGF(C) | 28,0 |
|
5 | HONDA AIR BLADE KVGF(S) | 27,0 |
|
6 | HONDA AIRBLADE ANC110ATT | 51,0 |
|
7 | HONDA AIRBLADE FI | 40,0 |
|
8 | HONDA AIRBLADE FI MAGNET(sơn từ tính) | 42,0 |
|
9 | HONDA AIRBLADE FI, Thái Lan | 51,0 |
|
10 | HONDA AIRBLADE FI-REPSOL | 33,0 |
|
11 | HONDA AIRBLADE I NC110AP | 51,0 |
|
12 | HONDA AIRBLADE KVG(C) | 36,2 |
|
13 | HONDA AIRBLADE KVG(C)-REPSOL | 29,5 |
|
14 | HONDA AIRBLADE NC110AP | 32,0 |
|
15 | HONDA BREEZE (WH 101T-3) | 20,0 |
|
16 | HONDA CBR 150-R | 65,0 |
|
17 | HONDA CLICK EXCEED KVBG | 25,5 |
|
18 | HONDA CLICK EXCEED KVBN | 28,5 |
|
19 | HONDA CLICK EXCEED KVBN PLAY | 26,0 |
|
20 | HONDA DREAM II | 24,2 |
|
21 | HONDA DYLAN 150 | 85,0 |
|
22 | HONDA FUMA SDH 125T-23 | 22,0 |
|
23 | HONDA FUTURE | 26,9 |
|
24 | HONDA FUTURE II KTMA | 22,5 |
|
25 | HONDA FUTURE KFLR | 24,9 |
|
26 | HONDA FUTURE KVTL | 24,0 |
|
27 | HONDA FUTURE NEO FI KVLH | 26,0 |
|
28 | HONDA FUTURE NEO FI KVLH(C) | 27,0 |
|
29 | HONDA FUTURE NEO GT KTMJ | 24,0 |
|
30 | HONDA FUTURE NEO GT KVLN | 24,0 |
|
31 | HONDA FUTURE NEO GT KVLS | 24,0 |
|
32 | HONDA FUTURE NEO JC35 | 23,0 |
|
33 | HONDA FUTURE NEO JC35 FI | 30,0 |
|
34 | HONDA FUTURE NEO JC35 FI, phanh đĩa, vành đúc | 28,0 |
|
35 | HONDA FUTURE NEO JC35 FI, phanh đĩa, vành nan hoa | 27,0 |
|
36 | HONDA FUTURE NEO JC35(C) | 24,4 |
|
37 | HONDA FUTURE NEO JC35(D) | 23,5 |
|
38 | HONDA FUTURE NEO JC35-64 | 24,3 |
|
39 | HONDA FUTURE NEO KTMJ | 24,0 |
|
40 | HONDA FUTURE NEO KVLA | 21,5 |
|
41 | HONDA FUTURE NEO KVLN | 22,5 |
|
42 | HONDA FUTURE NEO KVLN(D) | 21,5 |
|
43 | HONDA FUTURE NEO KVLS | 24,0 |
|
44 | HONDA FUTURE NEO KVLS(D) | 22,5 |
|
45 | HONDA FUTURE X (C) FI JC35 (vành nan hoa/phanh đĩa) | 30,0 |
|
46 | HONDA FUTURE X (C) JC35 | 31,5 |
|
47 | HONDA FUTURE X (D) JC35 (vành nan hoa/phanh cơ) | 22,5 |
|
48 | HONDA FUTURE X F1 JC35 (Vành đúc/phanh đĩa) | 28,0 |
|
49 | HONDA FUTURE X FI JC35 (vành nan hoa/phanh đĩa) | 29,0 |
|
50 | HONDA FUTURE X JC35 (vành nan hoa/phanh đĩa) | 23,5 |
|
51 | HONDA HC120 WAVE ALPHA | 15,0 |
|
52 | HONDA HC520 WAVE RS | 18,0 |
|
53 | HONDA JA08 WAVE RSX FI AT | 27,0 |
|
54 | HONDA JA08 WAVE RSX FI AT(C) | 30,6 |
|
55 | HONDA JC43 WAVE RS | 17,0 |
|
56 | HONDA JC43 WAVE RS(C) | 19,5 |
|
57 | HONDA JC43 WAVE RSX | 17,5 |
|
58 | HONDA JC43 WAVE RSX(C) | 19,0 |
|
59 | HONDA JC43 WAVE S | 16,0 |
|
60 | HONDA JC43 WAVE S(D) | 15,5 |
|
61 | HONDA JC430 WAVE RS | 16,5 |
|
62 | HONDA JC430 WAVE RS(C) | 18,0 |
|
63 | HONDA JC431 WAVE S | 16,5 |
|
64 | HONDA JC431 WAVE S(D) | 15,5 |
|
65 | HONDA JC432 WAVE RSX | 18,8 |
|
66 | HONDA JC432 WAVE RSX(C) | 20,3 |
|
67 | HONDA JC520 WAVE RS | 18,0 |
|
68 | HONDA JC521 WAVE S | 18,0 |
|
69 | HONDA JC521 WAVE S (D) | 17,0 |
|
70 | HONDA JF18 CLICK | 26,0 |
|
71 | HONDA JF18 CLICK PLAY | 26,5 |
|
72 | HONDA JF240LEAD | 35,0 |
|
73 | HONDA JF240LEAD(YR299) | 36,0 |
|
74 | HONDA JF24LEAD | 35,0 |
|
75 | HONDA JF24LEAD_SC | 32,0 |
|
76 | HONDA JF24LEAD_ST | 32,0 |
|
77 | HONDA JF27 AIRBLADE FI | 38,5 |
|
78 | HONDA JF27 AIRBLADE FI SPORT, Việt Nam | 40,0 |
|
79 | HONDA JF29 SH125 | 109,9 |
|
80 | HONDA JF30 PCX | 65,0 |
|
81 | HONDA JF33 VISION | 28,5 |
|
82 | HONDA JOYING WH 125 | 18,0 |
|
83 | HONDA JOYING WH 125T-3 | 22,0 |
|
84 | HONDA KF11 SH150, Việt Nam | 133,9 |
|
85 | HONDA LEAD 110 | 16,5 |
|
86 | HONDA MASTER WH 125-5 | 22,0 |
|
87 | HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), thái lan | 76,0 |
|
88 | HONDA SCR 110 | 22,0 |
|
89 | HONDA SCR 110 WH 110T | 32,0 |
|
90 | HONDA SDH 125T-22 | 35,6 |
|
91 | HONDA SH 125 i | 118,0 |
|
92 | HONDA SH 125, VN SX 1999 | 100,0 |
|
93 | HONDA SH 150 | 122,0 |
|
94 | HONDA SH 150 i | 126,0 |
|
95 | HONDA SH 150 i, Italia | 146,0 |
|
96 | HONDA SPACY 102 | 30,8 |
|
97 | HONDA SPACY GCCN | 30,0 |
|
98 | HONDA SPAYCY 125 | 73,0 |
|
99 | HONDA SUPER DREAM | 15,9 |
|
100 | HONDA SUPER DREAM C100-HT | 16,3 |
|
101 | HONDA SUPER DREAM C100-STD | 15,9 |
|
102 | HONDA SUPER DREAM HA08 | 16,4 |
|
103 | HONDA SUPER DREAM KFVW | 15,9 |
|
104 | HONDA SUPER DREAM KFVZ-LTD | 16,9 |
|
105 | HONDA SUPER DREAM KFVZ-STD | 15,9 |
|
106 | HONDA SUPER DREAM KVVA-HT | 16,3 |
|
107 | HONDA SUPER DREAM KVVA-STD | 15,9 |
|
108 | HONDA SUPERDREAM KFVZ (SỐ KHUNG Y0) | 15,9 |
|
109 | HONDA SUPERDREAM KFVZ (SỐ KHUNG Y5) | 16,9 |
|
110 | HONDA VF750 | 245,2 |
|
111 | HONDA WAVE ZX KTLK | 14,4 |
|
112 | HONDA WAVE 1 KTLZ | 11,9 |
|
113 | HONDA WAVE 100S | 17,3 |
|
114 | HONDA WAVE 100S KVRJ | 17,3 |
|
115 | HONDA WAVE ALPHA | 12,9 |
|
116 | HONDA WAVE ALPHA HC12 | 14,0 |
|
117 | HONDA WAVE ALPHA KRSA | 13,3 |
|
118 | HONDA WAVE ALPHA KRSR | 13,3 |
|
119 | HONDA WAVE ALPHA KTLN | 12,9 |
|
120 | HONDA WAVE ALPHA KVRL | 12,9 |
|
121 | HONDA WAVE ALPHA KVRN | 12,9 |
|
122 | HONDA WAVE ALPHA KVRP | 13,3 |
|
123 | HONDA WAVE ALPHA KWY | 13,5 |
|
124 | HONDA WAVE KVRL | 12,9 |
|
125 | HONDA WAVE KVRP | 12,9 |
|
126 | HONDA WAVE NF125M | 35,0 |
|
127 | HONDA WAVE RS KTLN | 14,9 |
|
128 | HONDA WAVE RS KVRL | 14,9 |
|
129 | HONDA WAVE RS KVRP | 16,9 |
|
130 | HONDA WAVE RS KVRP(C) | 16,9 |
|
131 | HONDA WAVE RS KWY (vành đúc) | 17,3 |
|
132 | HONDA WAVE RS KWY (vành nan hoa) | 15,3 |
|
133 | HONDA WAVE RSV KTLM | 16,9 |
|
134 | HONDA WAVE RSV KTLN | 16,9 |
|
135 | HONDA WAVE RSV KVRV | 18,5 |
|
136 | HONDA WAVE RSX KVRV | 17,5 |
|
137 | HONDA WAVE RSX KVRV(C) | 17,9 |
|
138 | HONDA WAVE S KVRP | 14,9 |
|
139 | HONDA WAVE S KVRP 100 | 14,3 |
|
140 | HONDA WAVE S KVRP(D) | 14,3 |
|
141 | HONDA WAVE S KVRR | 15,0 |
|
142 | HONDA WAVE S KWY | 15,9 |
|
143 | HONDA WAVE S KWY(D) | 14,9 |
|
144 | HONDA WAVE STD | 12,9 |
|
145 | HONDA WEASEL 100-S | 19,5 |
|
146 | HONDA WH 125-5 (125cc) | 19,0 |
|
147 | HONDA WH 125-B (125cc) | 19,0 |
|
|
| ||
1 | SUZUKI AMITY 125 | 25,9 |
|
2 | SUZUKI AMITY UE 125CT | 25,9 |
|
3 | SUZUKI HAYATE LIMEDITIO UW125ZSC | 24,5 |
|
4 | SUZUKI HAYATE LIMITED EDITION UW125ZSC | 24,9 |
|
5 | SUZUKI HAYATE LIMITED EDITION UW125ZSCL | 24,9 |
|
6 | SUZUKI HAYATE LIMITED EDITION W125ZSC | 24,6 |
|
7 | SUZUKI HAYATE NIGHT RIDER UW 125 ZSC 125 | 24,0 |
|
8 | SUZUKI HAYATE SS 125 UW 125SCN | 26,4 |
|
9 | SUZUKI HAYATE SS 125 UW 125ZSCN | 26,9 |
|
10 | SUZUKI HAYATE SUPER CVT | 23,5 |
|
11 | SUZUKI HAYATE UW125S | 21,8 |
|
12 | SUZUKI HAYATE UW125SC | 24,9 |
|
13 | SUZUKI KSYDRIVE UK 125C | 24,5 |
|
14 | SUZUKI RGV 120R | 45,0 |
|
15 | SUZUKI SHOGUN FD 125 XSD | 22,5 |
|
16 | SUZUKI SKYDRIVE UK 125SC | 24,5 |
|
17 | SUZUKI SMASH FD 110 XCD | 13,4 |
|
18 | SUZUKI SMASH FD 110 XCDL | 14,2 |
|
19 | SUZUKI SMASH FD 110 XCSD | 14,3 |
|
20 | SUZUKI SMASH REVO 110 thắng đĩa | 15,8 |
|
21 | SUZUKI SMASH REVO 110 thắng đùm | 14,8 |
|
22 | SUZUKI SMASH REVO 110 vành đúc | 17,2 |
|
23 | SUZUKI SMASH REVO FK 110 D | 15,5 |
|
24 | SUZUKI SMASH REVO FK 110 SCD | 16,5 |
|
25 | SUZUKI SMASH REVO FK 110 SD | 16,5 |
|
26 | SUZUKI SMASH REVO NIGHT RIDER FK 110ZSD | 16,5 |
|
27 | SUZUKI SMASH REVO SP vành căm FK 110ZD | 15,0 |
|
28 | SUZUKI SMASH REVO SP vành đúc FK 110ZSC | 17,4 |
|
29 | SUZUKI VIVA FD 110 CD | 27,5 |
|
30 | SUZUKI VIVA R FD 110 CDX | 20,5 |
|
31 | SUZUKI VIVA R FD 110 CSD | 21,5 |
|
32 | SUZUKI VIVA R FD 110 TSD | 22,0 |
|
33 | SUZUKI X-BIKE 125 FL125SCD | 22,9 |
|
34 | SUZUKI X-BIKE 125 FL125SD | 21,3 |
|
35 | SUZUKI X-BIKE NIGHT RIDER FL 125ZSCD | 22,5 |
|
|
| ||
1 | YAMAHA BW'S 1CN1 | 60,0 |
|
2 | YAMAHA CUXI-1DW1 | 32,0 |
|
3 | YAMAHA CYGNUS Z ZY 125T-4 | 30,0 |
|
4 | YAMAHA EXCITER | 26,8 |
|
5 | YAMAHA EXCITER 1S91 | 26,3 |
|
6 | YAMAHA EXCITER 1S92 | 28,7 |
|
7 | YAMAHA EXCITER 1S93 | 33,6 |
|
8 | YAMAHA EXCITER 1S94 | 37,0 |
|
9 | YAMAHA EXCITER 1S9A | 37,0 |
|
10 | YAMAHA EXCITER 55P1 | 39,0 |
|
11 | YAMAHA EXCITER 5P71 | 37,5 |
|
12 | YAMAHA EXCITER RC | 33,0 |
|
13 | YAMAHA GRAVITA 31c1 | 23,5 |
|
14 | YAMAHA GRAVITA 31c2 | 25,0 |
|
15 | YAMAHA JUPITER 2S01 | 22,6 |
|
16 | YAMAHA JUPITER 2S11 | 21,6 |
|
17 | YAMAHA JUPITER 31c3 | 26,6 |
|
18 | YAMAHA JUPITER 4B21 | 24,0 |
|
19 | YAMAHA JUPITER 5B91 | 21,4 |
|
20 | YAMAHA JUPITER 5B92 | 22,4 |
|
21 | YAMAHA JUPITER 5B93 | 24,0 |
|
22 | YAMAHA JUPITER 5B94 | 22,6 |
|
23 | YAMAHA JUPITER 5B95 | 23,9 |
|
24 | YAMAHA JUPITER 5B96 | 24,2 |
|
25 | YAMAHA JUPITER 5SD1 | 25,2 |
|
26 | YAMAHA JUPITER 5SD2 | 24,0 |
|
27 | YAMAHA JUPITER 5VT1 | 21,8 |
|
28 | YAMAHA JUPITER 5VT2 | 22,8 |
|
29 | YAMAHA JUPITER MX 2S01 | 22,6 |
|
30 | YAMAHA JUPITER MX 2S11 | 21,6 |
|
31 | YAMAHA JUPITER RC | 27,5 |
|
32 | YAMAHA JYM125-6 (125cc) | 22,0 |
|
33 | YAMAHA LEXAM 15C1 | 26,0 |
|
34 | YAMAHA LEXAM 15C2 | 29,0 |
|
35 | YAMAHA LUVIAS 44S1 | 27,2 |
|
36 | YAMAHA MAJESTY 125 | 18,4 |
|
37 | YAMAHA MIO 23B3 | 21,6 |
|
38 | YAMAHA MIO AMORE 5WP2/5WP6 | 16,0 |
|
39 | YAMAHA MIO AMORE 5WPE | 16,7 |
|
40 | YAMAHA MIO CLASSICO 23C1 | 23,6 |
|
41 | YAMAHA MIO CLASSICO 4D11 | 22,0 |
|
42 | YAMAHA MIO CLASSICO 4D12 | 22,0 |
|
43 | YAMAHA MIO CLASSICO 5WP1/5WP5 | 17,0 |
|
44 | YAMAHA MIO CLASSICO 5WPA | 16,0 |
|
45 | YAMAHA MIO MAXIMO 23B2 | 20,5 |
|
46 | YAMAHA MIO MAXIMO 4P82 | 20,5 |
|
47 | YAMAHA MIO MAXIMO 5WP3 | 18,0 |
|
48 | YAMAHA MIO MAXIMO 5WP4 | 18,0 |
|
49 | YAMAHA MIO ULTIMO 23B1 | 20,0 |
|
50 | YAMAHA MIO ULTIMO 23B2 | 22,0 |
|
51 | YAMAHA MIO ULTIMO 23B3 | 22,0 |
|
52 | YAMAHA MIO ULTIMO 4P83 | 20,5 |
|
53 | YAMAHA MIO ULTIMO 4P84 | 19,4 |
|
54 | YAMAHA MIO ULTIMO 5WP9 | 17,5 |
|
55 | YAMAHA NEW CYGNUSX125 NXC125K | 36,5 |
|
56 | YAMAHA NOUVO 22S2 | 25,8 |
|
57 | YAMAHA NOUVO 2B51 | 24,0 |
|
58 | YAMAHA NOUVO 2B52 | 25,2 |
|
59 | YAMAHA NOUVO 2B56 | 24,5 |
|
60 | YAMAHA NOUVO 5P11 | 37,5 |
|
61 | YAMAHA NOUVO 5VD1 | 21,0 |
|
62 | YAMAHA NOZZA (1DR1) | 30,7 |
|
63 | YAMAHA SIRIUS 3S31 | 15,5 |
|
64 | YAMAHA SIRIUS 3S41 | 16,5 |
|
65 | YAMAHA SIRIUS 5C61 | 15,2 |
|
66 | YAMAHA SIRIUS 5C62 | 16,2 |
|
67 | YAMAHA SIRIUS 5C63 | 17,9 |
|
68 | YAMAHA SIRIUS 5C64 | 18,9 |
|
69 | YAMAHA SIRIUS 5C64-5C6D | 18,9 |
|
70 | YAMAHA SIRIUS 5C64-5C6F | 21,7 |
|
71 | YAMAHA SIRIUS 5C64-5C6G | 21,7 |
|
72 | YAMAHA SIRIUS 5HU2 | 19,8 |
|
73 | YAMAHA SIRIUS 5HU3 | 21,5 |
|
74 | YAMAHA SIRIUS 5HU8 | 17,0 |
|
75 | YAMAHA SIRIUS 5HU9 | 18,0 |
|
76 | YAMAHA SIRIUS 5HUO | 21,5 |
|
77 | YAMAHA SIRIUS RC | 21,7 |
|
78 | YAMAHA TAURUS (16SB) | 16,4 |
|
79 | YAMAHA TAURUS 16S1 | 15,5 |
|
80 | YAMAHA TAURUS 16S2 | 16,5 |
|
81 | YAMAHA TAURUS 16S3 | 16,7 |
|
82 | YAMAHA TAURUS 16S4 | 17,5 |
|
83 | YAMAHA TAURUS LS (16SC) | 15,4 |
|
84 | YAMAHA VIRAGO (nhật bản) | 35,0 |
|
85 | YAMAHA YM 125 CB | 60,0 |
|
|
| ||
1 | AMIGO II SA1 | 9,3 |
|
2 | AMIGO SM1 | 11,0 |
|
3 | ANGEL 100CC VA2 | 12,8 |
|
4 | ANGEL EZ 110 VD4 | 12,3 |
|
5 | ANGEL EZ 110 VD8 | 12,5 |
|
6 | ANGEL EZ 110 VD9 | 12,8 |
|
7 | ANGEL EZ 110 VDB | 12,2 |
|
8 | ANGEL EZ 110R VD3 | 14,0 |
|
9 | ANGEL EZ 110R VD7 | 13,8 |
|
10 | ANGEL EZ 110R VDA | 13,7 |
|
11 | ANGEL EZ VDA | 13,5 |
|
12 | ANGEL EZ VDB | 12,0 |
|
13 | ANGEL II VAD | 12,3 |
|
14 | ANGEL II VAG | 12,3 |
|
15 | ANGEL-X VA6 | 12,0 |
|
16 | ANGEL-X VA8 | 12,1 |
|
17 | ANGLE II VAD | 11,6 |
|
18 | ATTILA ELIZABETH VT5 | 30,0 |
|
19 | ATTILA ELIZABETH VT6 | 28,0 |
|
20 | ATTILA ELIZABETH VT7 | 30,0 |
|
21 | ATTILA ELIZABETH VTB | 30,0 |
|
22 | ATTILA ELIZABETH VTBV | 30,0 |
|
23 | ATTILA ELIZABETH VTC | 27,5 |
|
24 | ATTILA ELIZABETH VTD | 30,5 |
|
25 | ATTILA M9B | 20,5 |
|
26 | ATTILA M9N | 20,5 |
|
27 | ATTILA M9P | 29,1 |
|
28 | ATTILA M9R | 27,1 |
|
29 | ATTILA M9T | 22,5 |
|
30 | ATTILA VICTORIA M9P | 27,5 |
|
31 | ATTILA VICTORIA M9P/CG | 28,5 |
|
32 | ATTILA VICTORIA M9R | 25,5 |
|
33 | ATTILA VICTORIA M9R/CG | 26,5 |
|
34 | ATTILA VICTORIA VT1 | 23,0 |
|
35 | ATTILA VICTORIA VT2 | 24,0 |
|
36 | ATTILA VICTORIA VT3 | 27,0 |
|
37 | ATTILA VICTORIA VT4 | 26,0 |
|
38 | ATTILA VICTORIA VT7 | 26,5 |
|
39 | ATTILA VICTORIA VT8 | 23,0 |
|
40 | ATTILA VICTORIA VTA | 23,5 |
|
41 | ATTILA VICTORIA VTF | 23,5 |
|
42 | ATTILA VICTORIA VTG | 21,5 |
|
43 | ATTILA VICTORIA, thắng đĩa,VT5, VTB | 29,5 |
|
44 | ATTILA VICTORIA, thắng đĩa,VTD | 30,5 |
|
45 | ATTILA VICTORIA, thắng đùm, VT2 | 21,0 |
|
46 | ATTILA VICTORIA, thắng đùm, VT6, VTC | 27,5 |
|
47 | ATTILA VICTORIA, thắng đùm, VT9 | 21,0 |
|
48 | ATTILA VICTORIA, thắng đùm, VTE | 28,5 |
|
49 | BOSS | 8,0 |
|
50 | BOSS CITY 110 | 8,0 |
|
51 | BOSS CITY 50 | 8,0 |
|
52 | BOSS SB7 | 8,0 |
|
53 | BOSS SB8 | 9,0 |
|
54 | ELEGANT IISAF | 9,9 |
|
55 | ELEGANT SA6, SAA | 9,9 |
|
56 | ELEGANT SAC | 9,9 |
|
57 | ENGEL EZ 110R VAR | 13,5 |
|
58 | ENJOY 125 KAD | 14,2 |
|
59 | ENJOY 125 Z2-KAF | 19,4 |
|
60 | ENJOY 125 Z3-KAH | 19,4 |
|
61 | ENOY125 Z1-KAD | 19,4 |
|
62 | EXCEL 150 | 33,0 |
|
63 | EXCEL II VSE | 35,5 |
|
64 | EXCEL II VS1 | 35,5 |
|
65 | EXCEL II VS5 | 36,5 |
|
66 | EXCEL II VSF | 27,0 |
|
67 | GALAXY SM5 | 9,3 |
|
68 | JOY RIDE VWA | 29,5 |
|
69 | JOYRIDE VWD | 30,0 |
|
70 | MAGIC 110 VAA | 12,9 |
|
71 | MAGIC 110R VA9 | 13,9 |
|
72 | MAGIC 110RR VA1 | 14,9 |
|
73 | NEW ANGEL HI M5B | 12,7 |
|
74 | NEW MOTO STAR 110 VAE | 14,0 |
|
75 | NEWINDO 110V | 6,5 |
|
76 | RS | 10,0 |
|
77 | RS 110 | 10,4 |
|
78 | RS 110 RS1M | 10,0 |
|
79 | RS II SA4 | 8,0 |
|
80 | RS II SA4 | 8,0 |
|
81 | RS RS1 | 10,0 |
|
82 | SALUT | 9,5 |
|
83 | SHARK 125CC H3B | 35,5 |
|
84 | SHARK VVB | 43,5 |
|
85 | STAR 110 M3G | 18,0 |
|
86 | STAR 110 M3H | 17,5 |
|
87 | STAR MET IN VR3 | 14,2 |
|
88 | SYM ANGEL + EZ110 VDB | 12,7 |
|
90 | SYM ANGEL + EZ110R VDB | 13,7 |
|
91 | SYM ANGEL EZ VDA | 13,7 |
|
92 | SYM ANGEL EZ VDB | 12,2 |
|
93 | SYM ANGELA VCA | 15,2 |
|
94 | SYM ANGELA VCB | 16,6 |
|
95 | SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUA | 34,5 |
|
96 | SYM ATTILA ELIZABETH VTB | 31,0 |
|
97 | SYM ATTILA ELIZABETH VTC | 29,0 |
|
98 | SYM ATTILA VICTORIA VT3 | 27,0 |
|
99 | SYM ATTILA VICTORIA VT4 | 25,0 |
|
100 | SYM ATTILA VICTORIA VTG | 22,0 |
|
101 | SYM ATTILA VICTORIA VTH | 27,0 |
|
102 | SYM ATTILA VICTORIA VTJ | 25,0 |
|
103 | SYM CELLO (XS 125T-12) | 30,0 |
|
104 | SYM ELEGANT II SAF | 11,0 |
|
105 | SYM ENJOY 125 KAD | 15,7 |
|
106 | SYM JOY RIDE - VWE | 30,5 |
|
107 | SYM JOY RIDE VWA | 29,0 |
|
108 | SYM JOY RIDE VWB | 26,0 |
|
109 | SYM JOY RIDE VWD |
|
|
110 | SYM JOY RIDE VWE | 30,0 |
|
111 | SYM MOTOWOLF 125 VL1 | 16,5 |
|
112 | SYM SHARK - VVC | 60,0 |
|
113 | SYM SHARK 170 (VVC) | 58,0 |
|
114 | SYM SHARK VVB | 45,5 |
|
115 | SYM WOLF 125 VL1 | 15,7 |
|
|
| ||
1 | ADUKA (100, 110) | 5,5 |
|
2 | ANSSI (100, 110) | 5,5 |
|
3 | ASTREA | 5,5 |
|
4 | CIT YAMAHA | 12,0 |
|
5 | CITI | 14,7 |
|
6 | CITI @ | 5,8 |
|
7 | CITI @ 100C | 6,1 |
|
8 | CITI C110 | 5,5 |
|
9 | CITI CUP | 6,8 |
|
10 | CITI DALIM 110 | 7,0 |
|
11 | CITI KOREV | 5,5 |
|
12 | CITI KOREV 110 | 6,0 |
|
13 | CITI NEW (100, 110) | 5,8 |
|
14 | CITI S | 5,5 |
|
15 | CITY AMAHA | 7,5 |
|
16 | CITY AMAHA 125 | 12,0 |
|
17 | CITY DALIM 110 | 7,0 |
|
18 | CITY JAPAMDL 50 | 7,0 |
|
19 | DOSILX 110 | 5,5 |
|
20 | DRAMA (110, 100) | 5,5 |
|
21 | DRAMA 110-1 | 7,1 |
|
22 | ENGAAL | 5,5 |
|
23 | FATAKI | 5,5 |
|
24 | FONDARS | 5,5 |
|
25 | FONDARS C110 | 5,5 |
|
26 | FONDARS C50 | 5,5 |
|
27 | FUMIDO | 5,5 |
|
28 | FUSKI | 5,5 |
|
29 | FUZECO | 6,0 |
|
30 | FUZEKO | 5,5 |
|
31 | FUZIX (100, 110) | 6,5 |
|
32 | GANASSI (100, 110) | 5,5 |
|
33 | HONDA HUNDAJAPA 110 | 6,0 |
|
34 | HONDA JOLIMOTO | 5,5 |
|
35 | HONDA KASAI 110 | 5,5 |
|
36 | HONDA KENLI 110 | 5,5 |
|
37 | HONDA KIXINA 110 | 5,5 |
|
38 | HONDA KRIS 100 | 5,5 |
|
39 | HONDA KRIS 110 | 5,6 |
|
40 | HONDA KSHAHI 110 | 5,5 |
|
41 | HONLEI | 13,5 |
|
42 | HONLEI 100 | 5,6 |
|
43 | HONLEI 100-B | 6,8 |
|
44 | HONLEI 110 | 7,3 |
|
45 | HONLEI 110-1 | 5,7 |
|
46 | HONLEI 110-1E | 7,0 |
|
47 | HONLEI 110-2 | 5,5 |
|
48 | HONLEI VINA | 5,5 |
|
49 | HONLEI VINA K110 | 5,5 |
|
50 | HUNDA 100 | 7,0 |
|
51 | HUNDA 110 CKD | 6,4 |
|
52 | HUNDA CPI (100, 110, 50) | 7,2 |
|
53 | HUNDA JAPA | 5,5 |
|
54 | HUNDA JAPA 110 | 6,0 |
|
55 | HUNDA JAPAN | 6,0 |
|
56 | HUNDA JAPAN 110 | 6,0 |
|
57 | HUNDAI | 5,5 |
|
58 | HUNDASU | 6,8 |
|
59 | HUNDASU 110 | 7,0 |
|
60 | HUNDAX (100, 110) | 5,7 |
|
61 | HUNDAX 100A | 7,0 |
|
62 | HUNDAX 110A | 11,0 |
|
63 | JOLIMOTO | 5,5 |
|
64 | JOLIMOTO 110 | 5,5 |
|
65 | JOLIMOTO 110-1E | 5,8 |
|
66 | JOLIMOTOR | 5,8 |
|
67 | KASAI | 5,5 |
|
68 | KASAI 110 | 5,5 |
|
69 | KENLI (100, 110) | 5,5 |
|
70 | KIXINA 110 | 5,5 |
|
71 | KRIS 100 | 5,5 |
|
72 | KRIS 110 | 5,6 |
|
73 | KSHAHI | 5,5 |
|
74 | KSHAHI 110 | 5,5 |
|
75 | KWASAKKI | 5,5 |
|
76 | KWASHAKI (100, 110) | 5,8 |
|
77 | KWASHAKI 50C | 5,8 |
|
78 | KWASHAKI C110 | 5,5 |
|
79 | KWASHAKI C50 | 5,5 |
|
80 | LUXARY | 5,5 |
|
81 | LUXARY 110 | 5,5 |
|
82 | MODEL II 110, 110-1 | 5,5 |
|
83 | NAKADO(100-110) | 5,5 |
|
84 | PIOGO DX | 5,5 |
|
85 | PITURY | 5,5 |
|
86 | PLAMA (100, 110) | 5,5 |
|
87 | PLATCO | 5,5 |
|
88 | PLAZIX | 5,5 |
|
89 | PLUZA (100, 110) | 5,5 |
|
90 | POLISH 100E, 110E | 6,0 |
|
91 | RIMA | 5,5 |
|
92 | ROSINO 100 | 5,5 |
|
93 | ROSSINO | 5,5 |
|
94 | RUPI | 5,5 |
|
95 | SAYOTA (100, 110) | 5,5 |
|
96 | SCR-YAMAHA | 5,5 |
|
97 | SEVIC | 5,5 |
|
98 | SHLX@ | 5,5 |
|
99 | SOCO | 5,5 |
|
100 | SPARI@ 110 | 5,5 |
|
101 | SPARI@ 125 | 6,5 |
|
102 | SPIDE | 5,5 |
|
103 | SPURTHONDA | 5,5 |
|
104 | SUSUKULX | 5,5 |
|
105 | SYMEN | 5,5 |
|
106 | SYMEN 110 | 5,5 |
|
107 | SYMEX | 6,0 |
|
108 | SYMEX 110 | 5,5 |
|
109 | TELLO 110 | 5,5 |
|
110 | TELLO 125 | 6,6 |
|
111 | TIAN | 5,5 |
|
112 | TITAN 110 | 5,5 |
|
113 | VALENTI | 5,5 |
|
114 | VANILLA | 5,5 |
|
115 | VCM | 5,5 |
|
116 | VCM 125 | 6,8 |
|
117 | VIDAGIS (100, 110) | 5,5 |
|
118 | VINASHIN | 5,5 |
|
119 | VISOUL 110 | 5,5 |
|
120 | VVATC 110 | 5,5 |
|
121 | VVAV@ | 5,5 |
|
122 | VVAVEA | 7,0 |
|
123 | WAVEA | 7,0 |
|
124 | WAVINA (100, 110) | 5,5 |
|
125 | WTO@ | 5,5 |
|
126 | XOLEX 110 | 5,5 |
|
127 | YAMALLAV | 5,5 |
|
128 | ZEKKO | 5,5 |
|
|
| ||
1 | FERROLI 100 | 7,0 |
|
2 | FERROLI 100E | 5,8 |
|
3 | FERROLI 100E-W, 110E-W | 5,5 |
|
4 | FERROLI 110 | 7,0 |
|
5 | FERROLI 110E | 7,0 |
|
6 | FERROLI 50-1E | 6,0 |
|
7 | FERROLI 50E | 6,0 |
|
8 | HALIM 100 (Dáng Dream) | 7,5 |
|
9 | HALIM 50 | 10,5 |
|
10 | HALIM FOLIO 125 | 26,4 |
|
11 | HALIM XO 125 | 18,0 |
|
12 | HALIM/ĐCƠ DAESIN (DÁNG BEST) | 9,2 |
|
13 | HALIM/ĐCƠ DAESIN (DÁNG DREAM) | 9,0 |
|
14 | HALIM/ĐCƠ DAESIN (DÁNG WAVE) | 9,0 |
|
15 | HALIM/ĐCƠ HALIM (DÁNG BEST) | 9,7 |
|
16 | HALIM/ĐCƠ HALIM (DÁNG DREAM) | 9,2 |
|
17 | JOCKEY 125 | 36,0 |
|
18 | JOCKEY SR 125 | 23,0 |
|
19 | JOCKEY SR 125H | 23,0 |
|
20 | KIMCO CANDY | 19,4 |
|
21 | KIMCO LIKE | 34,5 |
|
22 | KIMCO LIKE ALA5 | 34,5 |
|
23 | KYMCO CANDY 110 | 19,0 |
|
24 | KYMCO CANDY 50 | 17,0 |
|
25 | KYMCO CANDY DELUXE | 19,4 |
|
26 | KYMCO DANCE 100 | 11,0 |
|
27 | KYMCO DANCE 110 | 12,3 |
|
28 | KYMCO JOCKEY 125 | 26,5 |
|
29 | KYMCO JOCKEY DELUXE 125 | 24,5 |
|
30 | KYMCO JOCKEY SR 125CC (Thắng đĩa) | 23,5 |
|
31 | KYMCO JOCKEY SR 125CC (Thắng đùm) | 22,5 |
|
32 | KYMCO LIKE | 34,5 |
|
33 | KYMCO SOLANA | 40,0 |
|
34 | KYMCO SOLONA 165 | 40,0 |
|
35 | KYMCO VIVIO | 18,0 |
|
36 | KYMCO ZING 150 | 40,0 |
|
37 | SUPER HALIM 100 | 14,4 |
|
38 | SUPER HALIM 100 (Dáng Dream) | 9,5 |
|
39 | SUPER HALIM/ĐCƠ DAELIM (DÁNG BEST) | 12,3 |
|
40 | SUPER HALIM/ĐCƠ DAELIM (DÁNG DREAM) | 13,0 |
|
41 | SUPER HALIM/ĐCƠ DAELIM (DÁNG WAVE) | 12,1 |
|
VII | CÔNG TY ĐM-KT CÔNG NGHỆ |
|
|
1 | DAEHAN 125 | 16,5 |
|
2 | DAEHAN 150 | 14,0 |
|
3 | DAEHAN APRA | 10,5 |
|
4 | DAEHAN II | 6,2 |
|
5 | DAEHAN II 100-B | 7,4 |
|
6 | DAEHAN NOVA 100 | 7,6 |
|
7 | DAEHAN NOVA 110 | 8,0 |
|
8 | DAEHAN SMART | 16,5 |
|
9 | DAEHAN SMART 125 | 23,0 |
|
10 | DAEHAN STREAM | 12,0 |
|
11 | DAEHAN SUNNY | 13,0 |
|
12 | DAEHAN SUNNY 125 | 23,0 |
|
13 | DAEHAN SUPER | 6,7 |
|
14 | DAEHAN SUPER (DÁNG DREAM) | 8,9 |
|
15 | DAEHAN SUPER (DÁNG WAVE) | 9,1 |
|
16 | DAEHAN SUPER 100-A | 7,1 |
|
17 | DAEHAN SUPER 100-B | 7,1 |
|
18 | UNION 120 | 15,5 |
|
19 | UNION 125 | 16,5 |
|
20 | VECSTAR (100,110) | 7,0 |
|
VIII | CÔNG TY TNHH SX-TM TIẾN LỘC |
|
|
1 | FASHION 100 | 5,8 |
|
2 | FASHION 100 HM | 5,5 |
|
3 | FASHION 100 HM-1 | 9,3 |
|
4 | FASHION 100 HM-2 | 5,5 |
|
5 | FASHION 110 | 5,8 |
|
6 | FASHION 110 HM | 7,5 |
|
7 | FASHION 110S-1 | 8,0 |
|
8 | FASHION 110S-3 | 11,0 |
|
9 | FASHION 110ZX | 6,7 |
|
10 | FASHION 125 | 8,0 |
|
11 | FASHION 125-4 | 28,0 |
|
12 | FASHION 125-DY | 22,0 |
|
13 | FASHION 125-PMI | 22,0 |
|
14 | FASHION 125-ZS | 22,0 |
|
15 | FASHION 50 | 6,6 |
|
16 | FASHION HM-5 | 7,5 |
|
17 | FASHION HM-8 | 9,3 |
|
18 | FASHION SM4-T | 8,0 |
|
19 | FASHION SM6-T | 9,7 |
|
20 | FASHION TM-6 | 7,5 |
|
21 | SAPPHIRE 125 | 28,0 |
|
22 | SAPPHIRE 125S | 28,0 |
|
23 | SAPPHIRE BELLA 125 | 28,0 |
|
|
| ||
1 | HAESUN 100@ | 7,4 |
|
2 | HAESUN 110A | 7,4 |
|
3 | HAESUN 125 SP | 18,2 |
|
4 | HAESUN 125F | 13,0 |
|
5 | HAESUN 125F1 | 12,6 |
|
6 | HAESUN 125F1-G | 13,0 |
|
7 | HAESUN 125F2 | 20,0 |
|
8 | HAESUN 125F3 | 13,2 |
|
9 | HAESUN 125F5 | 12,7 |
|
10 | HAESUN 125F6 | 14,9 |
|
11 | HAESUN 125FG | 16,0 |
|
12 | HAESUN 12EF1-G | 18,2 |
|
13 | HAESUN F14 | 8,3 |
|
14 | HAESUN F14-FH | 8,5 |
|
15 | HAESUN II | 8,6 |
|
16 | HAESUN II (FU, FUS, FI, FIS) | 7,0 |
|
17 | HAESUN II (FUS, FIS, RCS) | 9,6 |
|
18 | HAESUN II (JS, FU, FI, RC) | 9,5 |
|
19 | HAESUN II @ | 8,9 |
|
20 | HAESUN II J | 9,2 |
|
21 | HAESUN II MX | 6,4 |
|
22 | HAESUN SP | 18,0 |
|
23 | KEEWAY 125F2 | 20,0 |
|
24 | KEEWAY F14 | 9,6 |
|
25 | KEEWAY F14 (MX) | 9,3 |
|
26 | KEEWAY F14 (MXS) | 9,6 |
|
27 | KEEWAY F14 110 | 9,3 |
|
28 | KEEWAY F14S | 9,6 |
|
29 | KEEWAY F25 | 18,3 |
|
30 | KEEYWAY 2 | 8,0 |
|
31 | SUPER HAESUN | 6,0 |
|
|
| ||
1 | FUSIN (100, 110) | 7,0 |
|
2 | FUSIN 50 | 9,0 |
|
3 | FUSIN C100 | 6,5 |
|
4 | FUSIN C100-C1 | 9,5 |
|
5 | FUSIN C110 | 7,0 |
|
6 | FUSIN C110-AE | 7,8 |
|
7 | FUSIN C110-FUE | 10,0 |
|
8 | FUSIN C110-WF | 9,5 |
|
9 | FUSIN C110-ZS | 7,8 |
|
10 | FUSIN C125-C1 | 16,0 |
|
11 | FUSIN C125-I | 10,0 |
|
12 | FUSIN C125-il | 15,0 |
|
13 | FUSIN C50 | 7,0 |
|
14 | FUSIN C50-F1E | 10,0 |
|
15 | FUSIN C50-F1U | 10,0 |
|
16 | FUSIN III C100-FS | 9,5 |
|
17 | FUSIN X STAR C125 | 40,0 |
|
18 | FUSIN X STAR C125-I1 | 15,0 |
|
XI | CÔNG TY LIÊN DOANH CHẾ TẠO MÁY LIFAN |
|
|
1 | ANBER 100 | 5,5 |
|
2 | ANBER 110 | 5,5 |
|
3 | DAZAN 100 | 5,5 |
|
4 | DAZAN 110 | 7,0 |
|
5 | LIFAN | 17,5 |
|
6 | LIFAN 100 | 8,0 |
|
7 | LIFAN 110-12 | 9,0 |
|
8 | LIFAN 110-3 | 10,6 |
|
9 | LIFAN 150 | 16,5 |
|
10 | LIFAN A | 10,5 |
|
11 | LIFAN GM 110 | 10,0 |
|
12 | LIFAN LF 125T-2DF | 17,2 |
|
13 | LIFAN LF100-4CF | 6,5 |
|
14 | LIFAN LF110-12 | 6,5 |
|
15 | LIFAN LF110-8F | 9,5 |
|
16 | LIFAN LF125 | 17,5 |
|
17 | LIFAN LF150 | 17,5 |
|
18 | LIFAN V | 16,5 |
|
|
| ||
1 | @MOTO (100, 110) | 7,8 |
|
2 | AMGIO 50-2E | 5,5 |
|
3 | AMGIO (100, 110) | 5,5 |
|
4 | AMGIO 50-1 | 5,5 |
|
5 | AMGIO 50-2E | 5,5 |
|
6 | AMGIO, YOSHIDA 50E | 5,5 |
|
7 | AMIGOII SA1 | 8,0 |
|
8 | CANARY (100, 110) | 5,7 |
|
9 | CAVALRY (100, 110) | 5,5 |
|
10 | DRAMA (100, 110) | 7,1 |
|
11 | ETS (50, 100, 110) | 5,8 |
|
12 | FAVOUR (100, 110) | 6,5 |
|
13 | FAVOUR 110E | 5,5 |
|
21 | FUTIRFI (50, 100, 110) | 5,5 |
|
22 | GUIDA (100, 110) | 5,5 |
|
23 | GUIDA GD (100, 110) | 5,5 |
|
24 | HD BEST (50, 100, 110) | 5,5 |
|
25 | HD MALAI (50, 100, 110) | 5,5 |
|
26 | HD MOTOR (100, 110) | 5,7 |
|
27 | HD MOTOR 110E | 5,5 |
|
28 | HONSUJ (50, 100, 110) | 5,5 |
|
29 | LEVIN (100, 110) | 5,5 |
|
30 | LXMOTO (100-110) | 6,0 |
|
31 | LXMOTO 110E TR | 7,0 |
|
32 | MIKADO (100-110) | 6,0 |
|
33 | MIKADO 100E | 6,0 |
|
34 | NAGOASI | 5,5 |
|
35 | NOBLE 100 | 5,5 |
|
36 | NOBLE 110 | 6,3 |
|
37 | PRASE (100, 110) | 5,6 |
|
38 | PS MOTO (100, 110) | 6,2 |
|
39 | SHMOTO (100, 110) | 5,5 |
|
40 | SIMBA HADO (50, 100, 110) | 5,5 |
|
41 | SOEM (100, 110) | 5,5 |
|
42 | T&T ALURE (50, 100, 110) | 5,5 |
|
43 | VEMVIPI (100, 110) | 5,5 |
|
44 | WANHAI (50, 100, 110) | 5,5 |
|
45 | WAYMOTO (100, 110) | 5,5 |
|
46 | WIVERN (100, 110) | 5,5 |
|
47 | YOSHIDA (100, 110) | 5,5 |
|
|
| ||
1 | @ STREM 110 | 6,0 |
|
2 | ACE STAR C110 | 8,4 |
|
3 | ACUMEN 110 | 5,5 |
|
4 | ADONIS (100, 110) | 5,6 |
|
5 | ADRAO 110 | 6,2 |
|
6 | ADUKA 110 | 5,5 |
|
7 | AGASI (100, 110) | 6,5 |
|
8 | AGRIGATO (100,110) | 5,5 |
|
9 | AILES SA3 | 8,3 |
|
10 | AILES SA7 | 8,3 |
|
11 | ALISON (100,110) | 6,2 |
|
12 | ALISON 110Z | 6,2 |
|
13 | AMA 100 | 24,0 |
|
14 | AMAZE (100, 110) | 6,5 |
|
15 | AMOLI (100, 110) | 5,5 |
|
16 | ANDZO (100, 110) | 5,5 |
|
17 | ANGOX (100, 110) | 5,7 |
|
18 | ANWEN 110 | 5,5 |
|
19 | APRILA | 73,0 |
|
20 | ARENA (100, 110) | 5,5 |
|
21 | ARIGATO (100, 110) | 5,5 |
|
22 | ARROW 100 | 5,5 |
|
23 | ARROW 110 | 6,5 |
|
24 | ASENAL, ASENAL 110C | 5,5 |
|
25 | ASHITA (100, 110) | 5,5 |
|
26 | ASIANA (100, 110) | 5,5 |
|
27 | ASY 50W | 6,0 |
|
28 | ASYW (100, 110) | 6,4 |
|
29 | ASYW 50D | 7,2 |
|
30 | ATHERA 100 | 7,0 |
|
31 | ATLANTIC (100,110) | 6,0 |
|
32 | ATLANTIC TH1 100 | 6,5 |
|
33 | ATLANTIE TH1 | 6,5 |
|
34 | ATZ (100, 110) | 5,5 |
|
35 | AUCUMA (100, 110) | 5,5 |
|
36 | AURIC (100, 110) | 5,5 |
|
37 | AURIGA (100,110) | 5,5 |
|
38 | AVANRICE | 5,5 |
|
39 | AVARICE 110TH | 6,0 |
|
40 | AWARD (100, 110) | 5,5 |
|
41 | AZONAL 110 | 5,5 |
|
42 | BACHHAND II 100 | 8,5 |
|
43 | BACKHAND (100,110) | 8,5 |
|
44 | BACKHAND SPORT | 13,0 |
|
45 | BALMY (100, 110) | 5,5 |
|
46 | BANER (100, 110) | 5,5 |
|
47 | BAZAN | 5,5 |
|
48 | BEGIN 110B | 5,5 |
|
49 | BELILA | 5,5 |
|
50 | BELLE 110 | 7,0 |
|
51 | BENQI 110 | 5,5 |
|
52 | BESTERY | 6,0 |
|
53 | BESTFAIRY, FAIRY | 6,0 |
|
54 | BET & WIN 150 | 53,0 |
|
55 | BIMDA (100, 110) | 7,6 |
|
56 | BIZIL | 5,5 |
|
57 | BODY (100, 110) | 5,5 |
|
58 | BONNY | 5,5 |
|
59 | BONNY 110E | 5,8 |
|
60 | BONNY SL 110 | 5,5 |
|
61 | BOSYMAX (100-110) | 7,0 |
|
62 | BUTAN (100, 110) | 5,5 |
|
63 | CALIX | 5,5 |
|
64 | CALYN (100,110) | 7,4 |
|
65 | CANARY (100,110) | 5,5 |
|
66 | CAPSTAN 110 | 5,5 |
|
67 | CHARM (100,110) | 5,5 |
|
68 | CHICILONG 100 | 5,5 |
|
69 | CIRIZ (100, 110) | 5,5 |
|
70 | COMELY (100,110) | 6,0 |
|
71 | CPI | 7,9 |
|
72 | CPI BD 100 | 6,0 |
|
73 | CPI LT 110 | 6,0 |
|
74 | CPI LT110-F | 6,0 |
|
75 | CUBTOM 125 | 14,0 |
|
76 | CUBTOM HJ 125-5 | 14,0 |
|
77 | CUPFA | 7,2 |
|
78 | CUPMOTOR 100 | 6,0 |
|
79 | DAEHAN 100 | 8,9 |
|
80 | DAELIMCKD 100) | 6,2 |
|
81 | DAELIMCKD 110 | 7,5 |
|
82 | DAELIMI CKD 50 | 7,5 |
|
83 | DAELIMIKD 50 | 8,1 |
|
84 | DAEMACO | 7,1 |
|
85 | DAEMOT (100, 110) | 6,4 |
|
86 | DAIMU (100, 110) | 6,9 |
|
87 | DAISAKI | 5,5 |
|
88 | DALIM 110 | 6,2 |
|
89 | DALIM CKD 50 | 8,0 |
|
90 | DAME | 5,5 |
|
91 | DAMSAN | 6,4 |
|
92 | DAMSEL | 5,5 |
|
93 | DANIC 110 | 5,5 |
|
94 | DANY 110 | 5,5 |
|
95 | DAVID (100, 110) | 5,5 |
|
96 | DAZAN (100, 110) | 7,1 |
|
97 | DAZE | 5,5 |
|
98 | DEALIMI CKD 110 | 7,0 |
|
7,5 |
| ||
100 | DEDE-89 110 | 6,5 |
|
101 | DELIDHT D100-1 | 6,0 |
|
102 | DELIGHT (100,110) | 6,0 |
|
103 | DEMAND 110 | 5,5 |
|
104 | DEMAND DM 100-3 | 9,0 |
|
105 | DEMAND DM 100-5 | 9,0 |
|
106 | DEMAND DM 110-4 | 9,0 |
|
107 | DENRIM | 7,0 |
|
108 | DETECH 100 | 6,5 |
|
109 | DIAMOND BLUE 125 | 16,0 |
|
110 | DIDIA (100, 110) | 5,5 |
|
111 | DRAGON (100, 110) | 5,5 |
|
112 | DRAHA | 7,4 |
|
113 | DRAO | 6,4 |
|
114 | DRAO 100 | 6,2 |
|
115 | DREAMHOUSE | 7,0 |
|
116 | DREAMLAND 100 | 6,5 |
|
117 | DRIN | 6,0 |
|
118 | DRINI D100 | 7,5 |
|
119 | DRUM (100, 110) | 5,5 |
|
120 | DURAB (100, 110) | 5,5 |
|
121 | DYOR (100, 110) | 5,5 |
|
122 | DYOR 110ZX | 7,0 |
|
123 | DYOR 125 | 9,5 |
|
124 | DYOR 150 | 13,0 |
|
125 | ELEGANT IISAF | 11,0 |
|
126 | ELEGANT SA6, SAA, SAC | 9,9 |
|
127 | ELGIO II (100, 110) | 5,5 |
|
128 | ELGO (100, 110) | 5,5 |
|
129 | EMPIRE 100 | 7,0 |
|
130 | EMPRISE (100,110) | 6,4 |
|
131 | EQUAL | 5,5 |
|
132 | ESENSO (100, 110) | 6,6 |
|
133 | ESFERPO | 7,5 |
|
134 | ESH @ C150 | 21,0 |
|
135 | ESPECIAL | 6,4 |
|
136 | ESPERO | 8,0 |
|
137 | ESPERO 110 | 8,0 |
|
138 | ESPERO 110BS | 8,0 |
|
139 | ESPERO 50 | 7,8 |
|
140 | ESPERO 50BS | 7,8 |
|
141 | ESPERO 50V | 7,8 |
|
142 | EVERY | 5,5 |
|
143 | FALOUR | 5,5 |
|
144 | FAMILA | 5,5 |
|
145 | FAMOUS (100, 110) | 5,5 |
|
146 | FAMYLA (100, 110) | 5,7 |
|
147 | FANDAR 110-6 | 5,5 |
|
148 | FANLIM II (100, 110) | 8,0 |
|
149 | FANTOM | 5,5 |
|
150 | FASTER | 11,0 |
|
151 | FATAKI (100, 110) | 5,5 |
|
152 | FAVOUR (100, 110) | 6,3 |
|
153 | FERVOR | 5,5 |
|
154 | FERVOR 50-1E | 5,5 |
|
155 | FICITY 110 | 7,4 |
|
156 | FIGO (100, 110) | 5,5 |
|
157 | FILLY 100 | 12,0 |
|
158 | FIMEX 100A | 5,5 |
|
159 | FIMEXV | 9,5 |
|
160 | FINICAL (100,110) | 5,5 |
|
161 | FIONDASCR 110 | 5,9 |
|
162 | FIVEMOST | 8,7 |
|
163 | FIVEMOST THOUSAND 110 | 8,5 |
|
164 | FLASH (100, 110) | 5,5 |
|
165 | FLOWER | 8,0 |
|
166 | FLUTTER 110B | 5,5 |
|
167 | FOCOL | 5,5 |
|
168 | FOLIST 100 | 5,5 |
|
169 | FOREHAND 100 | 6,5 |
|
170 | FORESTRY | 5,8 |
|
171 | FORHAND (100,110) | 6,0 |
|
172 | FORLIST 110 | 5,5 |
|
173 | FOSIC | 6,8 |
|
174 | FOSIC-67 (100,110) | 6,8 |
|
175 | FREEWAY | 7,0 |
|
176 | FRIEDWAY, SUA VE (100, 110) | 5,5 |
|
177 | FUGIAR C110A | 5,5 |
|
178 | FUGIAR C110B | 5,5 |
|
179 | FUJIKI 110-6 | 5,5 |
|
180 | FULTERNECO | 5,5 |
|
181 | FUNEOMOTO (100,110) | 6,4 |
|
182 | FUNIDA 110-6 | 5,5 |
|
183 | FUNIKI 110-6 | 5,5 |
|
184 | FUSACO 100 | 5,5 |
|
185 | FUSACO 110 | 6,5 |
|
186 | FUSKI (100, 110) | 5,5 |
|
187 | FUZECO | 6,6 |
|
188 | FUZENKO (100,110) | 5,5 |
|
189 | FUZIX (100, 110) | 6,5 |
|
190 | GABON 110 | 5,5 |
|
191 | GALAXY SM4 | 9,0 |
|
192 | GALAXY SM5 | 9,3 |
|
193 | GANASSI | 5,5 |
|
194 | GCV C100-L1 | 8,0 |
|
195 | GCV III C100F-1 | 8,5 |
|
196 | GENIE | 6,0 |
|
197 | GENTLE (100, 110) | 5,5 |
|
198 | GENZO 110 | 5,5 |
|
199 | GIAMAHA Taurut 110 | 7,0 |
|
200 | GLAD (100, 110) | 5,5 |
|
201 | GLINT (100, 110) | 5,8 |
|
202 | GOMAX (100, 110) | 6,0 |
|
203 | GSIM 110 | 5,5 |
|
204 | GSIM 125 | 7,0 |
|
205 | GUANGTA | 9,2 |
|
206 | HA PHAT | 5,5 |
|
207 | HADO SIVA 100 | 14,0 |
|
208 | HADO SIVA 100K | 12,0 |
|
209 | HADO SIVA 50 | 9,5 |
|
210 | HADO SIVA JP 100 | 13,0 |
|
211 | HALIM 100VI | 8,0 |
|
212 | HALLEY-II 100A | 7,5 |
|
213 | HAMADA | 5,5 |
|
214 | HAMAMOTO (100, 110) | 5,5 |
|
215 | HAMCO | 7,0 |
|
216 | HAN SOM | 9,5 |
|
217 | HANAMOTO 110 | 5,5 |
|
218 | HAND @ | 7,5 |
|
219 | HAND @ (100, 110) | 6,5 |
|
220 | HANDLE 100 | 7,0 |
|
221 | HANDLE 110 | 6,7 |
|
222 | HARMONY (100, 110T) | 5,5 |
|
223 | HAVICO | 6,4 |
|
224 | HAVICO (100V, 110ZX, 110MX) | 5,5 |
|
225 | HECMEC (100, 110) | 5,5 |
|
226 | HENGE (100, 110) | 5,5 |
|
227 | HISUDA (100, 110) | 6,0 |
|
228 | HOASUNG | 6,8 |
|
229 | HOIIDAX 110 | 5,9 |
|
230 | HOIVDA THAILAN 110 | 7,0 |
|
231 | HOIVIDA CKD110 | 7,5 |
|
232 | HOIYDAZX 110 | 5,5 |
|
233 | HOLDER 50 | 9,0 |
|
234 | HOLDER C100LF | 5,5 |
|
235 | HONCITI | 6,6 |
|
236 | HONDA BONNY 110E | 6,1 |
|
237 | HONDA CKD 110CKD | 6,4 |
|
238 | HONDA FUMA SDH 125T-23 | 22,0 |
|
239 | HONDA JIALING 150 | 35,0 |
|
240 | HONDA JIALING JH 150E | 50,0 |
|
241 | HONDA SUFAT 100V | 6,7 |
|
242 | HONDAX 100A, 110 | 6,0 |
|
243 | HONGKING POWER 125 | 15,5 |
|
244 | HONOR | 6,6 |
|
245 | HONPAR 110 | 5,9 |
|
246 | HONSHA (100, 110) | 6,4 |
|
247 | HOPE | 7,0 |
|
248 | HOTA 110 | 6,0 |
|
249 | HUANGHE | 7,0 |
|
250 | IJECTION SHI 150 | 38,0 |
|
251 | IMOTO (100,110) | 5,5 |
|
252 | IMPRESSA | 9,5 |
|
253 | INTERNAL (100, 110) | 5,5 |
|
254 | JACKY (100, 110) | 5,5 |
|
255 | JAGON (100, 110) | 5,5 |
|
256 | JALAX (100, 110) | 5,5 |
|
257 | JAMOTO (100, 110) | 6,4 |
|
258 | JAMOTO RS 110 | 7,5 |
|
259 | JAPATO (100, 110) | 5,5 |
|
260 | JARGON (100, 110) | 5,5 |
|
261 | JASPER | 7,5 |
|
262 | JASPER 100 LF | 5,5 |
|
263 | JAVIXE | 5,5 |
|
264 | JIANHSHE JS110, Thái Lan | 11,0 |
|
265 | JIANSHE JS 110 | 11,0 |
|
266 | JINFENG | 15,0 |
|
267 | JIULONG | 5,5 |
|
268 | JIULONG 110-7 | 6,0 |
|
269 | JL100 110-6 | 5,5 |
|
270 | JOKAN (100, 110) | 6,0 |
|
271 | JOLAX | 5,5 |
|
272 | JOLIMOTOR | 5,5 |
|
273 | JONQUIL (100, 110) | 5,5 |
|
274 | JUMPETI (100, 110) | 5,5 |
|
275 | JUNIKI 110-6 | 5,5 |
|
276 | JUNON 110 | 6,0 |
|
277 | KAISER (100, 110) | 5,5 |
|
278 | KAISER 110Z | 5,5 |
|
279 | KAISYM 100 | 5,5 |
|
280 | KAISYM 110 | 5,7 |
|
281 | KAPALA | 5,5 |
|
282 | KAZU | 7,4 |
|
283 | KEISER (100, 110) | 5,5 |
|
284 | KENBO | 5,5 |
|
285 | KENLI (100, 110) | 5,5 |
|
286 | KIMCO | 19,1 |
|
287 | KIMPO | 6,4 |
|
288 | KINEN (100, 110) | 5,5 |
|
289 | KIREI (100, 110) | 5,5 |
|
290 | KITAFU | 6,6 |
|
291 | KITAFU 110X1 | 9,0 |
|
292 | KITOSU (100, 110) | 5,5 |
|
293 | KOZATA (100,110) | 5,5 |
|
294 | KOZUMI (100, 110) | 5,5 |
|
295 | KRIS | 6,5 |
|
296 | KSHAHI 110 | 5,5 |
|
297 | KWA CKD (100, 110) | 7,5 |
|
298 | KWASAKKI | 5,5 |
|
299 | LADALAD110 | 6,0 |
|
300 | LENOVA (100, 110) | 6,4 |
|
301 | LEVER | 11,0 |
|
302 | LEVIN | 5,5 |
|
303 | LFM X100 | 6,0 |
|
304 | LIMANTIC | 13,0 |
|
305 | LINDA | 5,5 |
|
306 | LINDALIFAN LD110 | 6,1 |
|
307 | LIOHAKA | 5,8 |
|
308 | LISOHAKA | 6,8 |
|
309 | LISOHAKA PRETY 150 | 24,5 |
|
310 | LIVICO KAWAFUNY | 10,0 |
|
311 | LIVICO KAWAFUNY 50 | 9,5 |
|
312 | LIVICO KAWAFUNYV 100 | 7,1 |
|
313 | LIVICO KAWAFUNYV 50 | 7,1 |
|
314 | LONCIN (100, 110) | 5,5 |
|
315 | LONGBO LB150T-19 | 23,0 |
|
316 | LORA (100, 110) | 5,5 |
|
317 | LOTUS | 5,5 |
|
318 | LUXARY 110 | 5,5 |
|
319 | LUXARY 125 | 12,0 |
|
320 | LUXE 100 (Căm đĩa) | 6,1 |
|
321 | LUXE 100 (mâm đĩa) | 5,9 |
|
322 | LUXE 110 (đĩa) | 6,1 |
|
323 | LUXE 110 (đùm) | 5,9 |
|
324 | LUXE 50 (Căm đĩa) | 5,9 |
|
325 | LUXE 50 (đĩa) | 8,0 |
|
326 | LUXE 50 (đùm) | 5,9 |
|
327 | LUXE 50 (mâm đĩa) | 6,1 |
|
328 | LXMOTO | 6,0 |
|
329 | LXMOTO 110 | 5,5 |
|
330 | MAJESTY | 5,8 |
|
331 | MAJESTY ( Động cơ union ) | 11,0 |
|
332 | MAJESTY FT 125 | 12,0 |
|
333 | MAKADO | 5,5 |
|
334 | MANCE | 5,9 |
|
335 | MANDO | 10,6 |
|
336 | MANGORTIN | 5,5 |
|
337 | MANGOTIN 100F | 5,5 |
|
338 | MARRON (100, 110) | 5,5 |
|
339 | MARROW | 5,5 |
|
340 | MASTA (100, 110) | 5,5 |
|
341 | MAX II PLUS C50 | 10,0 |
|
342 | MAX III PLUS 100 | 10,2 |
|
343 | MAX III PLUS 50 | 10,3 |
|
344 | MAXWAY | 5,5 |
|
345 | MAXWAY 110 | 5,8 |
|
346 | MAXWEL 100 | 6,7 |
|
347 | MAXWEL 50 | 6,7 |
|
348 | MEDAL (100,110) | 5,5 |
|
349 | MEOMOTO 100 | 6,4 |
|
350 | MEOMOTO 110 | 6,7 |
|
351 | MERITUS C100 | 6,6 |
|
352 | METALIC | 6,0 |
|
353 | METALLICSTAR | 6,0 |
|
354 | MHUN DAP | 6,6 |
|
355 | MICAX (100, 110) | 6,3 |
|
356 | MIKADO (100, 110) | 6,0 |
|
357 | MILKYWAY (100, 110, 110-1) | 5,5 |
|
358 | MINGXING 100 II - U | 6,2 |
|
359 | MINGXING 110, 100 | 12,5 |
|
360 | MINGXING MX100 | 7,5 |
|
361 | MINGXING MX100B-U | 7,8 |
|
362 | MODA | 5,5 |
|
363 | MODEL II | 5,6 |
|
364 | MOTELO | 5,5 |
|
365 | MOTORSIM | 5,5 |
|
366 | MOTORSIM 110 | 6,0 |
|
367 | MOVIE 150 | 44,5 |
|
368 | MXMOTO (100, 110) | 5,5 |
|
369 | MYLSU | 5,5 |
|
370 | MYSTIC | 5,5 |
|
371 | MYWAY ES110 | 7,1 |
|
372 | NADAMOTO (100, 110) | 5,5 |
|
373 | NAGAKI (100, 110) | 6,2 |
|
374 | NAGAKI 125cc | 7,0 |
|
375 | NAGOASI | 5,5 |
|
376 | NAKADO 110 | 5,5 |
|
377 | NAKAKI | 6,0 |
|
378 | NAKASEI (100, 110) | 5,5 |
|
379 | NAKITA (100,110) | 5,5 |
|
380 | NAORI (100, 110, 110V) | 5,5 |
|
381 | NASSZA | 5,5 |
|
382 | NASZA 100 | 5,7 |
|
383 | NAVAL (100, 110) | 5,5 |
|
384 | NEOMOTO (100,110) | 6,4 |
|
385 | NESTA (100, 110) | 5,5 |
|
386 | NEVA (100, 110) | 7,5 |
|
387 | NEW INDO (100cc,110cc ) | 5,5 |
|
388 | NEW KAWA 110R | 8,5 |
|
389 | NEW KAWA 110S | 8,2 |
|
390 | NEW SIM 110 | 5,7 |
|
391 | NEW SIVA 100 | 14,5 |
|
392 | NEW SIVA 100K | 12,5 |
|
393 | NEW SIVA 50 | 10,0 |
|
394 | NEW SIVA JP 100 | 13,5 |
|
395 | NEW VMC | 8,4 |
|
396 | NEW VMC II 110 | 8,4 |
|
397 | NEW WAVE (100,110) | 6,5 |
|
398 | NEWEI (100, 110) | 5,5 |
|
399 | NIKKO TAPAN 110 | 5,5 |
|
400 | NOBLE (100,110) | 5,5 |
|
401 | NOMUZA (100,110) | 6,4 |
|
402 | 5,5 |
| |
403 | NONG SAN 110 | 5,5 |
|
404 | NORIS (100, 110) | 5,5 |
|
405 | NOVELFORCE | 6,0 |
|
406 | NOVIA | 12,0 |
|
407 | OLIMPIO (100,110) | 5,5 |
|
408 | OREAD (100, 110) | 5,5 |
|
409 | ORIENTAL | 6,4 |
|
410 | ORIENTAL 110 | 6,7 |
|
411 | ORIGIN | 6,2 |
|
412 | OSTRICH | 5,5 |
|
413 | OYEM 100 | 6,8 |
|
414 | OYEM 110 | 7,5 |
|
415 | PALENNO 100, 110 | 6,3 |
|
416 | PALENNO 50 | 5,7 |
|
417 | PALOMA | 6,5 |
|
418 | PARISA (100, 110) | 5,5 |
|
419 | PASSION | 7,0 |
|
420 | PELICAN (100, 110) | 5,5 |
|
421 | PELICAN 50 | 5,5 |
|
422 | PENMAN | 5,5 |
|
423 | PERVOR | 5,5 |
|
424 | PETCHINH 110 | 6,0 |
|
425 | PIAGGIO BEVERLY 125 | 143,0 |
|
426 | PIAGGIO LIBERTY 125 ie | 54,0 |
|
427 | PIAGGIO LIBERTY 125 ie - 100 | 56,8 |
|
428 | PIAGGIO LIBERTY 150 ie | 68,0 |
|
429 | PIAGGIO LIBERTY 150 ie - 200 | 70,7 |
|
430 | PIAGGIO VESPA FLY 125 (Trung Quốc) | 46,0 |
|
431 | PIAGGIO VESPA GTS125 (Ý) | 107,0 |
|
432 | PIAGGIO VESPA 125ga | 72,5 |
|
433 | PIAGGIO VESPA 150ga | 82,0 |
|
434 | PIAGGIO VESPA ET8 150 | 65,0 |
|
435 | PIAGGIO VESPA LX 125 (Việt Nam) | 62,0 |
|
436 | PIAGGIO VESPA LX 125 ie | 107,0 |
|
437 | PIAGGIO VESPA LX 125 ie | 107,0 |
|
438 | PIAGGIO VESPA LX 125 ie (Việt Nam) | 66,7 |
|
439 | PIAGGIO VESPA LX 125 ie-300, Việt Nam | 64,7 |
|
440 | PIAGGIO VESPA LX 125 ie-301, Việt Nam | 66,5 |
|
441 | PIAGGIO VESPA LX 125 MY 2010 (Việt Nam) | 64,7 |
|
442 | PIAGGIO VESPA LX 125-110, năm 2010, Việt Nam | 62,0 |
|
443 | PIAGGIO VESPA LX 150 (Việt Nam) | 75,0 |
|
444 | PIAGGIO VESPA LX 150 ie (Việt Nam) | 80,5 |
|
445 | PIAGGIO VESPA LX 150 MY 2010 (Việt Nam) | 78,0 |
|
446 | PIAGGIO VESPA LX ie-400, Việt Nam | 77,5 |
|
447 | PIAGGIO VESPA LX S 125 (Việt Nam) | 65,0 |
|
448 | PIAGGIO VESPA LXV 125 | 107,0 |
|
449 | PIAGGIO VESPA PX 125, nhập khẩu | 122,8 |
|
450 | PIAGGIO VESPA S 125 (Việt Nam) | 67,5 |
|
451 | PIAGGIO VESPA S 125 ie (Việt Nam) | 69,5 |
|
452 | PIAGGIO VESPA S 150 (Việt Nam) | 79,5 |
|
453 | PIAGGIO VESPA S 150 ie (Việt Nam) | 82,0 |
|
454 | PIAGGIO VESPAXE ga | 82,5 |
|
455 | PIAGGIO ZIP 100 | 34,0 |
|
456 | PIAGIO 125 C125 | 25,0 |
|
457 | PIAGIOC 125 C125, Việt Nam | 25,0 |
|
458 | PISTO | 8,5 |
|
459 | PITURY (100,110) | 5,5 |
|
460 | PLACO 110 | 5,5 |
|
461 | PLAMA (100, 110) | 5,5 |
|
462 | PLASMA CKD (100, 110) | 7,3 |
|
463 | PLATCO (100, 110) | 5,5 |
|
464 | PLAZIX 110 | 5,5 |
|
465 | PLUCO 110 | 5,5 |
|
466 | PLUS (100, 110) | 5,5 |
|
467 | PLUZA (100, 110) | 5,5 |
|
468 | POLISH 100E | 6,0 |
|
469 | POMUSPACYAN | 6,8 |
|
470 | POTSE X4V 125-1 | 15,0 |
|
471 | PRASE (100, 110) | 5,6 |
|
472 | PREALM (100, 110) | 5,5 |
|
473 | PREALM II | 7,0 |
|
474 | PREALM II CR100-3 | 5,5 |
|
475 | PREALM II-PR1 | 7,0 |
|
476 | PRIME (100, 110) | 5,5 |
|
477 | PROMOTO (100, 110) | 5,5 |
|
478 | PROUD (100,110) | 6,5 |
|
479 | PROUD-SL110DL | 6,0 |
|
480 | PS MOTO | 5,5 |
|
481 | PS MOTO 100E | 6,0 |
|
482 | PS MOTO 110 | 5,5 |
|
483 | PUSANCIRI | 5,5 |
|
484 | QUICH (100; 110) | 6,0 |
|
485 | QUICK (100, 110) | 5,5 |
|
486 | QUICK NEW WAVE | 12,5 |
|
487 | QUICK NEW WAVE 100-2-100 | 7,5 |
|
488 | QUNIMEX | 5,5 |
|
489 | REBAT | 6,0 |
|
490 | REBEL 125 | 21,0 |
|
491 | REBEL 170 | 36,0 |
|
492 | REBEL MINI 100 | 13,5 |
|
493 | REBEL MINI 110 | 14,9 |
|
494 | REBEL RB125 | 21,0 |
|
495 | REBEL SPORT 170 | 36,0 |
|
496 | REBEL USADD150E-8 | 28,0 |
|
497 | REIONDA 110 | 5,9 |
|
498 | RENDO 110 | 8,2 |
|
499 | RETOT 100 | 8,0 |
|
500 | REWARS | 5,5 |
|
501 | RIMA 110 | 5,5 |
|
502 | RIVER | 5,5 |
|
503 | ROBOT (100, 110) | 5,5 |
|
504 | ROMEO (100, 110) | 5,5 |
|
505 | ROONEY 100TH | 6,0 |
|
506 | ROONEY 110TH1 | 5,5 |
|
507 | ROSSINO (100, 110) | 5,5 |
|
508 | RUBITHIA'S 110 | 7,0 |
|
509 | RUDY (100, 110) | 5,5 |
|
510 | RUPI | 5,5 |
|
511 | RXIM | 5,5 |
|
512 | SACHS AMICI 125 (FT125T-13A) | 42,0 |
|
513 | SACHS SKY125 | 14,0 |
|
514 | SADOKA (100,110) | 6,4 |
|
515 | SAFAT 100V | 7,0 |
|
516 | SAGAWA | 8,1 |
|
517 | SAKA | 5,5 |
|
518 | SALUT | 9,5 |
|
519 | SALUT SA2 | 9,3 |
|
520 | SAMWEI 110-5 | 5,6 |
|
521 | SAMWEI 110-6 | 5,8 |
|
522 | SARFA 110 | 7,0 |
|
523 | SAVAHA 100 | 5,6 |
|
524 | SAVANT (100, 110) | 5,5 |
|
525 | SAVANT 50E | 5,5 |
|
526 | SAVI (100,110) | 8,0 |
|
527 | SAVI 125 | 11,0 |
|
528 | SAVI SP125 | 15,0 |
|
529 | SAWANT (100, 110) | 5,5 |
|
530 | SAYOTA (100, 110) | 5,5 |
|
531 | SAYSYM 110 | 6,0 |
|
532 | SCR 110 | 7,1 |
|
533 | SCR VAMAI-LA | 5,5 |
|
534 | SCR@ 110 | 6,0 |
|
535 | SEACO | 6,5 |
|
536 | SEASPORTS 100X | 5,5 |
|
537 | SEASPORTS 110R | 5,5 |
|
538 | SEAWAY (100, 110) | 5,5 |
|
539 | SEEYES | 8,2 |
|
540 | SENCITY | 7,5 |
|
541 | SEVIC | 5,5 |
|
542 | SEWU 110-1 | 6,0 |
|
543 | SHADOW (100, 110) | 5,5 |
|
544 | SHAMOTOR | 5,5 |
|
545 | SHHOLDAR | 6,0 |
|
546 | SHIAMOTO | 5,5 |
|
547 | SHLX @ 110 | 5,5 |
|
548 | SH-MOTO | 5,5 |
|
549 | SHOZUKA | 6,7 |
|
550 | SHOZUKA 110TH1 | 5,5 |
|
551 | SHUZA (100, 110) | 5,5 |
|
552 | SIAMMOTOR(100,110) | 7,0 |
|
553 | SIDO 100 | 8,5 |
|
554 | SIGNNAX 125 | 21,0 |
|
555 | SIHAMOTO (100, 110) | 5,5 |
|
556 | SILVA 100 | 5,5 |
|
557 | SILVA 110 | 5,5 |
|
558 | SIMBA | 9,5 |
|
559 | SIMBA EX 100 | 9,7 |
|
560 | SINDO 100 | 9,5 |
|
561 | SINDY 125 | 17,3 |
|
562 | SINDY 125 @ | 24,3 |
|
563 | SINDY 125A | 21,3 |
|
564 | SINDY 125Y | 20,3 |
|
565 | SINDY 125Z | 22,3 |
|
566 | SINDY 50 | 7,3 |
|
567 | SINDY C125 | 21,3 |
|
568 | SINDY C50 | 9,3 |
|
569 | SINOSTAR 100B | 6,8 |
|
570 | SINOSTAR V110 | 7,6 |
|
571 | SINOSTAR X | 8,0 |
|
572 | SINOSTAR X110 | 7,3 |
|
573 | SINUDA | 8,2 |
|
574 | SINVA 110 | 8,5 |
|
575 | SKY GO | 7,0 |
|
576 | SKY GO 100D | 6,8 |
|
577 | SKY GO V110 | 7,0 |
|
578 | SKY GO X110 | 7,0 |
|
579 | SKY GO XZ | 8,3 |
|
580 | SKY SYM 100 | 5,5 |
|
581 | SMILE 50 | 7,5 |
|
582 | SOCO | 8,0 |
|
583 | SOEM (100, 110) | 5,5 |
|
584 | SOLID (100, 110) | 5,5 |
|
585 | SONKA (100,110) | 6,0 |
|
586 | SORTHONDA 100 | 7,0 |
|
587 | SPARI (100, 110) | 5,5 |
|
588 | SPHONDA 125 | 8,0 |
|
589 | SPIDE (100, 110) | 5,5 |
|
590 | SPIOE | 5,5 |
|
591 | SPRING 110 | 7,5 |
|
592 | STARFA 100 | 6,0 |
|
593 | STARFA 110 | 7,0 |
|
594 | STARMAX (MAXIMA) C110 | 7,7 |
|
595 | STARMAX (NEVA R) C110 | 7,0 |
|
596 | STARMAX (STARMAX II) C110 | 7,0 |
|
597 | STARMAX 100 | 7,0 |
|
598 | STARMAX 110 | 7,7 |
|
599 | STEED (100, 110) | 5,5 |
|
600 | STM 110 | 7,7 |
|
601 | STORM | 5,5 |
|
602 | STREAM | 13,5 |
|
603 | STREAM (XE GA-DAI LOAN) | 27,5 |
|
604 | STREAM I-EX | 5,8 |
|
605 | STREAM JD | 9,0 |
|
606 | STREAM PRIDE ST125 | 17,0 |
|
607 | STREAM ST 100 | 7,0 |
|
608 | STREAM ST100-1 | 9,0 |
|
609 | STREAM ST100C | 5,5 |
|
610 | STREAM ST100F | 8,5 |
|
611 | STREAM ST100G | 7,5 |
|
612 | STRIKEN | 6,0 |
|
613 | STRIKER | 5,5 |
|
614 | STROM | 5,5 |
|
615 | STYLUX 125 | 17,3 |
|
616 | SUA VE 100 | 5,5 |
|
617 | SUBITO (100, 110) | 5,5 |
|
618 | SUCCESSFUL | 7,2 |
|
619 | SUFAT (100, 110) | 7,3 |
|
620 | SUFAT 100-T | 7,2 |
|
621 | SUFAT 100T, năm 2010 | 7,0 |
|
622 | SUFAT 110-D | 7,3 |
|
623 | SUFAT 110-S | 7,0 |
|
624 | SUFAT 110-W | 7,3 |
|
625 | SUFAT FIVE MOST 110 | 8,7 |
|
626 | SUFAT V100-I, năm 2010 | 7,0 |
|
627 | SUGAR (100, 110) | 5,5 |
|
628 | SUJAPAN (100,110) | 6,5 |
|
629 | SUKAWA | 8,0 |
|
630 | SUKAWA C110-1 | 7,2 |
|
631 | SUKITA 110-1 | 5,5 |
|
632 | SUKONY (100-110) | 6,5 |
|
633 | SUMAX 50CKD | 8,0 |
|
634 | SUMOTO | 5,5 |
|
635 | SUNDAR | 5,5 |
|
636 | SUNDAR 110-6 | 5,6 |
|
637 | SUNFAT 100V | 7,0 |
|
638 | SUNFAT 110 | 10,5 |
|
639 | SUNFAT 110W | 7,3 |
|
640 | SUNFAT 110X | 7,5 |
|
641 | SUNGGU (100, 110) | 5,5 |
|
642 | SUNKI 100 | 5,5 |
|
643 | SUNKI 110 | 6,3 |
|
644 | SUNLUX (100,110) | 5,5 |
|
645 | SUNTAN (100, 110) | 5,5 |
|
646 | SUPEPWAYS (100, 110) | 5,5 |
|
647 | SUPER B 100 | 5,5 |
|
648 | SUPER MALAYS 110 | 5,5 |
|
649 | SUPER SIVA 100 | 14,5 |
|
650 | SUPER SIVA 100K | 12,5 |
|
651 | SUPER SIVA 50 | 10,0 |
|
652 | SUPER SIVA JP 100 | 13,5 |
|
653 | SUPERSTAR | 6,0 |
|
654 | SUPPORT | 9,0 |
|
655 | SURAPAN (100,110) | 8,0 |
|
656 | SURDA | 5,5 |
|
657 | SURDA 110-6 | 5,8 |
|
658 | SURIKA BEST 110 | 7,6 |
|
659 | SURUMA | 7,4 |
|
660 | SUSCCESFULL,C50-S1E | 7,2 |
|
661 | SUTAN 100S | 5,5 |
|
662 | SUTAPAN 100 | 6,5 |
|
663 | SUTAPAN 110 | 8,0 |
|
664 | SUZUKI 110 RV | 14,5 |
|
665 | SUZUKI 110 XB | 22,0 |
|
666 | SUZUKI 124 | 24,5 |
|
667 | SVN | 6,0 |
|
668 | SWAN | 7,0 |
|
669 | SWAN 100 | 5,5 |
|
670 | SWAN II 100 | 5,5 |
|
671 | SWEAR | 6,0 |
|
672 | SWEET | 8,0 |
|
673 | SYM ECAX | 5,5 |
|
674 | SYM ELOGO 110 | 5,5 |
|
675 | SYM MOTOWOLF 125-VL1 | 16,5 |
|
676 | SYM NEO 110 | 6,0 |
|
677 | SYM POWER X21 | 6,0 |
|
678 | SYMAT 110P | 7,1 |
|
679 | SYMAX (100,110) | 7,0 |
|
680 | SYMECAX | 5,5 |
|
681 | SYMECOX 110S | 6,0 |
|
682 | SYMELCOX 110 | 5,5 |
|
683 | SYMELGO 110 | 5,5 |
|
684 | SYMEX | 6,0 |
|
685 | SYMINEO | 5,5 |
|
686 | SYMMOBI | 5,5 |
|
687 | SYNBAT 100 | 6,0 |
|
688 | SYNBAT 110 | 6,0 |
|
689 | TAKEN | 7,0 |
|
690 | TALENT 100 | 5,5 |
|
691 | TALENT 110 | 6,3 |
|
692 | TAMIS (100, 110) | 5,5 |
|
693 | TEACHER (100, 110) | 5,5 |
|
694 | TEAM (100, 110) | 5,5 |
|
695 | TEAMSYM (100, 110) | 5,5 |
|
696 | TECH @ 110 | 6,7 |
|
697 | TECHNIC (100, 110) | 5,5 |
|
698 | TELLO | 6,3 |
|
699 | TELLO 110 | 5,5 |
|
700 | TELLO 125 | 6,7 |
|
701 | TENDER 100, 100E, 110E | 7,5 |
|
702 | TENDER 110 | 7,5 |
|
703 | TENGFA | 6,3 |
|
704 | TENSIN (100,110) | 6,0 |
|
705 | TIANMA | 7,5 |
|
706 | TIANMA TM 100-3 | 7,5 |
|
707 | TIANMA TM 100-5 | 10,8 |
|
708 | TIANMA TM 100-6 | 7,5 |
|
709 | TIRANA (100, 110) | 6,0 |
|
710 | TOPAZ 110 | 5,5 |
|
711 | TOXIC 100 | 5,5 |
|
712 | TOXIC 110 | 6,0 |
|
713 | TRACO (100, 110) | 5,5 |
|
714 | TRAENCO MOTO | 5,7 |
|
715 | UNION 125 | 12,0 |
|
716 | UNION 150 | 13,0 |
|
717 | VALENTI 110 | 5,5 |
|
718 | VALOUR (100, 110) | 5,5 |
|
719 | VAMAHA | 6,8 |
|
720 | VANILLA 110 | 6,5 |
|
721 | VARLET (100, 110) | 5,5 |
|
722 | VCM (100, 110) | 5,5 |
|
723 | VCM 125 | 6,8 |
|
724 | VECSTAR (100, 110, 50) | 5,5 |
|
725 | VEMVIPI (100, 110) | 5,5 |
|
726 | VENTO REBELLIAN 150 | 70,0 |
|
727 | VESSEL | 6,4 |
|
728 | VICKY | 7,5 |
|
729 | VICTORY 110S1 | 5,5 |
|
730 | VICTORY 110V | 5,5 |
|
731 | VIDAGIS 110 | 5,5 |
|
732 | VIESIM-SL110 | 5,7 |
|
733 | VIEXIM | 6,0 |
|
734 | VIGOUR 110-1 | 5,5 |
|
735 | VIJABI | 5,5 |
|
736 | VINA HOANG MINH IIC110F-LFD | 5,5 |
|
737 | VINASHIN 110-1 | 5,5 |
|
738 | VINAWIN (100T, 110U) | 5,5 |
|
739 | VIOLET (100, 110) | 5,5 |
|
740 | VIRGIN (100, 110) | 5,5 |
|
741 | VISOUL | 5,5 |
|
742 | VYEM (100, 110, 110-RS) | 6,4 |
|
743 | W.GRAND (100,110 ) | 6,0 |
|
744 | WAIT 100 | 6,5 |
|
745 | WAIT 110 | 6,7 |
|
746 | WALLET 110 | 5,5 |
|
747 | WAMEM C50, năm 2010 | 10,0 |
|
748 | WAMEN | 7,0 |
|
749 | WAMEN 50 | 10,0 |
|
750 | WAMUS (100,110) | 5,5 |
|
751 | WANA | 6,7 |
|
752 | WAND | 5,7 |
|
753 | WANHAI (100, 110) | 5,5 |
|
754 | WANLI | 6,0 |
|
755 | WANPA | 5,5 |
|
756 | WANTHAI 110-1 | 5,5 |
|
757 | WANUS 110 | 8,0 |
|
758 | WANUS C50 | 5,5 |
|
759 | WANUX C110 | 10,0 |
|
760 | WANUX C50 | 7,5 |
|
761 | WARAI-RX 100C | 6,0 |
|
762 | WARE 110BSLD | 5,5 |
|
763 | WARLIKE (100, 110) | 6,0 |
|
764 | WARM (50, 100, 110) | 6,0 |
|
765 | WARY (100, 110) | 5,5 |
|
766 | WATASI | 5,5 |
|
767 | WAVE | 6,4 |
|
768 | WAVEA | 7,0 |
|
769 | WAVECUP (100, 110) | 6,4 |
|
770 | WAVETHAIS CKD 110 | 7,8 |
|
771 | WAVING | 6,4 |
|
772 | WAXEN | 5,5 |
|
773 | WAYEC C100 | 6,0 |
|
774 | WAYEC C110-1 | 5,5 |
|
775 | WAYMAN TH1 | 6,0 |
|
776 | WAYMOTO (100, 110) | 5,5 |
|
777 | WAYSEA | 6,0 |
|
778 | WAYTEC | 6,5 |
|
779 | WAYTHAI | 5,9 |
|
780 | WAYXIN 100TH1 | 5,5 |
|
781 | WAZE HUNDA (100,110) | 6,5 |
|
782 | WAZELET 100A1 | 5,5 |
|
783 | WEAL | 6,5 |
|
784 | WEDDING 100 | 5,5 |
|
785 | WELCOME C110LF | 5,5 |
|
786 | WELKIN (100,110) | 5,5 |
|
787 | WELL 100 | 5,5 |
|
788 | WIEA | 8,4 |
|
789 | WINDY | 7,5 |
|
790 | WISE | 5,5 |
|
791 | WISH 100 | 5,5 |
|
792 | WISH 110 | 5,9 |
|
793 | WIVERN | 5,5 |
|
794 | WIZARD | 5,5 |
|
795 | WOANTA | 5,5 |
|
796 | WONDER | 6,0 |
|
797 | WORLD | 15,0 |
|
798 | WRENA (100, 110) | 5,5 |
|
799 | WUSPOR | 7,4 |
|
800 | XEMAVY | 6,0 |
|
801 | XING YUE XY110ZH | 32,0 |
|
802 | XINHA | 6,7 |
|
803 | XIONGSHI | 6,4 |
|
804 | XIONGSHI XS125S | 18,0 |
|
805 | YADLUXE | 6,3 |
|
806 | YAMAHA CKD 110CKD | 11,0 |
|
807 | YAMAHA IKD 110 IKD | 11,0 |
|
808 | YAMAIKD 50 | 8,0 |
|
809 | YAMAI-TAX 100 | 6,4 |
|
810 | YAMAI-TAX 110A | 8,0 |
|
811 | YAMAI-TAX 110A1 | 8,0 |
|
812 | YAMASU (100, 110) | 6,4 |
|
813 | YAMEN 100 | 5,5 |
|
814 | YAMEN 110-1 | 6,0 |
|
815 | YAMIKI C110-D3 | 8,5 |
|
816 | YAMOTO | 6,5 |
|
817 | YAMOTO 110 | 7,0 |
|
818 | YAMOTOR | 6,7 |
|
819 | YAMOTOR 110 | 6,7 |
|
820 | YASUTA 100E | 5,8 |
|
821 | YASUTA 100TT01 | 5,8 |
|
822 | YATTAHA 110 | 7,0 |
|
823 | YMH 8X 110 | 6,8 |
|
824 | YMH ATLENTA | 18,0 |
|
825 | YMH KWAMAX | 7,5 |
|
826 | YMH MAXARMANI | 8,5 |
|
827 | YMH MAXNEO | 9,3 |
|
828 | YMH MAXNEO 100E2 | 10,0 |
|
829 | YMH THAILAND YMH 110 | 8,5 |
|
830 | YMH THAILAND YMH 110, năm 2010, VN | 8,5 |
|
831 | YMH WAMEN 50 | 9,3 |
|
832 | YMHMAXNEO ARMANI 50 | 11,0 |
|
833 | YMT | 5,5 |
|
834 | YOSHIDA 50 | 5,5 |
|
835 | YUMATI | 7,1 |
|
836 | ZAAPY (100-100) | 5,5 |
|
837 | ZALUKA (100, 110) | 6,3 |
|
838 | ZAPPY (100, 110) | 5,5 |
|
839 | ZEBRA (100, 110 ) | 9,5 |
|
840 | ZEKKO | 5,5 |
|
841 | ZEMBA 110 | 5,5 |
|
842 | ZINDA (100, 110) | 5,5 |
|
843 | ZIPSTAR 100 | 8,0 |
|
844 | ZIPSTAR ZS100 | 8,0 |
|
845 | ZN125T-K | 17,8 |
|
846 | ZONAM (100, 110) | 6,0 |
|
847 | ZONLY (100, 110) | 5,5 |
|
848 | ZONOX | 5,5 |
|
849 | ZUKEN (100, 110) | 5,5 |
|
850 | ZXMOTO 110 | 5,5 |
|
851 | ZYMAS (100, 110) | 6,0 |
|
- 1Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 7Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 8Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 36/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực