Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 464/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 28 tháng 3 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
“V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY”
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21/1/1997 của Bộ Tài chính “V/v ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy”;
- Căn cứ giá cả xe ô tô, xe gắn máy thực tế tại thị trường tỉnh Bến Tre;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Cục trưởng Cục thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre tại công văn số 121-TT-CT ngày 13/3/1997.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá chuẩn tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe gắn máy mới 100% trên địa bàn tỉnh Bến Tre (bảng giá kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 313/QĐ-UB ngày 11/3/1996 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre: V/v ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Cục trưởng Cục thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre triển khai thực hiện thu lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy theo bản giá chuẩn tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Cục trưởng Cục thuế Nhà nước, Thủ trưởng các Sở ban ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và toàn thể nhân dân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ban hành các văn bản và quyết định trước đây trái với tinh thần Quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CHUẨN TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 464 ngày 28 của UBND tỉnh Bến Tre )
ĐV: ngàn đồng
Số TT | Loại xe | Trị giá mới 100% | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
A I a 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
B 1
3
5
6
7
8
C 1
3
4
5
6
1
E 1
2
3
4
5
G 1
2
3
4
5
6
7
I
A
1
2
3
B
1
2
C
1
2
3
D 1
2
3
4
5
6
E 1
2
3
4
5
6
7
8
III A 1
2
3
4
5
B
1
2
3
4
C 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
III A 1
2
3
B 1
2
3
C 1
2
3
2
4
5
8
9
10
D 1
2
5
6
7
8
C A 1
2
3
B 1
2
3
D 1
2
3
4
5
6
7
8
E 1
2
3
4
5
6
7
8
F 1
2
3
4
G 1
2
3
4
H 1
2
I 1
2
4
K 1
2
3
4
5
6
7
*
*
L 1
2
M 1
2
3
4
5
6
|
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT Xe do hãng Honda sản xuất Loại xe 50CC Honda cub kiểu 81
Sản xuất trước năm 1997 Sản xuất trước năm 1978-1980 Sản xuất trước năm 1981 (đời đầu) Sản xuất trước năm 1981 (đời giữa) Sản xuất trước năm 1981 (đời chót) Sản xuất trước năm 1986-1988 Sản xuất trước năm 1989-1991 Sản xuất trước năm 1992-1993 Sản xuất trước năm 1994-1995 Sản xuất trước năm 1996 về sau
Honda press cub kiểu 81 Sản xuất 1985-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda cub kiểu 82
Honda Chally Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981 Sản xuất 1982-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda DAX Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda MD. MP Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda CBX50, MBX50
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda CD50
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda JAZZ50
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda MAGNA50
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda NS50F, NSR50, NS1
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda GA MINI (Honda DIO50, TACT50)
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda ga loại 70 Honda Lead GIARRA
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE 70CC Honda cub kiểu 81
Sản xuất trước 1977 (C65) Sản xuất 1977-1980 Sản xuất 1981-1983 (đời đầu) Sản xuất 1984 (đời trung) Sản xuất 1985 ( đời chót) Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Sản xuất 1989-1991
Honda CD70
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981 Sản xuất 1982-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1988-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda DAX
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda MD, MP
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda Deluxe C70D, DE, DM, DN, DJ, DC
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda ga
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE 90CC Honda cub kiểu 81
Sản xuất trước 1977 Sản xuất 1978-1980 Sản xuất trước năm 1981-1983 (đời đầu) Sản xuất trước năm 1984 (đời trung) Sản xuất trước năm 1985 (đời chót) Sản xuất trước năm 1986-1988 Sản xuất trước năm 1989-1991 Sản xuất trước năm 1992-1993 Sản xuất trước năm 1994-1995 Sản xuất trước năm 1996 về sau
Sản xuất 1982-1985
Honda MD
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda CD90 Belly
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda CB90
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda ga
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda C100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE 120CC – 125CC Honda CB 125T
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda CG 125, CB 125
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda CBX CUSTOM
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda CD 120, CD 125
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda SPACY 125
Sản xuất 1991 về trước Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE TRÊN 125CC TỚI 250CC Honda CBX 135
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda NSR 150
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau Honda Rebel 250
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda CUSTOM LA 250
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda CBR 250, NSR 250
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda VTF 250, VTZ 250
Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda 150cc đến 200cc các hiệu khác
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe do hãng suzuki sản xuất
LOẠI XE 50CC
Loại xe ga Mini
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại ga to
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe số
Sản xuất trước 1977 Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE 70CC
Loại xe ga Sản xuất 1985 về trước Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe số
Sản xuất trước 1977 Sản xuất 1977-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE TRÊN 70CC TỚI 90CC
Loại xe ga
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe số
Sản xuất trước 1977 Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại SUZUKI FB 80
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE TRÊN 90CC TỚI 110CC Loại xe ga Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe số Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe SUZUKI FB100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe SUZUKI RC 100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại SUZUKI A100, A X100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại SUZUKI SCOOTER 100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE TRÊN 110CC TỚI 125CC SUZUKI BL 120, K125
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI GN 125, GS125
Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI GN 125E, 125ER
Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI TS 125R
Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI RG 125T
Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI RM 125
Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI WOL 125
Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI VE CS TA R 125 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe do hãng Yamaha sản xuất LOẠI XE 50CC Loại xe ga Mini
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe ga to
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe số
Sản xuất trước 1977 Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha DT 50
Sản xuất 1992-1993
Yamaha TZ R50
Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE TRÊN 50CC TỚI DƯỚI 100CC
Loại xe số
Sản xuất trước 1977 Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe ga
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha YY80
Sản xuất 1995-1996
Yamaha Mate V80, T80, YB80
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE TỪ 100CC TỚI 125CC Yamaha YB 100, FB 100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha Mate 100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha SS110
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha F1-Z110
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha Force – 1110
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha RX125
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha JZM 125
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha YD 125
Sản xuất 1991 về trước Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha DT 125R, TZR 125
Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Yamaha VI RAGO 125
Sản xuất 1996
Yamaha CYGNVS 125
Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe do hãng kawaki sản xuất LOẠI XE 50CC Loại xe ga Mini
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Loại xe ga to
Sản xuất 1978-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Kawasaki KSRI (50)
Sản xuất 1995-1996
LOẠI XE TRÊN 50CC TỚI DƯỚI 100CC Kawasaki KSR II (80)
Sản xuất 1995-1996
Loại xe số Sản xuất trước 1977 Sản xuất 1977-1980 Sản xuất 1981-1983 Sản xuất 1984-1985 Sản xuất 1986-1988 Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Kawasaki Magnum 80
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE 100CC TỚI 125CC Kawasaki TU XEDO 100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Kawasaki GTO CIN Sport 125
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Kawasaki KD X125 SR
Sản xuất 1995-1996
Honda A strea Prina không đề điện
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994 về sau
Honda Astrea Prina có đề điện
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda Win 100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda Dream I
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994 về sau
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda EX 100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Ka wasaki Neo max100
Loại không có đề điện Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995
Loại có đề điện Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI Crytal 100
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE TRÊN 100CC TỚI 125CC Honda GL MAX125
Sản xuất 1989-1990 Sản xuất 1991-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Honda GLP RO 145
Sản xuất 1989-1990 Sản xuất 1991-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Sản xuất 1989-1990 Sản xuất 1991-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Sản xuất 1991 về trước Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI Viva 110 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI Royal 110
Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI To rado 110
Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
SUZUKI Rg Sport 110
Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
XE DO ITALIA SẢN XUẤT LOẠI XE 50CC Vespa 50
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Velofax –Ppiaggio 50
Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Các loại xe ga 50
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
LOẠI XE TRÊN 50CC Vespa Piaggio 125
Sản xuất 1988 về trước Sản xuất 1989-1991 Sản xuất 1992-1993 Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Typhoon Piaggio 125
Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Vespa Piaggio 150
Sản xuất trước 1995 Sản xuất 1995-1996
XE DO C.H PHÁP SẢN XUẤT Peugeot 101
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Peugeot 102 Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Peugeot 102 city
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Peugeot 103 Tweti
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Peugeot 103
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Peugeot 104, 105
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Peugeot kiểu mới
Sản xuất 1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Mobilette AU92 AU95 AU 88
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
XE DO CHLB ĐỨC SẢN XUẤT Simson BS50, BS51 loại 3 số
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Simson BS51 loại 4 số
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Simson BS51 điện bán dẫn
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Simson Conpport 51
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Simson Comfort 70
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Simson nữ
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
ETZ 150 không phanh dầu
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
ETZcó phanh dầu
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
XE DO SEC VÀ SLOVAKIA SẢN XUẤT Xe ga Babetta, Java
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Cezet 125
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Cezet 350
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Jawa 350
Sản xuất 1978 về trước Sản xuất sau 1979 – 1985 Sản xuất 1986 về sau
XE DO CÁC NƯỚC SUG SẢN XUẤT Minck 125
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Boxoh 175
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Tula 250
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Các loại xe ga
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT Các loại xe ga Xe 50CC Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe trên 50cc tới dưới 125cc Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe 125cc trở lên Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Các loại xe số Xe 50CC Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe trên 50cc tới 125cc Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe 125cc trở lên SUZUKI Qinqi 125 Sản xuất 1995-1996
Hyosung Qinqi 125 Sản xuất 1995-1996
Các loại xe 125 khác Sản xuất 1995-1996.
XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT, LẮP RÁP Hyosung 125 Dealim 125
Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Dealim 100, Sanyang Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Sản xuất 1989-1993 Sản xuất 1994-1995
Dealim 50 ga Sản xuất 1996
XE DO ĐÀI LOAN SẢN XUẤT, LẮP RÁP Kimco DX100 Sản xuất 1996
Xe ga 50cc Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe ga trên 50cc tới dưới 125cc Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe ga 125cc –150cc Sản xuất1994-1995 Sản xuất 1996 về sau
Xe số 50cc hiệu Sanyang Sản xuất 1996
Xe số trên 50cc tới dưới 125cc, hiệu Sanyang Sản xuất 1988 về trước Sản xuất1989-1995 Sản xuất 1996 về sau
Vespa T5 150
Loại không đề điện Sản xuất trước 1994 về trước Sản xuất 1995-1996
Loại có đề điện Sản xuất 1995 về trước Sản xuất 1996
XE DO ẤN ĐỘ SẢN XUẤT Xe ga Hero Puch
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
Hiệu BAJA 150
Sản xuất trước 1988 Sản xuất sau 1988
XE DO HÃNG VMEP SẢN XUẤT Enjoy 50
Sản xuất 1991-1992 Sản xuất 1993-1995 Sản xuất 1996 về sau
Engel 80 Sản xuất 1991-1992 Sản xuất 1993-1995 Sản xuất 1996 về sau
Magic 100
Sản xuất 1991-1992
Passing 110
Sản xuất 1991-1992 Sản xuất 1993-1995 Sản xuất 1996 về sau
Bonus 125
Sản xuất 1991-1992
Husky 150
Sản xuất 1991-1992 Sản xuất 1993-1995 Sản xuất 1996 về sau
|
10.000 12.500 16.000 17.000 19.000 20.000 21.000 22.500 23.500 24.000
16.000 18.000 19.000 21.000 22.000
19.000 21.000 22.500 23.500 24.500 26.000
10.000 12.000 13.000 14.000 15.000 16.000 17.000 19.000
10.000 13.000 14.000 15.000 16.000 17.000 19.000
10.000 13.000 14.000 15.000 16.000 17.000 19.000
9.000 10.000 12.000 14.000 16.000 17.000 18.000 20.000
13.000 14.000 15.000 17.000 19.000 20.000 21.000 23.000
16.000 18.000 19.000 25.000 29.000
19.000 21.000 25.000 30.000 35.000
24.000 26.000 29.000 39.000 44.000
6.000 7.000 9.000 10.000 11.000 13.000 17.000 19.000
8.000 9.000 10.000 11.000 14.000 15.000 19.000 21.000
14.000 17.000 19.000 20.000 21.000 22.000 23.000 24.000 25.000 27.000
22.000 23.000 25.000 26.000 27.000 28.000
13.000 15.000 16.000 18.000 20.000 22.000
11.000 13.000 14.000 16.000 18.000 19.000 20.000 22.000
10.000 13.000 14.000 16.000 18.000 19.000 20.000
11.000 13.000 14.000 16.000 18.000 19.000 20.000
21.000 22.000 23.000 24.000 25.000
8.000 11.000 15.000 18.000 24.000 26.000
11.000 12.500 16.000 17.000 19.000 20.000 21.000 22.500 23.500 24.000
22.000 23.000 25.000 26.000 27.000 28.000
11.000 12.000 13.000 14.000 16.000 17.000 18.000 20.000
13.000 15.000 16.000 18.000 19.000 23.000 25.000
13.000 15.000 16.000 18.000 19.000 23.000 25.000
8.000 9.000 11.000 14.000 19.000 24.000 26.000
21.000 23.000 25.000 27.000 30.000
19.000 20.000 24.000 30.000 40.000 45.000
17.000 19.000 20.000 25.000 27.000
18.000 20.000 25.000 30.000 46.000 48.000
18.000 20.000 25.000 30.000 40.000 45.000
20.000 30.000 35.000 40.000
18.000 20.000 25.000 30.000 40.000 45.000
23.000 27.000 30.000 35.000 36.000
23.000 28.000 30.000 38.000 58.000 64.000
23.000 27.000 30.000 34.000 57.000 59.000
21.000 27.000 33.000 40.000 79.000 89.000
20.000 23.000 25.000 33.000 54.000 57.000
25.000 30.000 36.000 38.000 42.000
6.000 7.000 8.000 9.000 11.000 12.000 14.000 15.000
7.000 8.000 9.000 10.000 12.000 14.000 16.000 18.000
5.000 7.000 8.000 9.000 10.000 13.000 14.000 16.000 17.000
8.000 10.000 15.000 16.000 18.000 20.000
5.000 8.000 9.000 10.000 11.000 17.000 19.000 20.000 21.000
7.000 8.000 10.000 11.000 15.000 16.000 18.000 20.000
6.000 7.000 8.000 9.000 12.000 16.000 17.000 19.000 21.000
14.000 16.000 18.000 19.000 21.000
8.000 9.000 10.000 11.000 15.000 16.000 18.000 20.000
9.000 10.000 12.000 13.000 16.000 17.000 19.000 21.000
16.000 19.000 21.000 22.000 23.000
13.000 17.000 18.000 19.000 21.000
13.000 15.000 17.000 19.000 20.000
12.000 16.000 18.000 20.000 21.000
20.000 22.000 24.000 27.000 30.000
20.000 30.000 32.000 34.000
39.000
26.000 29.000 31.000 49.000
25.000 30.000 35.000 69.000
20.000 22.000 24.000 26.000
59.000
30.000 34.000 38.000
6.000 7.000 8.000 9.000 10.000 11.000 13.000 14.000
7.000 8.000 9.000 10.000 13.000 14.000 16.000 18.000
5.000 7.000 8.000 9.000 10.000 13.000 14.000 16.000 17.000
28.000
33.000 35.000 36.000
7.000 8.000 9.000 10.000 11.000 15.000 17.000 18.000 20.000
7.000 8.000 9.000 11.000 15.000 17.000 18.000 21.000
34.000
13.000 15.000 17.000 23.000 26.000
13.000 17.000 19.000 22.000 23.000
12.000 16.000 19.000 21.000 23.000
13.000 17.000 20.000 22.000 24.000
19.000 20.000 22.000 26.000 27.000
19.000 21.000 22.000 24.000 25.000
17.000 27.000 29.000 34.000 35.000
26.000 31.000 41.000 47.000 50.000
19.000 23.000 34.000 36.000
35.000 37.000 40.000
50.000
31.000 35.000 40.000
6.000 7.000 8.000 9.000 10.000 11.000 13.000 14.000
7.000 8.000 9.000 10.000 13.000 14.000 16.000 18.000
27.000
29.000
5.000 8.000 9.000 10.000 11.000 17.000 19.000 20.000 21.000
13.000 15.000 17.000 19.000 21.000
13.000 15.000 17.000 19.000 21.000
19.000 21.000 25.000 26.000 27.000
39.000
20.000 21.000 22.000 23.000
21.000 22.000 23.000 24.000 25.000
22.000 23.000 24.000 25.000
18.000 19.000 20.000 22.000 23.000
17.000 19.000 21.000 23.000
22.000 25.000 26.000 27.000 28.000
24.000 25.000
19.000 20.000 21.000 23.000 24.000
16.000 17.000
18.000 20.000 21.000 22.000
12.000 15.000 18.000 19.000 20.000
20.000 22.000 23.000 24.000
25.000 27.000 28.000 30.000
16.000 17.000 18.000 19.000
16.000 17.000 18.000 19.000
26.000 27.000
25.000 27.000
24.000 25.000
30.000 32.000
11.000 13.000 15.000 16.000 18.000
21.000 22.000
8.000 9.000 13.000 16.000 19.000
14.000 16.000 19.000 27.000 31.000
32.000 33.000
20.000 36.000
3.000 4.000
4.000 5.000
5.000 6.000
5.000 6.000
6.000 7.000
5.000 6.000
10.000 12.000
2.000 3.000
3.000 5.000
6.000 7.000
8.000 9.000
7.000 9.000
5.000 6.000
7.000 10.000
8.000 11.000
3.000 4.000
4.000 5.000
5.000 7.000
4.000 5.000 7.000
5.000 7.000
5.000 7.000
4.000 7.000
1.000 3.000
11.000 13.000
13.000 15.000
17.000 19.000
13.000 14.000
15.000 16.000
21.000
19.000
15.000
28.000 30.000
23.000 25.000
16.000 17.000 18.000 19.000
10.000
20.000
14.000 15.000
16.000 18.000
19.000 20.000
10.000
10.000 12.000 15.000
12.000 16.000
15.000 18.000
5.000 7.000
10.000 12.000
13.000 14.000 15.000
16.000 17.000 18.000
17.000 18.000 19.000
15.000 16.000 17.000
16.000 18.000 19.000
26.000 27.000 28.000 |
|
Riêng:
- Các loại xe ô tô, xe gắn máy không có quy định trong bảng giá này thì áp dụng theo bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ theo Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21/1/1997 của Bộ Tài chính.
- Các loại xe ô tô, xe gắn máy không có quy định trong bảng giá này và bảng giá của Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT thì Cục thuế (Phòng thuế trước bạ và thu khác) căn cứ vào giá cả thực tế tại thời điểm đăng ký để tính lệ phí trước bạ.
- Các loại xe ô tô, xe gắn máy thanh lý có đầy đủ biên bản định giá của Hội đồng thanh lý, hóa đơn (của Bộ Tài chính phát hành) trong thời hạn 30 ngày thì trị giá tính lệ phí trước bạ là giá thanh lý, quá thời hạn trên thì giá tính lệ phí trước bạ là giá thực tế của tài sản khi đăng ký nộp lệ phí trước bạ.
-Máy xe ô tô các loại được tính tương đương 25% của từng loại xe và đời xe theo bảng giá quy định. /.
- 1Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 5Quyết định 521/QĐ-UB năm 1998 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 521/QĐ-UB năm 1998 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 1755/QĐ-UB năm 1997 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 464/QĐ-UB do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 464/QĐ-UB năm 1997 về ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy do tỉnh Bến tre ban hành
- Số hiệu: 464/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/1997
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Văn Cồn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra