Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 38/2013/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DẢN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1758/TTr-STC-CSG ngày 5/8/2013 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011, Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012; Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012; Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 9/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Cục Thuế phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp(b/c);
- Đoàn ĐBQH (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Công an tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- Sở Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KTTH3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

LOẠI XE Ô TÔ

ĐVT

ĐƠN GIÁ

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

I

THACO

 

 

1

THACO AUMAN 1290-MBB, tải có mui 12,9 tấn

Chiếc

970

2

THACO AUMAN 820-MBB, tải có mui 8,2 tấn

Chiếc

645

3

THACO AUMAN 990-MBB, tải có mui 9,9 tấn

Chiếc

740

4

THACO FLC250, tải 2,5 tấn

Chiếc

269

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

I

CHIẾN THẮNG

 

 

1

CHIẾN THẮNG - CT2.50TL1, tải 5,41 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

195

2

CHIẾN THẮNG - CT3.48TL1/4x4-KM, tải 3,0 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

375

II

HONDA

 

 

1

HONDA CITY 1.5L AT

Chiếc

580

2

HONDA CITY 1.5L MT

Chiếc

540

3

HONDA CIVIC 1.8L AT

Chiếc

780

4

HONDA CIVIC 1.8L MT

Chiếc

725

5

HONDA CIVIC 2.0L AT

Chiếc

860

III

FORD

 

 

1

FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 2261 cc, truyền động, 1 cầu, XLS, năm 2013

Chiếc

729

2

FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA1, năm 2013

Chiếc

773

3

FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013

Chiếc

774

4

FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013

Chiếc

833

5

FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013

Chiếc

921

6

FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013

Chiếc

699

7

FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2, năm 2013

Chiếc

624

8

FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013

Chiếc

699

9

FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2, năm 2013

Chiếc

597

10

FORD FOCUS SYB 5D PNDB AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

725

11

FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, (sx lắp ráp trong nước), năm 2013

Chiếc

892

12

FORD RANGER UG1T 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau camopy, năm 2013

Chiếc

770

13

FORD RANGER XLS 1 cầu, số sàn, năm 2012, Thái Lan

Chiếc

585

14

FORD RANGER XLT-MT 4x4, năm 2013, Thái Lan

Chiếc

724

15

... kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), năm 2012/2013

Chiếc

879

16

FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II, MCA, Mid (lazăng thép,...

Chiếc

826

IV

HUYNDAI:

 

 

1

HUYNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc

Chiếc

581

2

HUYNDAI H100 PORTER 1.25-TBF1/HD, tải 1,0 tấn, năm 2007, Việt Nam

Chiếc

231

3

HUYNDAI HD260/THACO-XTNL, ô tô xi téc

Chiếc

1,918

4

HUYNDAI HD370/THACO-TB, ô tô tải tự đổ 18 tấn

Chiếc

2,140

5

HUYNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

983

6

HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc

Chiếc

557

7

HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

557

8

HYUNDAI CT6.20D1 4x4, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

375

9

HYUNDAI HD 65T, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc

Chiếc

502

10

HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

575

11

HYUNDAI SANTA FE 4WD, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc

Chiếc

865

12

HYUNDAI SANTA FE, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc

Chiếc

1,317

13

HYUNDAI SANTA FE, DT 2.359 cm3, 7 chỗ, năm 2013

Chiếc

1,300

14

HYUNDAI TUCSON 4WD; 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc

Chiếc

914

V

ISUZU

 

 

1

ISUZU D-MAX TFR85H, tải 0,69 tấn

Chiếc

640

2

ISUZU FRR90N-190/PT-CMCS, ô tô xi téc chở mũ cao su, tải 5,25 tấn, năm 2012

Chiếc

1,105

3

ISUZU NQR75L CAB/CHASSIS-ANLAC ET3, tải 1,4 tấn

Chiếc

1,900

4

ISUZU QKR55H, tải 4,7 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

440

VI

THACO

 

 

1

THACO AUMAN C1790/W380-MB1, tải có mui 17,9

Chiếc

1,315

2

THACO AUMARK 250 CD, tải ô tô chở ô tô tải 2,5 tấn

Chiếc

359

3

THACO AUMARK 250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

Chiếc

379

4

THACO AUMARK 250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

Chiếc

379

5

THACO AUMARK 250-TK, tải thùng kín 2,2 tấn

Chiếc

379

6

THACO FLC125, tải 1,25 tấn

Chiếc

214

7

THACO FLC125-MBB, tải thùng có mui phủ 1 tấn

Chiếc

226

8

THACO FLC125-MBM, tải thùng có mui phủ 1,1 tấn

Chiếc

226

9

THACO FLC198, tải 1,98 tấn

Chiếc

248

10

THACO FLC198-MBB-1, tải có mui 1,7 tấn

Chiếc

265

11

THACO FLC345A-4WD, tải 3,45 tấn

Chiếc

503

12

THACO FLC345A-4WD/MB1, tải có mui 3,45 tấn

Chiếc

552

13

THACO FLC345B, tải 3,45 tấn

Chiếc

348

14

THACO FLC450A, tải 4,5 tấn

Chiếc

348

15

THACO FLC450A-XTL, tải 4,5 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

407

16

THACO FLC450A-XTL, tải tập lái có mui

Chiếc

378

17

THACO FLC450-MBB-1, tải có mui 4 tấn

Chiếc

357

18

THACO FLC600A-4WD, tải 6 tấn

Chiếc

531

19

THACO FLD1000, tải tự đổ 7,0 tấn

Chiếc

667

20

THACO FLD150, tải tự đổ 1,5 lấn

Chiếc

272

21

THACO FLD200A-4WD, tải tự đổ 2 tấn-2 cầu

Chiếc

352

22

THACO FLD250, tải tự đổ 2,5 tấn

Chiếc

302

23

THACO FLD250A, tải tự đổ 2,5 tấn

Chiếc

312

24

THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn

Chiếc

432

25

THACO FLD345A, tải tự đổ 3,45 tấn

Chiếc

390

26

THACO FLD600A-4WD, tải tự đổ 4,1 tấn

Chiếc

504

27

THACO FLD750-4WD, tải 6,5 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

372

28

THACO FTC345-MBB-1, tải có mui phủ 3,05 tấn

Chiếc

469

29

THACO FTC450-MBB-1, tải có mui phủ 4 tấn

Chiếc

469

30

THACO FTC450-TK, tải có thùng kín 4 tấn

Chiếc

470

31

THACO HB120ESL, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

3,000

32

THACO HB120S, ô tô khách

Chiếc

2,608

33

THACO HB120SL, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

2,840

34

THACO HB120SLD, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

2,840

35

THACO HB120SLD-B, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

3,020

36

THACO HB120SLS, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

2,820

37

THACO HB120SS, ô tô khách

Chiếc

2,828

38

THACO HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

3,020

39

THACO HB70CS, ô tô khách

Chiếc

973

40

THACO HB70CT, ô tô khách (thành phố)

Chiếc

925

41

THACO HB70ES, ô tô khách

Chiếc

953

42

THACO HB90ES, ô tô khách

Chiếc

1,673

43

THACO HB90ETS, ô tô khách

Chiếc

1,703

44

THACO HB90HF, ô tô khách (thành phố)

Chiếc

1,598

45

THACO HB90LF, ô tô khách (thành phố)

Chiếc

1,598

46

THACO HYUNDAI HC750, tải 7,5 tấn

Chiếc

873

47

THACO HYUNDAI HC750-MBB, tải 6,8 tấn

Chiếc

919

48

THACO HYUNDAI HC750-TK, tải 6,5 tấn

Chiếc

941

49

THACO HYUNDAI HD270/D340, tải tự đổ 12,7 tấn

Chiếc

1,580

50

THACO HYUNDAI HD270/D340A, tải tự đổ 12,7 tấn

Chiếc

1,580

51

THACO HYUNDAI HD270/D380, tải tự đổ 12,7 tấn

Chiếc

1,645

52

THACO HYUNDAI HD270/D380A, tải tự đổ 12,0 tấn

Chiếc

1,665

53

THACO HYUNDAI HD270/D380B, tải tự đổ 12,0 tấn

Chiếc

1,645

54

THACO HYUNDAI HD345, tải 3,45 tấn

Chiếc

490

55

THACO HYUNDAI HD345-MB1, tải có mui 3,0 tấn

Chiếc

510

56

THACO HYUNDAI HD65 TK, tải 2,0 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

510

57

THACO HYUNDAI HD65, tải 2,5 tấn

Chiếc

458

58

THACO HYUNDAI HD65-BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 1,75 tấn

Chiếc

556

59

THACO HYUNDAI HD65-BNTK, tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn

Chiếc

518

60

THACO HYUNDAI HD65-LMBB, tải có mui 1,55 tấn

Chiếc

500

61

THACO HYUNDAI HD65-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn

Chiếc

494

62

THACO HYUNDAI HD65-LTL, tải 1,99 tấn

Chiếc

458

63

THACO HYUNDAI HD65-MBB, tải có mui 2,0 tấn

Chiếc

500

64

THACO HYUNDAI HD65-TK, tải thùng kín 2,0 tấn

Chiếc

494

65

THACO HYUNDAI HD72, tải 3,5 tấn

Chiếc

517

66

THACO HYUNDAI HD72-MBB, tải có mui 3,0 tấn

Chiếc

563

67

THACO HYUNDAI HD72-TK, tải thùng kín 3,0 tấn

Chiếc

516

68

THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn

Chiếc

317

69

THACO OLLIN 700, tải 7 tấn

Chiếc

463

70

THACO OLLIN 700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn

Chiếc

509

71

THACO OLLIN 800-MBB-1, tải thùng có mui phủ 7,1 tấn

Chiếc

546

72

THACO TB120SL-W, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

2,727

73

THACO TB120SL-WW, ô tô khách (có giường nằm)

Chiếc

2,747

74

THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn

Chiếc

357

75

THACO TC345-MBM, tải có mui 3 tấn

Chiếc

357

76

THACO TD345, tải tự đổ 3,45 tấn

Chiếc

375

77

THACO TD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn-2 cầu

Chiếc

415

78

THACO TD600, tải tự đổ 6 tấn

Chiếc

427

79

THACO TD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn-2 cầu

Chiếc

486

80

THACO TD600A, tải tự đổ 4,5 tấn

Chiếc

437

81

THACO TOWNER 750, tải 0,75 tấn

Chiếc

133

82

THACO TOWNER 750A, tải 0,75 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

133

83

THACO TOWNER 750A-MBB, tải 0,65 tấn

Chiếc

147

84

THACO TOWNER 750A-TB, tải 0,52 tấn

Chiếc

150

85

THACO TOWNER 750A-TK, tải 0,6 tấn

Chiếc

151

86

THACO TOWNER 750-TB, tải 0,52 tấn

Chiếc

150

87

THACO TOWNER 950, tải 0,95 tấn

Chiếc

180

88

THACO TOWNER 950-MB1, tải 0.85 tấn

Chiếc

193

89

THACO TOWNER 950-MB2, tải 0,75 tấn

Chiếc

195

90

THACO TOWNER 950-TK, tải 0,7 tấn

Chiếc

199

VII

MITSUBISHI

 

 

1

MITSUBISHI PAJERO SPORT G2WWD AT (KG6WGYPYL-VT3), 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

983

VIII

FOTON

 

 

1

FOTON BJ4253SMFKB-1, tải đầu kéo 24,88 tấn

Chiếc

1,105

2

FOTON BJ4253SMFKB-12, tải đầu kéo 25 tấn

Chiếc

1,175

IX

JAC

 

 

1

JAC HFC 1044K/KM2, tải 2,25 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

255

X

KIA

 

 

1

KIA BONGO III, tải 1,4 tấn, Việt Nam

Chiếc

250

2

KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

570

3

KIA CARENS FGKA43, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

584

4

KIA K2700II, tải 1,25 tấn

Chiếc

249

5

KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB, tải thùng có mui phủ 0,93 tấn

Chiếc

263

6

KIA K2700II/THACO TRUCK-MBM, tải thùng có mui phủ 0,93 tấn

Chiếc

269

7

KIA K2700II/THACO TRUCK-TK, tải thùng kín 0,83 tấn

Chiếc

269

8

KIA K2700II/THACO TRUCK-XTL, tải tập lái có mui 1,0 tấn

Chiếc

262

9

KIA K2700II/THACO-MBB, tải 0,93 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

285

10

KIA K3000S/THACO-TRUCK BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 0,95 tấn

Chiếc

352

11

KIA K3000S/THACO-TRUCK BNTK, tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 0,8 tấn

Chiếc

337

12

KIA K3000S/THACO-TRUCK MBB, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

299

13

KIA K3000S/THACO-TRUCK MBM, tải thùng có mui phủ 1,15 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

305

14

KIA K3000S/THACO-TRUCK TK, tải thùng kín 1 tấn

Chiếc

304

15

KIA PICANTO TA 12G E2 AT, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

453

XI

TOYOTA

 

 

1

TOYOTA CAMRY ACV51L-JEPNKU, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

982

2

TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

836

3

TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU, 8 chỗ, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

830

4

TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, năm 2013, Thái Lan

Chiếc

720

XII

NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM

 

 

1

DRAGON MB 2.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 49 - điều hòa 7)

Chiếc

481

2

DRAGON TK 2.51-1, ô tô tải thùng kín (thùng 53 - điều hòa 7)

Chiếc

485

3

DRAGON TL 2.5T-1, ô tô tải (thùng 32 - điều hòa 7)

Chiếc

464

4

FOX MB 1.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 35 - điều hòa 7)

Chiếc

291

5

FOX TK 1.5T-1, ô tô tải thùng kín (thùng 38 - điều hòa 7)

Chiếc

294

6

FOX TL 1.5T-1, ô tô tải (thùng 13 - điều hòa 7)

Chiếc

270

XIII

LOẠI XE KHÁC

Chiếc

 

1

CHENG LONG TTCM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

1,210

2

CHEVROLET AVEO KLASNF6U, DT 1.498 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

417

3

CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam

Chiếc

678

4

CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, DT 2.384 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

684

5

CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2257, DT 2.384 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

750

6

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

564

7

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

630

8

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5, DT 1.598 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

531

9

CHEVROLET LACETTI KLANF6U, DT 1.598 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

455

10

CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

636

11

CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

644

12

CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

686

13

CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE, DT 995 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

377

14

CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LS), DT 1.206 cm3, năm 2013,Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

336

15

CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LT), DT 1.206 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

353

16

CHEVROLET SPARK VAN, DT 796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu

Chiếc

241

17

CNHTC SAOBAC/WD615.47-KM, tải 16,47 tấn, Việt Nam

Chiếc

1,098

18

CNHTC TTCM/WD615.96E-MB2, tải 15,29 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

1,174

19

FIAT SIENA ELX, 05 chỗ, Việt Nam

Chiếc

900

20

LUXGEN U722T, 7 chỗ, năm 2013, Đài Loan

Chiếc

530

21

MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam

Chiếc

330

22

MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, Việt Nam

Chiếc

300

23

MAZDA 323, 4 chỗ, năm 2011, Việt Nam

Chiếc

270

24

MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

1,074

25

MEKONG AUTO/PASO 2.0TD

Chiếc

261

26

MEKONG AUTO/PASO 2.0TD-C

Chiếc

249

27

MERCEDES BENZ GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

1,637

28

MITABUS 50-07, 50 chỗ, Việt Nam

Chiếc

865

29

NISSAN NAVARA LE, tải 675kg, 5 chỗ, năm 2013, Thái Lan

Chiếc

656

30

NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013

Chiếc

557

31

NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013

Chiếc

622

32

NISSAN SUNNY N17, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013

Chiếc

535

33

SAMCO KFE1, Primas H.45B (động cơ 380PS), xe khách giường nằm

Chiếc

2,750

34

SAMCO KFEB1, Primas H.45B (động cơ 410PS), xe khách giường nằm

Chiếc

3,000

35

TRUONG GIANG DFM EQ3.45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012

Chiếc

350

36

TRUONG GIANG DFM EQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,14 tấn, năm 2012

Chiếc

430

37

TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, hộp số to, tải 7 tấn, năm 2011

Chiếc

435

38

TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 (cabin mới)

Chiếc

475

39

TRUONG GIANG DFM EQ8TB4x2/KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2012

Chiếc

545

40

TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8 tấn, năm 2013

Chiếc

550

41

TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM, thùng 1 cầu, tải 7,4 tấn, năm 2012

Chiếc

555

42

TRUONG GIANG DFM EQ9TB6x2/KM, thùng 1 cầu, tải 9,3 tấn, năm 2011

Chiếc

640

43

TRUONG GIANG DFM EQ9TC6x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2013

Chiếc

645

44

TRUONG GIANG DFM TD0.97TA, tự đổ 1 cầu, tải 0,97 tấn, năm 2011

Chiếc

165

45

TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu, tải 1,25 tấn, năm 2011

Chiếc

165

46

TRUONG GIANG DFM TD1.8TA, tải 1,8 tấn, năm 2011

Chiếc

225

47

TRUONG GIANG DFM TD2.35TB, xe tải ben 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 5 số đời 2011

Chiếc

270

48

TRUONG GIANG DFM TD2.35TC, tự đổ 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 7 số đời 2011

Chiếc

275

49

TRUONG GIANG DFM TD2.5B, tự đổ 1 cầu, tải 2,5 tấn, năm 2011

Chiếc

225

50

TRUONG GIANG DFM TD3.45B, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 5 số, năm 2011

Chiếc

270

51

TRUONG GIANG DFM TD3.45M, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 7 số, năm 2011

Chiếc

275

52

TRUONG GIANG DFM TD3.45TC4x4, ben 2 cầu, tải 3,45 tấn, loại 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, năm 2010

Chiếc

390

53

TRUONG GIANG DFM TD3.45TD - 4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85Kw, năm 2009

Chiếc

295

54

TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn, năm 2011

Chiếc

440

55

TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, tải 7 tấn, năm 2010

Chiếc

470

56

TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, tải 6,5 tấn, năm 2010

Chiếc

430

57

TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2011

Chiếc

600

58

TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 12 tấn, ben 1 cầu, năm 2012

Chiếc

725

59

TRUONG GIANG DFM TT1.25TA, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011

Chiếc

155

60

TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011

Chiếc

155

61

TRUONG GIANG DFM TT1.850TB, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,85 tấn, năm 2011

Chiếc

155

62

TRUONG GIANG DFM TT1.850TB/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,65 tấn, năm 2012

Chiếc

155

63

TRUONG GIANG DFM TT1.8TA, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2011

Chiếc

170

64

TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,6 tấn, năm 2011

Chiếc

170

65

TRUONG GIANG DFM-TD8180, ben 1 cầu, tải 7,3 tấn, năm 2012

Chiếc

630

66

TRUONG GIANG DFM-TD990KC4x2, ben 1 cầu, tải 0,99 tấn, năm 2012

Chiếc

207

67

TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng 1 cầu, động cơ 38Kw, tải 0,9 tấn, năm 2011

Chiếc

150

68

VIETTRUNG DVM8.04x4-A1, tải 6,35 tấn, năm 2013, Việt Nam

Chiếc

485

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

 

LOẠI XE MÁY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

I

HONDA

 

 

1

HONDA JF43 PCX

Chiếc

65

II

YAMAHA

 

 

1

YAMAHA NOZZA (1DR1)

Chiếc

33.5

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

I

HONDA

 

 

1

HONDA FUTURE FI (C) JC535

Chiếc

29.5

2

HONDA FUTURE FI JC534

Chiếc

28.6

3

HONDA FUTURE JC533

Chiếc

24.3

4

HONDA HC121 WAVE ALPHA

Chiếc

16.2

5

HONDA JC52E WAVE RS

Chiếc

18.2

6

HONDA JC52E WAVE RS (C)

Chiếc

20.0

7

HONDA JC52E WAVE RSX (C)

Chiếc

21.0

8

HONDA JC52E WAVE S

Chiếc

21.0

9

HONDA JC52E WAVE S (D)

Chiếc

22.0

10

HONDA JC52E WAVE S (phiên bản đặc biệt)

Chiếc

18.1

11

HONDA JC52E WAVE S(D) (Phiên bản đặc biệt)

Chiếc

17.2

12

HONDA JC533 FUTURE

Chiếc

25.5

13

HONDA JC534 FUTURE FI

Chiếc

30.0

14

HONDA JC535 FUTURE FI (C)

Chiếc

31.0

15

HONDA JF240LEAD MAGNET

Chiếc

36.5

16

HONDA JF33E VISION (có tem trang trí)

Chiếc

27.3

17

HONDA JF33E VISION (không có tem trang trí)

Chiếc

27.5

18

HONDA JF43 LEAD

Chiếc

36.0

19

HONDA JF45LEAD (phiên bản cao cấp)

Chiếc

36.7

20

HONDA JF45LEAD (phiên bản tiêu chuẩn)

Chiếc

36.0

21

HONDA JF46 AIRBLADE FI

Chiếc

40.0

22

HONDA JF46 AIRBLADE FI SPORT

Chiếc

39.0

23

HONDA JF51 SH MODE

Chiếc

47.2

24

HONDA JF52 WAVE RSX

Chiếc

19.8

25

HONDA JF52 WAVE RSX (C)

Chiếc

21.3

26

HONDA JF52E WAVE RSX

Chiếc

19.5

27

HONDA JF52E WAVE RSX (C)

Chiếc

21.0

28

HONDA SHADOW (SDH150-16)

Chiếc

29.0

29

HONDA WAVE ALPHA KRSM

Chiếc

16.7

30

HONDA WIN 100

Chiếc

20.0

II

SUZUKI

 

 

1

SUZUKI AXELO-125

Chiếc

25.5

2

SUZUKI FX125

Chiếc

46.0

3

SUZUKI SATRIA F150

Chiếc

56.0

4

SUZUKI SATRIA RV120

Chiếc

50.0

5

SUZUKI X-BIKE SPORT PRODUCTION SP FL125SCD

Chiếc

23.0

III

YAMAHA

 

 

1

YAMAHA JUPITER GRAVITA FI 1PB2

Chiếc

26.7

2

YAMAHA LUVIAS FI 1SK1

Chiếc

27.2

3

YAMAHA NOUVO 1DB1

Chiếc

40.0

4

YAMAHA SIRIUS F1 1FC1

Chiếc

22.2

IV

CÔNG TY VMEP

 

 

1

SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUD

Chiếc

32.5

2

SYM ATTILA ELIZABETH VTK

Chiếc

30.0

3

SYM ELEGANT S SAS

Chiếc

12.5

4

SYM SHARK - VVB 125

Chiếc

38.5

5

SYM SHARK - VVB 125 EFI

Chiếc

43.5

6

SYM SHARK EFI VVE

Chiếc

45.5

V

CÔNC TY CỔ PHẦN HONLEI VN

 

 

1

ASTREA C110

Chiếc

5.8

2

CITI @ C110

Chiếc

5.8

3

DAEEHAN C110

Chiếc

5.8

4

DAEEHAN C50

Chiếc

5.8

5

HONLEI C100

Chiếc

5.8

6

JOLIMOTO C110

Chiếc

5.8

7

NEW SIVA

Chiếc

5.5

8

RIMA C110

Chiếc

5.8

9

SCR-VAMAI-LA C110

Chiếc

5.8

10

SCR-YAMAHA C100

Chiếc

5.8

11

SIMBA C100

Chiếc

5.5

12

SUPER SIVA

Chiếc

5.5

13

YAMALLAV C110

Chiếc

5.8

VI

CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM

 

 

1

FERROLI 100M

Chiếc

7.0

2

KYMCO LIKE FI

Chiếc

34.5

3

KYMCO LIKE MANY FI

Chiếc

31.2

VII

CÔNG TY TNHH XE MÁY ĐÔ THÀNH

 

 

1

FUSIN C110-A

Chiếc

7.8

VIII

CÁC LOẠI KHÁC

 

 

1

HONBA MDL 110

Chiếc

7.5

2

NAGAKI 50

Chiếc

6.2

3

PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie - 400

Chiếc

54.0

4

PIAGGIO VESPA GRANTURISMO 125L, năm 2006, Italia

Chiếc

107.0

5

PIAGGIO VESPA S 125 3V ie-501(Việt Nam)

Chiếc

67.5

6

PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 500 (Việt Nam)

Chiếc

67.0

7

PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 501 (Việt Nam)

Chiếc

65.0

8

SOLOWIN 110C

Chiếc

10.3

9

SUFAT 50

Chiếc

7.0

10

VESPA

Chiếc

20.0

11

WANGGUAN

Chiếc

15.0

12

YMH KWA50

Chiếc

7.5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 38/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/09/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Hữu Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/09/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản