- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 53/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-STC | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND Tỉnh Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính Vĩnh Phúc;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Công văn 719/UBND-KT1 ngày 09/3/2012 của UBND tỉnh V/v ủy quyền ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ hàng tháng;
Căn cứ Công văn số: 1434/CT-THNVDT ngày 17/4/2015 của Cục thuế tỉnh Vĩnh Phúc V/v Ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của phòng Quản lý Giá - Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính Lệ phí trước bạ một số loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
(có bảng chi tiết đính kèm)
Điều 2. Trường hợp những tài sản là ô tô, xe gắn máy mới xuất hiện trên thị trường mà chưa có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc thấp hơn giá ghi trên hóa đơn bán hàng thì Chi cục thuế các địa phương xác định giá tính thuế trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 4 năm 2015.
Cục Thuế tỉnh; Chi cục thuế các Huyện, Thành phố, Thị xã, các Tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
TỔNG HỢP BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI Ô TÔ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-STC ngày 27/4/2015 của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: Nghìn đồng
Stt | Loại xe (Nhãn hiệu) | Ký hiệu | Năm sản xuất | Nguồn gốc | Giá tính LPTB (Đã có VAT) |
I | NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM |
|
|
|
|
1 | Ô tô tải tự đổ 990kg | VB 100 |
|
| 317.000 |
2 | Ô tô tải tự đổ 1250kg | VB125 |
|
| 334.000 |
3 | Ô tô tải tự đổ 1490kg | VB150 |
|
| 348.000 |
4 | VT150 | VT150MB-1490kg-CT21X11002 |
|
| 375.100 |
5 | VT150MB-1490kg-CT21X11212 |
|
| 402.000 | |
6 | VT150TK-1490kg-CT21X11003 |
|
| 375.100 | |
7 | VT150TK-1490kg-CT21X11313 |
|
| 408.100 | |
8 | VT200-1 | VT200-1MB-1990kg-DT21X11002 |
|
| 387.200 |
9 | VT200-1MB-1990kg-DT21X11212 |
|
| 429.000 | |
10 | VT200-1TK-1990kg-DT21X11003 |
|
| 387.200 | |
11 | VT200-1TK-1990kg-DT21X11313 |
|
| 437.800 | |
12 | VT250 | VT250MB-2490kg-ET32X11002 |
|
| 410.300 |
13 | VT250MB-2490kg-ET32X11212 |
|
| 454.300 | |
14 | VT250TK-2490kg-ET32X11003 |
|
| 410.300 | |
15 | VT250TK-2490kg-ET32X11313 |
|
| 464.200 | |
16 | VT251-1 | VT250-1MB-2490kg-ET33X11002 |
|
| 410.300 |
17 | VT250-1MB-2490kg-ET33X11212 |
|
| 454.300 | |
18 | VT250-1TK-2490kg-ET33X11003 |
|
| 410.300 | |
19 | VT250-1TK-2490kg-ET33X11313 |
|
| 464.200 | |
II | CÔNG TY TNHH MTV PHÂN PHỐI Ô TÔ DU LỊCH CHU LẠI-TRƯỜNG HẢI |
|
| ||
1 | KIA SPORTAGE 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1999cm3, số tự động 06 cấp, 01 cầu. | SPORTAGE |
|
| 820.000 |
2 | KIA CARATO 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1999cm3, số tự động 06 cấp | CARATO |
|
| 725.000 |
3 | Ô tô du lịch RONDO 07 chỗ ngồi, máy dầu, 1685cm3, số tự động 06 cấp | KIA RONDO RP 17D E2 AT - CKD |
|
| 698.000 |
4 | Ô tô du lịch RONDO 07 chỗ ngồi, máy xăng, 1999cm3 số tự động 06 cấp | KIA RONDO RP 20G E2 AT - CKD |
|
| 658.000 |
5 | Ô tô du lịch RONDO 07 chỗ ngồi, máy dầu, 1685cm3, số sàng 06 cấp | KIA RONDO RP 17D E2 MT - CKD |
|
| 683.000 |
6 | Ô tô du lịch 04 chỗ ngồi Peugeot RCZ 1.6L Turbo GAT máy xăng, 1598cm3, số tự động | RCZ |
| CBU | 1.595.000 |
III | CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG |
|
|
|
|
* | Xe tải thùng 1 cầu |
|
|
|
|
1 | Trường giang 7505 kg | DFM EQ7TE4x2/KM1 | 2015 | TN | 515.000 |
2 | Trường giang 7400 kg | DFM EQ7TE4x2/KM2 | 2015 | TN | 515.000 |
3 | Trường giang 8000 kg | DFM EQ8TE4x2/KM1 | 2015 | TN | 599.000 |
4 | Trường giang 8000 kg | DFM EQ8TE4x2/KM2 | 2015 | TN | 599.000 |
* | Xe tải thùng 2 cầu |
|
|
|
|
1 | Trường giang 14.400 lcg | DFM EQ9TE6X4/KM | 2015 | TN | 875.000 |
2 | Trường giang 18.700 kg | DFM EQ10TE8X4/KM | 2015 | TN | 1.050.000 |
3 | Trường giang 17.990 kg | DFM EQ10TE8X4/KM2 -5050 | 2015 | TN | 1.050.000 |
4 | Trường giang 19.100 kg | DFM EQ10TE8X4/KM-5050 | 2015 | TN | 1.050.000 |
IV | CÔNG TY GIAO NHẬN PHÂN PHỐI Ô TÔ CHU LAI - TRƯỜNG HẢI |
|
|
| |
1 | Ô tô Tải THACO | TOWNER 950 |
| CKD | 180.000 |
2 | Ô tô Tải thùng kín THACO | TOWNER 950-TK |
| CKD | 199.000 |
3 | Ô tô Tải có mui THACO | TOWNER 950-MB2 |
| CKD | 195.300 |
4 | Ô tô Tải có mui THACO | TOWNER 950-MB1 |
| CKD | 193.000 |
5 | Ô tô Tải THACO | TOWNER 950A |
| CKD | 208.000 |
6 | Ô tô Tải THACO | FLC345A-4WD |
| CKD | 513.000 |
7 | Ô tô Tải có mui THACO | FLC345A-4WD-CS/MB1 |
| CKD | 561.500 |
8 | Ô tô Tải THACO | FLC600A-4WD |
| CKD | 531.000 |
9 | Ô tô Tải có mui THACO | FLC600A-4WD/MB1 |
| CKD | 600.200 |
10 | Ô tô Tải THACO | FLC700A-CS |
| CKD | 511.000 |
11 | Ô tô Tải có mui THACO | FLC700A-CS/MB1 |
| CKD | 529.000 |
12 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD099A |
| CKD | 217.000 |
13 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD099B |
| CKD | 229.000 |
14 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD150A |
| CKD | 261.000 |
15 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD200A-4WD |
| CKD | 351.000 |
16 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD250A |
| CKD | 311.000 |
17 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD250B |
| CKD | 264.000 |
18 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD345A |
| CKD | 399.000 |
19 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD345B |
| CKD | 325.000 |
20 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD345A-4WB |
| CKD | 325.000 |
21 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD345B-4WB |
| CKD | 360.000 |
22 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD600B |
| CKD | 403.000 |
23 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD600B-4WD |
| CKD | 443.000 |
24 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD700A |
| CKD | 520.000 |
25 | Ô tô Tài (tự đổ) THACO | FLD800B |
| CKD | 438.000 |
26 | Ô tô Tải (tự đổ) THACO | FLD800B-4WB |
| CKD | 510.000 |
27 | Ô tô Tải THACO | OLLIN700A-CS/TL |
| CKD | 494.000 |
28 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN700A-CS/MB1 |
| CKD | 537.300 |
29 | Ô tô Tải THACO | OLLIN800A-CS/TL |
| CKD | 512.000 |
30 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN800A-CS/MB1 |
| CKD | 547.500 |
31 | Ô tô Tải thùng kín THACO | OLLIN800A-CS/TK |
| CKD | 550.800 |
32 | Ô tô Tải (có cần cẩu)THACO | OLLIN800A-CS/TC505 |
| CKD | 1.274.000 |
33 | Ô tô Tải (có cần cẩu)THACO | OLLIN800A-CS/TC |
| CKD | 959.000 |
34 | Ô tô Tải (tập lái có mui)THACO | OLLIN450A-CS/XTL |
| CKD | 439.000 |
35 | Ô tô Tải THACO | OLLIN450A-CS/TL |
| CKD | 412.000 |
36 | Ô tô Tải thùng kín THACO | OLLIN450A-CS/TK |
| CKD | 437.500 |
37 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN450A-CS/MB1 |
| CKD | 434.400 |
38 | Ô tô Tải THACO | OLLIN435A-CS/TL |
| CKD | 412.000 |
39 | Ô tô Tải thùng kín THACO | OLLIN345A-CS/TK |
| CKD | 436.500 |
40 | Ô tô Tải (có cần cẩu)THACO | OLLIN345A-GS/TC304 |
| CKD | 847.000 |
41 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN345A-CS/MB1 |
| CKD | 437.400 |
42 | Ô tô Tải thùng kín THACO | OLLIN250-TK |
| CKD | 333.800 |
43 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN250-MBM |
| CKD | 338.700 |
44 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN250-MBB |
| CKD | 333.600 |
45 | Ô tô Tải THACO | OLLIN250 |
| CKD | 315.000 |
46 | Ô tô Tải thùng kín THACO | OLLIN198-TK |
| CKD | 333.800 |
47 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN198-MBM |
| CKD | 338.700 |
48 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN198-MBB |
| CKD | 331.900 |
49 | Ô tô Tải thùng kín THACO | OLLIN198-LTK |
| CKD | 333.800 |
50 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN198-LMBM |
| CKD | 338.700 |
51 | Ô tô Tải có mui THACO | OLLIN198-LMBB |
| CKD | 331 900 |
52 | Ô tô Tải THACO | OLLIN198 |
| CKD | 315.000 |
53 | Ô tô Tải thùng kín THACO | HYUNDAI HD72-TK |
| CKD | 622.400 |
54 | Ô tô Tải có mui THACO | HYUNDAI HD72-MBB |
| CKD | 618.400 |
55 | Ô tô Tải (có cần cẩu) THACO | HYUNDAI HD72-CS/TC |
| CKD | 950.000 |
56 | Ô tô Tải THACO | HYUNDAI HD72 |
| CKD | 595.000 |
57 | Ô tô Tải THACO | HYUNDAI HD72-SCS/TL |
| CKD | 618.000 |
58 | Ô tô Tải thùng kín THACO | HYUNDAI HD65-TK |
| CKD | 573.100 |
59 | Ô tô Tải có mui THACO | HYUNDAI HD65-MBB |
| CKD | 579.300 |
60 | Ô tô Tải THACO | HYUNDAI HD65-LTL |
| CKD | 557.000 |
61 | Ô tô Tải thùng kín THACO | HYUNDAI HD65-LTK |
| CKD | 573.100 |
62 | Ô tô Tải có mui THACO | HYUNDAI HD65-LMBB |
| CKD | 579.300 |
63 | Ô tô Tải (đông lạnh) THACO | HYUNDAI HD65-CS/LĐL |
| CKD | 775.000 |
64 | Ô tô Tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng THACO | HYUNDAI HD65-BNTK |
| CKD | 596.500 |
65 | Ô tô Tải có mui, có thiết bị nâng hạ hàng THACO | HYUNDAI HD65-BNMB |
| CKD | 635 000 |
66 | Ô tô Tải có mui, có thiết bị nâng hạ hàng THACO | HYUNDAI HD65 |
| CKD | 621.000 |
67 | Ô tô Tải THACO | HYUNDAI HD65-BNLMB |
| CKD | 557.000 |
68 | Ô tô Tải thùng kín THACO | HD345-TK |
| CKD | 631.000 |
69 | Ô tô Tải có mui THACO | HD345-MB1 |
| CKD | 601.400 |
70 | Ô tô Tải THACO | HD345 |
| CKD | 581.000 |
71 | Ô tô Tải THACO | FRONTIER 140-CS/TL |
| CKD | 297.000 |
72 | Ô tô Tải thùng kín THACO | FRONTIER 140-CS/TK |
| CKD | 318.000' |
73 | Ô tô Tải có mui THACO | FRONTIER 140-CS/MB2 |
| CKD | 315.600 |
74 | Ô tô Tải có mui THACO | FRONTIER 140-CS/MB1 |
| CKD | 310.600 |
75 | Ô tô Tải (đông lạnh) THACO | K300S/THACOTRUCK-ĐL |
| CKD | 469.000 |
76 | Ô tô Tải (tập lái có mui)THACO | FRONTIER 125-CS/XTL |
| CKD | 273 000 |
77 | Ô tô Tải THACO | FRONTIER 125-CS/TL |
| CKD | 260.000 |
78 | Ô tô Tải thùng kín THACO | FRONTIER 125-CS/TK |
| CKD | 281.500 |
79 | Ô tô Tải có mui THACO | FRONTIER 125-CS/MB2 |
| CKD | 278.400 |
80 | Ô tô đầu kéo-công suất 199KW FOTON | BJ4188-4004 |
| CBU | 850.000 |
81 | Ô tô đầu kéo-công suất 250KW FOTON | BJ4253SMFKB-12 |
| CBU | 1.055.000 |
82 | Ô tô đầu kéo-công suất 280KW FOTON | BJ4253SMFKB-12 |
| CBU | 1.070.000 |
83 | Ô tô đầu kéo-công suất 309KW FOTON | BJ4253SMFKB-1 |
| CBU | 1.120.000 |
84 | Ô tô đầu kéo-công suất 276KW FOTON | BJ4259SMFKB-5 |
| CBU | 1.290.000 |
85 | Sơ mi rơ mooc tải chở Container THACO | SMRM-3T/X |
| CKD | 305.000 |
86 | Sơ mi rơ mooc tải chở Container THACO | SMRM-3T/S |
| CKD | 349.000 |
87 | Ô tô Tải có mui THACO | AUMAN820-MBB |
| CKD | 723.000 |
88 | Ô tô Tải có mui THACO | AUMAN990-MBB |
| CKD | 823.000 |
89 | Ô tô tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) THACO | AUMAN990-MBB/BN |
| CKD | 873.000 |
90 | Ô tô Tải có mui THACO | AUMAN1290-MBB |
| CKD | 1.053.000 |
91 | Ô tô Tải tự đổ THACO | AUMAND3300/W380 |
| CKD | 1.565.000 |
92 | Ô tô Tải tự đổ THACO | AUMAND2550/W381 |
| CKD | 1.305.000 |
93 | Ô tô Tải có mui THACO | AUMANC300AAV340-MB1 |
| CKD | 1.287.000 |
94 | Ô tô Tải có mui THACO | AUMANC2400A/P230-MB1 |
| CKD | 970.000 |
95 | Ô tô khách THACO | TB75S-C |
| CKD | 1.060.000 |
96 | Ô tô Tang lễ THACO | HB70F-H410 |
| CKD | 1.045.000 |
97 | Ô tô khách THACO | HB70ES |
| CKD | 1.035.000 |
98 | Ô tô khách (thành phố)THACO | HB70CT |
| CKD | 1.015.000 |
99 | Ô tô khách THACO | HB70CS |
| CKD | 1.050.000 |
100 | Ô tô khách (có giường nằm) THACO | HB120SL-H410L |
| CKD | 3.220.000 |
101 | Ô tô khách (có giường nằm) THACO | HB120SL-H410 |
| CKD | 3.220.000 |
102 | Ô tô khách (có giường nằm) THACO | HB120SL-H380L |
| CKD | 3.030.000 |
103 | Ô tô khách (có giường nằm) THACO | HB120SL-H380 |
| CKD | 3.030.000 |
104 | Ô tô khách THACO | HB120S-H410 |
| CKD | 3.050.000 |
105 | Ô tô khách THACO | HB120S-H380 |
| CKD | 2.850.000 |
106 | Ô tô khách THACO | TB82S-WII |
| CKD | 1.530.000 |
107 | Ô tô khách THACO | TB95S-W |
| CKD | 1.915.000 |
108 | Ô tô khách (thành phố) THACO | TB94CT-WLF |
| CKD | 1.675.000 |
109 | Ô tô khách (thành phố) THACO | TB94CT-WLF-II |
| CKD | 1.675.000 |
110 | Ô tô khách THACO | TB120S-W375 |
| CKD | 2.690.000 |
111 | Ô tô khách (có giường nằm) THACO | TB120SL-W375 |
| CKD | 2.870.000 |
112 | Ô tô khách THACO | TB120LS-W375-II |
| CKD | 2.990.000 |
113 | Ô tô khách THACO | TB120LS-W375 |
| CKD | 2.710.000 |
114 | Ô tô khách (thành phố) THACO | TB115CT-WLF |
| CKD | 2.280.000 |
115 | Ô tô du lịch K3 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.591 cm3, số tự động 06 cấp | KIA K3 YD 16G E2 AT - Loại hình CKD |
| CKD | 585.000 |
V | CHI CỤC THUẾ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
|
|
| |
1 | RIO | SEDAN | 2015 | Hàn quốc | 529.000 |
2 | Sơ mi rơ mooc tải CIMC-31.500kg. |
| 2015 | Trung quốc | 380.000 |
3 | CHENGLONG- 15.000kg | LZ4253MDB | 2015 | Trung Quốc | 960.000 |
4 | DAYUN - 5760kg | CGC1360G3GJ1 | 2014 | Trung Quốc | 580.000 |
5 | CNHTC 18.700kg | ZZ4257N3247N1B | 2014 | Trung Quốc | 980.000 |
6 | Ô tô khách THACO | TB82S-WII | 2015 | Việt Nam | 1.626.000 |
7 | DONGFENG-13.300kg | HH/C260 33-TM42R11 | 2015 | Việt Nam | 1.080.000 |
8 | Kia morning | TA 10G E2 MT | 2015 | Việt Nam | 312.000 |
9 | Ô tô tải Việt Trung | EQ1250GF6/MP1-14.200kg |
| Việt Nam | 845.000 |
10 | CHEVROLET (tải CABIN kép) | COLO RADOLTZ | 2013 | Thái Lan | 650.000 |
11 | TNT 66500T-MB (xe tải) |
| 2015 | Việt nam | 304.000 |
Ghi chú: CKD: Sản xuất lắp ráp từ linh kiện rời.
CBU: Nhập khẩu nguyên chiếc
TỔNG HỢP BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE MÔ TÔ HAI BÁNH, BA BÁNH, XE GẮN MÁY, XE MÁY ĐIỆN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-STC ngày /4/2015 của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: Nghìn đồng
Stt | Loại xe (Nhãn hiệu) | Ký hiệu | Năm sản xuất | Nguồn gốc | Giá tính LPTB |
I | Công ty HONDA Việt Nam |
|
|
|
|
1 | HONDA | MSX 125E ED | 2015 | Thái lan | 60.000 |
2 | Wave RSX (phanh cơ/vành nan) | JA31 WAVE RSX (D), Đen-Đỏ (NHB25K); Đỏ-Đen (R340); Vàng-Đen (Y280); Cam-Đen (YR322) |
| TN | 18.562 |
3 | Wave RSX (phanh đĩa/vành nan) |
|
| 19.515 | |
4 | Wave RSX (phanh đĩa/vành đúc) | Đen (NHB25); Trắng - Xám (NHB55) |
| TN | 20.943 |
5 | Wave RSX F1 (phanh cơ/vành nan) | JA32 WAVE RSX F1; Đen (NHB25);Trắng-Xám (NHB55); Đỏ-Đen (R340) |
| TN | 20.467 |
6 | Wave RSX F1 (phanh đĩa/vành nan) |
| TN | 21.419 | |
7 | Wave RSX F1 (phanh đĩa/vành đúc) | JA32 WAVE RSX F1 (C); Đen-Đỏ (NHB25K); Vàng- Đen (Y208); Cam-Đen (YR) |
| TN | 22.848 |
II | Công ty TNHH Xe Máy TC (Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | Kawasaki- Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ | Ninja H2- ZX1000NF | 2015, 2016 | Nhật Bản | 1.065.000 |
2 | Kawasaki- Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ | ER-6n ABS-E R650FFF | 2014, 2015, 2016 | Thái Lan | 258.000 |
3 | Kawasaki- Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 2 chỗ | Ninja 300ABS- EX300BFFA EX300BGF | 2014, 2015, 2016 | Thái Lan | 196.000 |
4 | Kawasaki- Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ | Z1000ABS-ZR1000GFF ZR1000GGF | 2014, 2015, 2016 | Nhật Bản | 463.000 |
5 | Kawasaki- Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ | ZX-10R ABS- ZX1000KFFA | 2014, 2015, 2016 | Nhật Bản | 549.000 |
6 | Kawasaki- Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cc,2 chỗ | Z800 ABS- ZR800BFF- ZR800BGF | 2014, 2015, 2016 | Nhật Bản | 323.000 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 10/2015/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 53/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 10/2015/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 9Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 11Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 32/QĐ-STC năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 32/QĐ-STC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Hoàng Văn Nhiệm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực