- 1Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 4Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 09 năm 2013 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DẢN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1758/TTr-STC-CSG ngày 5/8/2013 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011, Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012; Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012; Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 9/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | LOẠI XE Ô TÔ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I | THACO |
|
|
1 | THACO AUMAN 1290-MBB, tải có mui 12,9 tấn | Chiếc | 970 |
2 | THACO AUMAN 820-MBB, tải có mui 8,2 tấn | Chiếc | 645 |
3 | THACO AUMAN 990-MBB, tải có mui 9,9 tấn | Chiếc | 740 |
4 | THACO FLC250, tải 2,5 tấn | Chiếc | 269 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I | CHIẾN THẮNG |
|
|
1 | CHIẾN THẮNG - CT2.50TL1, tải 5,41 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 195 |
2 | CHIẾN THẮNG - CT3.48TL1/4x4-KM, tải 3,0 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 375 |
II | HONDA |
|
|
1 | HONDA CITY 1.5L AT | Chiếc | 580 |
2 | HONDA CITY 1.5L MT | Chiếc | 540 |
3 | HONDA CIVIC 1.8L AT | Chiếc | 780 |
4 | HONDA CIVIC 1.8L MT | Chiếc | 725 |
5 | HONDA CIVIC 2.0L AT | Chiếc | 860 |
III | FORD |
|
|
1 | FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 2261 cc, truyền động, 1 cầu, XLS, năm 2013 | Chiếc | 729 |
2 | FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA1, năm 2013 | Chiếc | 773 |
3 | FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 | Chiếc | 774 |
4 | FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 | Chiếc | 833 |
5 | FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 | Chiếc | 921 |
6 | FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013 | Chiếc | 699 |
7 | FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2, năm 2013 | Chiếc | 624 |
8 | FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013 | Chiếc | 699 |
9 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2, năm 2013 | Chiếc | 597 |
10 | FORD FOCUS SYB 5D PNDB AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 725 |
11 | FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, (sx lắp ráp trong nước), năm 2013 | Chiếc | 892 |
12 | FORD RANGER UG1T 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau camopy, năm 2013 | Chiếc | 770 |
13 | FORD RANGER XLS 1 cầu, số sàn, năm 2012, Thái Lan | Chiếc | 585 |
14 | FORD RANGER XLT-MT 4x4, năm 2013, Thái Lan | Chiếc | 724 |
15 | ... kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), năm 2012/2013 | Chiếc | 879 |
16 | FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II, MCA, Mid (lazăng thép,... | Chiếc | 826 |
IV | HUYNDAI: |
|
|
1 | HUYNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc | Chiếc | 581 |
2 | HUYNDAI H100 PORTER 1.25-TBF1/HD, tải 1,0 tấn, năm 2007, Việt Nam | Chiếc | 231 |
3 | HUYNDAI HD260/THACO-XTNL, ô tô xi téc | Chiếc | 1,918 |
4 | HUYNDAI HD370/THACO-TB, ô tô tải tự đổ 18 tấn | Chiếc | 2,140 |
5 | HUYNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 983 |
6 | HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc | Chiếc | 557 |
7 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 557 |
8 | HYUNDAI CT6.20D1 4x4, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 375 |
9 | HYUNDAI HD 65T, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc | Chiếc | 502 |
10 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 575 |
11 | HYUNDAI SANTA FE 4WD, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc | Chiếc | 865 |
12 | HYUNDAI SANTA FE, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc | Chiếc | 1,317 |
13 | HYUNDAI SANTA FE, DT 2.359 cm3, 7 chỗ, năm 2013 | Chiếc | 1,300 |
14 | HYUNDAI TUCSON 4WD; 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc | Chiếc | 914 |
V | ISUZU |
|
|
1 | ISUZU D-MAX TFR85H, tải 0,69 tấn | Chiếc | 640 |
2 | ISUZU FRR90N-190/PT-CMCS, ô tô xi téc chở mũ cao su, tải 5,25 tấn, năm 2012 | Chiếc | 1,105 |
3 | ISUZU NQR75L CAB/CHASSIS-ANLAC ET3, tải 1,4 tấn | Chiếc | 1,900 |
4 | ISUZU QKR55H, tải 4,7 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 440 |
VI | THACO |
|
|
1 | THACO AUMAN C1790/W380-MB1, tải có mui 17,9 | Chiếc | 1,315 |
2 | THACO AUMARK 250 CD, tải ô tô chở ô tô tải 2,5 tấn | Chiếc | 359 |
3 | THACO AUMARK 250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn | Chiếc | 379 |
4 | THACO AUMARK 250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn | Chiếc | 379 |
5 | THACO AUMARK 250-TK, tải thùng kín 2,2 tấn | Chiếc | 379 |
6 | THACO FLC125, tải 1,25 tấn | Chiếc | 214 |
7 | THACO FLC125-MBB, tải thùng có mui phủ 1 tấn | Chiếc | 226 |
8 | THACO FLC125-MBM, tải thùng có mui phủ 1,1 tấn | Chiếc | 226 |
9 | THACO FLC198, tải 1,98 tấn | Chiếc | 248 |
10 | THACO FLC198-MBB-1, tải có mui 1,7 tấn | Chiếc | 265 |
11 | THACO FLC345A-4WD, tải 3,45 tấn | Chiếc | 503 |
12 | THACO FLC345A-4WD/MB1, tải có mui 3,45 tấn | Chiếc | 552 |
13 | THACO FLC345B, tải 3,45 tấn | Chiếc | 348 |
14 | THACO FLC450A, tải 4,5 tấn | Chiếc | 348 |
15 | THACO FLC450A-XTL, tải 4,5 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 407 |
16 | THACO FLC450A-XTL, tải tập lái có mui | Chiếc | 378 |
17 | THACO FLC450-MBB-1, tải có mui 4 tấn | Chiếc | 357 |
18 | THACO FLC600A-4WD, tải 6 tấn | Chiếc | 531 |
19 | THACO FLD1000, tải tự đổ 7,0 tấn | Chiếc | 667 |
20 | THACO FLD150, tải tự đổ 1,5 lấn | Chiếc | 272 |
21 | THACO FLD200A-4WD, tải tự đổ 2 tấn-2 cầu | Chiếc | 352 |
22 | THACO FLD250, tải tự đổ 2,5 tấn | Chiếc | 302 |
23 | THACO FLD250A, tải tự đổ 2,5 tấn | Chiếc | 312 |
24 | THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn | Chiếc | 432 |
25 | THACO FLD345A, tải tự đổ 3,45 tấn | Chiếc | 390 |
26 | THACO FLD600A-4WD, tải tự đổ 4,1 tấn | Chiếc | 504 |
27 | THACO FLD750-4WD, tải 6,5 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 372 |
28 | THACO FTC345-MBB-1, tải có mui phủ 3,05 tấn | Chiếc | 469 |
29 | THACO FTC450-MBB-1, tải có mui phủ 4 tấn | Chiếc | 469 |
30 | THACO FTC450-TK, tải có thùng kín 4 tấn | Chiếc | 470 |
31 | THACO HB120ESL, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 3,000 |
32 | THACO HB120S, ô tô khách | Chiếc | 2,608 |
33 | THACO HB120SL, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 2,840 |
34 | THACO HB120SLD, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 2,840 |
35 | THACO HB120SLD-B, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 3,020 |
36 | THACO HB120SLS, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 2,820 |
37 | THACO HB120SS, ô tô khách | Chiếc | 2,828 |
38 | THACO HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 3,020 |
39 | THACO HB70CS, ô tô khách | Chiếc | 973 |
40 | THACO HB70CT, ô tô khách (thành phố) | Chiếc | 925 |
41 | THACO HB70ES, ô tô khách | Chiếc | 953 |
42 | THACO HB90ES, ô tô khách | Chiếc | 1,673 |
43 | THACO HB90ETS, ô tô khách | Chiếc | 1,703 |
44 | THACO HB90HF, ô tô khách (thành phố) | Chiếc | 1,598 |
45 | THACO HB90LF, ô tô khách (thành phố) | Chiếc | 1,598 |
46 | THACO HYUNDAI HC750, tải 7,5 tấn | Chiếc | 873 |
47 | THACO HYUNDAI HC750-MBB, tải 6,8 tấn | Chiếc | 919 |
48 | THACO HYUNDAI HC750-TK, tải 6,5 tấn | Chiếc | 941 |
49 | THACO HYUNDAI HD270/D340, tải tự đổ 12,7 tấn | Chiếc | 1,580 |
50 | THACO HYUNDAI HD270/D340A, tải tự đổ 12,7 tấn | Chiếc | 1,580 |
51 | THACO HYUNDAI HD270/D380, tải tự đổ 12,7 tấn | Chiếc | 1,645 |
52 | THACO HYUNDAI HD270/D380A, tải tự đổ 12,0 tấn | Chiếc | 1,665 |
53 | THACO HYUNDAI HD270/D380B, tải tự đổ 12,0 tấn | Chiếc | 1,645 |
54 | THACO HYUNDAI HD345, tải 3,45 tấn | Chiếc | 490 |
55 | THACO HYUNDAI HD345-MB1, tải có mui 3,0 tấn | Chiếc | 510 |
56 | THACO HYUNDAI HD65 TK, tải 2,0 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 510 |
57 | THACO HYUNDAI HD65, tải 2,5 tấn | Chiếc | 458 |
58 | THACO HYUNDAI HD65-BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 1,75 tấn | Chiếc | 556 |
59 | THACO HYUNDAI HD65-BNTK, tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn | Chiếc | 518 |
60 | THACO HYUNDAI HD65-LMBB, tải có mui 1,55 tấn | Chiếc | 500 |
61 | THACO HYUNDAI HD65-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn | Chiếc | 494 |
62 | THACO HYUNDAI HD65-LTL, tải 1,99 tấn | Chiếc | 458 |
63 | THACO HYUNDAI HD65-MBB, tải có mui 2,0 tấn | Chiếc | 500 |
64 | THACO HYUNDAI HD65-TK, tải thùng kín 2,0 tấn | Chiếc | 494 |
65 | THACO HYUNDAI HD72, tải 3,5 tấn | Chiếc | 517 |
66 | THACO HYUNDAI HD72-MBB, tải có mui 3,0 tấn | Chiếc | 563 |
67 | THACO HYUNDAI HD72-TK, tải thùng kín 3,0 tấn | Chiếc | 516 |
68 | THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn | Chiếc | 317 |
69 | THACO OLLIN 700, tải 7 tấn | Chiếc | 463 |
70 | THACO OLLIN 700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn | Chiếc | 509 |
71 | THACO OLLIN 800-MBB-1, tải thùng có mui phủ 7,1 tấn | Chiếc | 546 |
72 | THACO TB120SL-W, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 2,727 |
73 | THACO TB120SL-WW, ô tô khách (có giường nằm) | Chiếc | 2,747 |
74 | THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn | Chiếc | 357 |
75 | THACO TC345-MBM, tải có mui 3 tấn | Chiếc | 357 |
76 | THACO TD345, tải tự đổ 3,45 tấn | Chiếc | 375 |
77 | THACO TD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn-2 cầu | Chiếc | 415 |
78 | THACO TD600, tải tự đổ 6 tấn | Chiếc | 427 |
79 | THACO TD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn-2 cầu | Chiếc | 486 |
80 | THACO TD600A, tải tự đổ 4,5 tấn | Chiếc | 437 |
81 | THACO TOWNER 750, tải 0,75 tấn | Chiếc | 133 |
82 | THACO TOWNER 750A, tải 0,75 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 133 |
83 | THACO TOWNER 750A-MBB, tải 0,65 tấn | Chiếc | 147 |
84 | THACO TOWNER 750A-TB, tải 0,52 tấn | Chiếc | 150 |
85 | THACO TOWNER 750A-TK, tải 0,6 tấn | Chiếc | 151 |
86 | THACO TOWNER 750-TB, tải 0,52 tấn | Chiếc | 150 |
87 | THACO TOWNER 950, tải 0,95 tấn | Chiếc | 180 |
88 | THACO TOWNER 950-MB1, tải 0.85 tấn | Chiếc | 193 |
89 | THACO TOWNER 950-MB2, tải 0,75 tấn | Chiếc | 195 |
90 | THACO TOWNER 950-TK, tải 0,7 tấn | Chiếc | 199 |
VII | MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI PAJERO SPORT G2WWD AT (KG6WGYPYL-VT3), 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 983 |
VIII | FOTON |
|
|
1 | FOTON BJ4253SMFKB-1, tải đầu kéo 24,88 tấn | Chiếc | 1,105 |
2 | FOTON BJ4253SMFKB-12, tải đầu kéo 25 tấn | Chiếc | 1,175 |
IX | JAC |
|
|
1 | JAC HFC 1044K/KM2, tải 2,25 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 255 |
X | KIA |
|
|
1 | KIA BONGO III, tải 1,4 tấn, Việt Nam | Chiếc | 250 |
2 | KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 570 |
3 | KIA CARENS FGKA43, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 584 |
4 | KIA K2700II, tải 1,25 tấn | Chiếc | 249 |
5 | KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB, tải thùng có mui phủ 0,93 tấn | Chiếc | 263 |
6 | KIA K2700II/THACO TRUCK-MBM, tải thùng có mui phủ 0,93 tấn | Chiếc | 269 |
7 | KIA K2700II/THACO TRUCK-TK, tải thùng kín 0,83 tấn | Chiếc | 269 |
8 | KIA K2700II/THACO TRUCK-XTL, tải tập lái có mui 1,0 tấn | Chiếc | 262 |
9 | KIA K2700II/THACO-MBB, tải 0,93 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 285 |
10 | KIA K3000S/THACO-TRUCK BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 0,95 tấn | Chiếc | 352 |
11 | KIA K3000S/THACO-TRUCK BNTK, tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 0,8 tấn | Chiếc | 337 |
12 | KIA K3000S/THACO-TRUCK MBB, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 299 |
13 | KIA K3000S/THACO-TRUCK MBM, tải thùng có mui phủ 1,15 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 305 |
14 | KIA K3000S/THACO-TRUCK TK, tải thùng kín 1 tấn | Chiếc | 304 |
15 | KIA PICANTO TA 12G E2 AT, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 453 |
XI | TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA CAMRY ACV51L-JEPNKU, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 982 |
2 | TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 836 |
3 | TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU, 8 chỗ, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 830 |
4 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, năm 2013, Thái Lan | Chiếc | 720 |
XII | NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM |
|
|
1 | DRAGON MB 2.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 49 - điều hòa 7) | Chiếc | 481 |
2 | DRAGON TK 2.51-1, ô tô tải thùng kín (thùng 53 - điều hòa 7) | Chiếc | 485 |
3 | DRAGON TL 2.5T-1, ô tô tải (thùng 32 - điều hòa 7) | Chiếc | 464 |
4 | FOX MB 1.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 35 - điều hòa 7) | Chiếc | 291 |
5 | FOX TK 1.5T-1, ô tô tải thùng kín (thùng 38 - điều hòa 7) | Chiếc | 294 |
6 | FOX TL 1.5T-1, ô tô tải (thùng 13 - điều hòa 7) | Chiếc | 270 |
XIII | LOẠI XE KHÁC | Chiếc |
|
1 | CHENG LONG TTCM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 1,210 |
2 | CHEVROLET AVEO KLASNF6U, DT 1.498 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 417 |
3 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam | Chiếc | 678 |
4 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, DT 2.384 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 684 |
5 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2257, DT 2.384 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 750 |
6 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 564 |
7 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 630 |
8 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5, DT 1.598 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 531 |
9 | CHEVROLET LACETTI KLANF6U, DT 1.598 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 455 |
10 | CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 636 |
11 | CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 644 |
12 | CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 686 |
13 | CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE, DT 995 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 377 |
14 | CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LS), DT 1.206 cm3, năm 2013,Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 336 |
15 | CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LT), DT 1.206 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 353 |
16 | CHEVROLET SPARK VAN, DT 796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu | Chiếc | 241 |
17 | CNHTC SAOBAC/WD615.47-KM, tải 16,47 tấn, Việt Nam | Chiếc | 1,098 |
18 | CNHTC TTCM/WD615.96E-MB2, tải 15,29 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 1,174 |
19 | FIAT SIENA ELX, 05 chỗ, Việt Nam | Chiếc | 900 |
20 | LUXGEN U722T, 7 chỗ, năm 2013, Đài Loan | Chiếc | 530 |
21 | MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam | Chiếc | 330 |
22 | MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, Việt Nam | Chiếc | 300 |
23 | MAZDA 323, 4 chỗ, năm 2011, Việt Nam | Chiếc | 270 |
24 | MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 1,074 |
25 | MEKONG AUTO/PASO 2.0TD | Chiếc | 261 |
26 | MEKONG AUTO/PASO 2.0TD-C | Chiếc | 249 |
27 | MERCEDES BENZ GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 1,637 |
28 | MITABUS 50-07, 50 chỗ, Việt Nam | Chiếc | 865 |
29 | NISSAN NAVARA LE, tải 675kg, 5 chỗ, năm 2013, Thái Lan | Chiếc | 656 |
30 | NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 | Chiếc | 557 |
31 | NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 | Chiếc | 622 |
32 | NISSAN SUNNY N17, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 | Chiếc | 535 |
33 | SAMCO KFE1, Primas H.45B (động cơ 380PS), xe khách giường nằm | Chiếc | 2,750 |
34 | SAMCO KFEB1, Primas H.45B (động cơ 410PS), xe khách giường nằm | Chiếc | 3,000 |
35 | TRUONG GIANG DFM EQ3.45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 | Chiếc | 350 |
36 | TRUONG GIANG DFM EQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,14 tấn, năm 2012 | Chiếc | 430 |
37 | TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, hộp số to, tải 7 tấn, năm 2011 | Chiếc | 435 |
38 | TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 (cabin mới) | Chiếc | 475 |
39 | TRUONG GIANG DFM EQ8TB4x2/KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2012 | Chiếc | 545 |
40 | TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8 tấn, năm 2013 | Chiếc | 550 |
41 | TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM, thùng 1 cầu, tải 7,4 tấn, năm 2012 | Chiếc | 555 |
42 | TRUONG GIANG DFM EQ9TB6x2/KM, thùng 1 cầu, tải 9,3 tấn, năm 2011 | Chiếc | 640 |
43 | TRUONG GIANG DFM EQ9TC6x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2013 | Chiếc | 645 |
44 | TRUONG GIANG DFM TD0.97TA, tự đổ 1 cầu, tải 0,97 tấn, năm 2011 | Chiếc | 165 |
45 | TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu, tải 1,25 tấn, năm 2011 | Chiếc | 165 |
46 | TRUONG GIANG DFM TD1.8TA, tải 1,8 tấn, năm 2011 | Chiếc | 225 |
47 | TRUONG GIANG DFM TD2.35TB, xe tải ben 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 5 số đời 2011 | Chiếc | 270 |
48 | TRUONG GIANG DFM TD2.35TC, tự đổ 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 7 số đời 2011 | Chiếc | 275 |
49 | TRUONG GIANG DFM TD2.5B, tự đổ 1 cầu, tải 2,5 tấn, năm 2011 | Chiếc | 225 |
50 | TRUONG GIANG DFM TD3.45B, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 5 số, năm 2011 | Chiếc | 270 |
51 | TRUONG GIANG DFM TD3.45M, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 7 số, năm 2011 | Chiếc | 275 |
52 | TRUONG GIANG DFM TD3.45TC4x4, ben 2 cầu, tải 3,45 tấn, loại 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, năm 2010 | Chiếc | 390 |
53 | TRUONG GIANG DFM TD3.45TD - 4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85Kw, năm 2009 | Chiếc | 295 |
54 | TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn, năm 2011 | Chiếc | 440 |
55 | TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, tải 7 tấn, năm 2010 | Chiếc | 470 |
56 | TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, tải 6,5 tấn, năm 2010 | Chiếc | 430 |
57 | TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2011 | Chiếc | 600 |
58 | TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 12 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 | Chiếc | 725 |
59 | TRUONG GIANG DFM TT1.25TA, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011 | Chiếc | 155 |
60 | TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011 | Chiếc | 155 |
61 | TRUONG GIANG DFM TT1.850TB, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,85 tấn, năm 2011 | Chiếc | 155 |
62 | TRUONG GIANG DFM TT1.850TB/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,65 tấn, năm 2012 | Chiếc | 155 |
63 | TRUONG GIANG DFM TT1.8TA, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2011 | Chiếc | 170 |
64 | TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,6 tấn, năm 2011 | Chiếc | 170 |
65 | TRUONG GIANG DFM-TD8180, ben 1 cầu, tải 7,3 tấn, năm 2012 | Chiếc | 630 |
66 | TRUONG GIANG DFM-TD990KC4x2, ben 1 cầu, tải 0,99 tấn, năm 2012 | Chiếc | 207 |
67 | TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng 1 cầu, động cơ 38Kw, tải 0,9 tấn, năm 2011 | Chiếc | 150 |
68 | VIETTRUNG DVM8.04x4-A1, tải 6,35 tấn, năm 2013, Việt Nam | Chiếc | 485 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
| LOẠI XE MÁY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I | HONDA |
|
|
1 | HONDA JF43 PCX | Chiếc | 65 |
II | YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA NOZZA (1DR1) | Chiếc | 33.5 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I | HONDA |
|
|
1 | HONDA FUTURE FI (C) JC535 | Chiếc | 29.5 |
2 | HONDA FUTURE FI JC534 | Chiếc | 28.6 |
3 | HONDA FUTURE JC533 | Chiếc | 24.3 |
4 | HONDA HC121 WAVE ALPHA | Chiếc | 16.2 |
5 | HONDA JC52E WAVE RS | Chiếc | 18.2 |
6 | HONDA JC52E WAVE RS (C) | Chiếc | 20.0 |
7 | HONDA JC52E WAVE RSX (C) | Chiếc | 21.0 |
8 | HONDA JC52E WAVE S | Chiếc | 21.0 |
9 | HONDA JC52E WAVE S (D) | Chiếc | 22.0 |
10 | HONDA JC52E WAVE S (phiên bản đặc biệt) | Chiếc | 18.1 |
11 | HONDA JC52E WAVE S(D) (Phiên bản đặc biệt) | Chiếc | 17.2 |
12 | HONDA JC533 FUTURE | Chiếc | 25.5 |
13 | HONDA JC534 FUTURE FI | Chiếc | 30.0 |
14 | HONDA JC535 FUTURE FI (C) | Chiếc | 31.0 |
15 | HONDA JF240LEAD MAGNET | Chiếc | 36.5 |
16 | HONDA JF33E VISION (có tem trang trí) | Chiếc | 27.3 |
17 | HONDA JF33E VISION (không có tem trang trí) | Chiếc | 27.5 |
18 | HONDA JF43 LEAD | Chiếc | 36.0 |
19 | HONDA JF45LEAD (phiên bản cao cấp) | Chiếc | 36.7 |
20 | HONDA JF45LEAD (phiên bản tiêu chuẩn) | Chiếc | 36.0 |
21 | HONDA JF46 AIRBLADE FI | Chiếc | 40.0 |
22 | HONDA JF46 AIRBLADE FI SPORT | Chiếc | 39.0 |
23 | HONDA JF51 SH MODE | Chiếc | 47.2 |
24 | HONDA JF52 WAVE RSX | Chiếc | 19.8 |
25 | HONDA JF52 WAVE RSX (C) | Chiếc | 21.3 |
26 | HONDA JF52E WAVE RSX | Chiếc | 19.5 |
27 | HONDA JF52E WAVE RSX (C) | Chiếc | 21.0 |
28 | HONDA SHADOW (SDH150-16) | Chiếc | 29.0 |
29 | HONDA WAVE ALPHA KRSM | Chiếc | 16.7 |
30 | HONDA WIN 100 | Chiếc | 20.0 |
II | SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI AXELO-125 | Chiếc | 25.5 |
2 | SUZUKI FX125 | Chiếc | 46.0 |
3 | SUZUKI SATRIA F150 | Chiếc | 56.0 |
4 | SUZUKI SATRIA RV120 | Chiếc | 50.0 |
5 | SUZUKI X-BIKE SPORT PRODUCTION SP FL125SCD | Chiếc | 23.0 |
III | YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA JUPITER GRAVITA FI 1PB2 | Chiếc | 26.7 |
2 | YAMAHA LUVIAS FI 1SK1 | Chiếc | 27.2 |
3 | YAMAHA NOUVO 1DB1 | Chiếc | 40.0 |
4 | YAMAHA SIRIUS F1 1FC1 | Chiếc | 22.2 |
IV | CÔNG TY VMEP |
|
|
1 | SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUD | Chiếc | 32.5 |
2 | SYM ATTILA ELIZABETH VTK | Chiếc | 30.0 |
3 | SYM ELEGANT S SAS | Chiếc | 12.5 |
4 | SYM SHARK - VVB 125 | Chiếc | 38.5 |
5 | SYM SHARK - VVB 125 EFI | Chiếc | 43.5 |
6 | SYM SHARK EFI VVE | Chiếc | 45.5 |
V | CÔNC TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 | ASTREA C110 | Chiếc | 5.8 |
2 | CITI @ C110 | Chiếc | 5.8 |
3 | DAEEHAN C110 | Chiếc | 5.8 |
4 | DAEEHAN C50 | Chiếc | 5.8 |
5 | HONLEI C100 | Chiếc | 5.8 |
6 | JOLIMOTO C110 | Chiếc | 5.8 |
7 | NEW SIVA | Chiếc | 5.5 |
8 | RIMA C110 | Chiếc | 5.8 |
9 | SCR-VAMAI-LA C110 | Chiếc | 5.8 |
10 | SCR-YAMAHA C100 | Chiếc | 5.8 |
11 | SIMBA C100 | Chiếc | 5.5 |
12 | SUPER SIVA | Chiếc | 5.5 |
13 | YAMALLAV C110 | Chiếc | 5.8 |
VI | CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM |
|
|
1 | FERROLI 100M | Chiếc | 7.0 |
2 | KYMCO LIKE FI | Chiếc | 34.5 |
3 | KYMCO LIKE MANY FI | Chiếc | 31.2 |
VII | CÔNG TY TNHH XE MÁY ĐÔ THÀNH |
|
|
1 | FUSIN C110-A | Chiếc | 7.8 |
VIII | CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
1 | HONBA MDL 110 | Chiếc | 7.5 |
2 | NAGAKI 50 | Chiếc | 6.2 |
3 | PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie - 400 | Chiếc | 54.0 |
4 | PIAGGIO VESPA GRANTURISMO 125L, năm 2006, Italia | Chiếc | 107.0 |
5 | PIAGGIO VESPA S 125 3V ie-501(Việt Nam) | Chiếc | 67.5 |
6 | PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 500 (Việt Nam) | Chiếc | 67.0 |
7 | PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 501 (Việt Nam) | Chiếc | 65.0 |
8 | SOLOWIN 110C | Chiếc | 10.3 |
9 | SUFAT 50 | Chiếc | 7.0 |
10 | VESPA | Chiếc | 20.0 |
11 | WANGGUAN | Chiếc | 15.0 |
12 | YMH KWA50 | Chiếc | 7.5 |
- 1Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 464/QĐ-UB năm 1997 về ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do tỉnh Bến tre ban hành
- 6Quyết định 521/QĐ-UB năm 1998 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 9Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 8Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 464/QĐ-UB năm 1997 về ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do tỉnh Bến tre ban hành
- 9Quyết định 521/QĐ-UB năm 1998 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 10Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 38/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực