- 1Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1122/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 30/6/2016 và Tờ trình số 1203/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 12/7/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02 đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI: |
|
|
|
|
I | HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
I.1 | Xe con: |
|
|
|
|
1 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2015, 2016 | 2015, 2016 | 606,0 | 585,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2015, 2016. | 2015, 2016 | 652,0 | 630,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
3 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Titanium, Pack; Sản xuất năm 2014&2015. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2015 | 2015. | 681,0 | 658,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
4 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Titanium, Pack; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2015, 2016 | 681,0 | 658,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
5 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, sport; Sản xuất năm 2014&2015. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2015 | 2015. | 604,0 | 584,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
6 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, sport; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2015, 2016 | 604,0 | 584,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
7 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; SX năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2015, 2016 | 599,0 | 579,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
8 | FORD FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2015, 2016 | 2015, 2016 | 659,0 | 637,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
9 | FORD FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, SPORT; Sản xuất năm 2014&2015. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2015 | 2015. | 659,0 | 637,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
10 | FORD EVEREST Titanium; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 3198cc, hộp số tự động, 4x4 Titanium, (code: ZAAE9HD0007); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. | 2015, 2016 | 1.629,0 | 1.936,0 | QĐ số 93-Ngày 18/01/2016 |
I.2 | Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ford Ranger XLS, 4x2, 927 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBS94R). Sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 | 675,0 | 685,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2 | Ford Ranger XLS, 4x2, 946 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel (IXBS9DH). Sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 | 649,0 | 659,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
3 | Ford Ranger XLT, 4x4, 824 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IXBT946). Sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 | 780,0 | 790,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
4 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 778 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016 | 2015, 2016 | 862,0 | 872,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
5 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 808 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) không nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016 | 2015, 2016 | 820,0 | 830,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
6 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 630 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW9G4) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016 | 2015, 2016 | 921,0 | 960,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
7 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 660 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW9G4), không nắp che cuốn, Sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 | 879,0 | 918,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
I.3 | Xe khách: |
|
|
|
|
1 | Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 4x2, 2402cc, 3730kg, Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016 | 2015, 2016 | 891,0 | 872,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2 | Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2015, 2016 | 2015, 2016 | 939,0 | 919,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
II | HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
II.1 | Xe con: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L -GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính tay; loại xe sản xuất trong nước |
| 683,0 | 727,0 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
2 | TOYOTA Vios G; Số loại: NCP150L-BEPGKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3, xe sản xuất trong nước. |
| 649,0 | 622,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
3 | TOYOTA Vios E; Số loại: NCP150L-BEMRKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3, xe sản xuất trong nước. |
| 595,0 | 564,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
4 | TOYOTA Vios J; Số loại: NCP151L-BEMDKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, xe sản xuất trong nước. |
| 570,0 | 541,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
5 | TOYOTA Vios Limo; Số loại: NCP151L-BEMDKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, xe sản xuất trong nước. |
| 561,0 | 532,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
6 | TOYOTA; Số loại: Yaris G; Model code: NCP151L-AHPGKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3. Xe nhập khẩu. Sản xuất năm 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 693,0 | 670,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
7 | TOYOTA; Số loại: Yaris E; Model code: NCP151L-AHPRKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3. Xe nhập khẩu. SX năm 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 638,0 | 617,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
8 | Toyota Fortuner V 4x4, Model: TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước |
| 1.077,0 | 1.156,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
9 | Toyota Fortuner V 4x2, Model: TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước |
| 969,0 | 1.040,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
10 | TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: Fortuner TRD TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, bộ ốp thân xe thể thao. Xe sản xuất trong nước |
| 1.195,0 | 1.233,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
11 | TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: Fortuner TRD TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2, bộ ốp thân xe thể thao. Xe sản xuất trong nước |
| 1.082,0 | 1.117,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
12 | TOYOTA; Số loại: Land Cruiser VX; Model code: URJ202L-GNTEK; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4. Sản xuất năm 2015/2016. Xe nhập khẩu. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 2.850,0 | 3.720,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
13 | TOYOTA; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L; Model code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015/2016; Xe nhập khẩu. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 2.257,0 | 2.331,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
14 | Toyota; Mẫu xe: Hiace; Số loại: KDH222L-LEMDY; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3. Xe nhập khẩu; Năm SX 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 1.262,0 | 1.209,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
15 | Toyota; Mẫu xe: Hiace; Số loại: TRH223L-LEMDK; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3. Xe nhập khẩu; Năm SX 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 1.172,0 | 1.122,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
III | HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Pajero GLS AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích máy 2972 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 1.880,0 | 1.945,8 | QĐ số 93-Ngày 18/01/2016 |
2 | Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con 07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động (3.8L); Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016 | 2016 | 2.079,0 | 2.500,0 | QĐ số 93-Ngày 18/01/2016 |
IV | HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | CITY 1.5 CVT; Mã số khung: RLHGM666**Y******; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014). Xe sản xuất trong nước |
| 604,0 | 583,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
2 | CITY 1.5 MT; Mã số khung: RLHGM656**Y******; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 292/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014) |
| 552,0 | 533,0 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
V | ÔTÔ NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; SX năm 2013-2014-2015. Xe lắp ráp trong nước. Sửa đổi xe sản xuất năm 2015 | 2015 | 565,0 | 559,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
2 | NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Xe lắp ráp trong nước. SX năm 2014, 2015, 2016. Sửa đổi xe sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 | 565,0 | 559,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
IV | XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HD1250A-E2TD; Trọng tải 1.250 kg; Xe ôtô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
| 182,0 | 185,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
2 | HD1600A-E2TD; Trọng tải 1.600 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
| 233,0 | 235,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
3 | HD1600A-E2TL; Trọng tải 1.600 kg; Xe ôtô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Không điều hòa) |
| 175,0 | 180,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
4 | HD2000A-TK; Trọng tải 2.000 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI; (Không điều hòa -Cabin đơn) |
| 180,0 | 150,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
5 | HD3200A.4x4-E2TD; Trọng tải 3.200 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
| 285,0 | 290,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
6 | HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
| 376,0 | 380,0 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
7 | HD6450A-E2TD; Trọng tải 6.450 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
| 376,0 | 380,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
8 | HD6450A.4x4-E2TD; Trọng tải 6.450 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
| 413,0 | 415,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
9 | HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
| 413,0 | 415,0 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
10 | HD7600A.4x4-E2MP; Trọng tải 7.600 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hòa-Ca bin đôi) |
| 455,0 | 460,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
11 | HD7800A.4x4-E2TD; Trọng tải 7.800 kg; Xe ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
| 445,0 | 450,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
12 | HD7800A-E2MP; Trọng tải 7.800 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hòa-Ca bin đôi) |
| 422,0 | 425,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
13 | HD8000A-E2TD; Trọng tải 8000 kg; Xe ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
| 406,0 | 410,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG: |
|
|
|
|
I | HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
I.1 | Xe con: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA Corolla 1.8G MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 747,0 |
|
2 | TOYOTA Corolla 1.8G CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 797,0 |
|
3 | TOYOTA Corolla 2.0V CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 933,0 |
|
4 | TOYOTA Hilux G 3.0AT; Số loại: KUN126L-DTAHYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2016. | 2016 |
| 914,0 |
|
5 | TOYOTA Hilux G 3.0MT; Số loại: KUN126L-DTFMYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2016. | 2016 |
| 843,0 |
|
II | Hãng MITSUBISHI -Do Công ty TNHH Liên doanh sản xuất xe ô tô ngôi sao (nhập khẩu). |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Xe MITSUBISHI ATTRAGE; Dung tích 1193 cm3; số chỗ ngồi 05. Số tự động, EURO 2. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 535,0 |
|
2 |
|
| |||
3 |
|
| |||
III | Công ty TNHH SX và LR ô tô du lịch Trường Hải KIA nhập khẩu. |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Xe KIA RIO; Dung tích 1396cm3; số chỗ ngồi 05; máy xăng, tay lái thuận, số tự động, kiểu Sedan. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 535,0 |
|
IV | Tổng công ty cơ khí GTVT Sài gòn-TNHH một thành viên tại Hà Nội (SAMCO HÀ NỘI) sản xuất và lắp ráp. |
|
|
|
|
| Xe khách: |
|
|
|
|
1 | Xe ô tô nhãn hiệu SAMCO số loại FELIX LI KGQ3-1; Ký hiệu dung tích 5193cm3; số chỗ ngồi 29. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 1.510,0 |
|
2 | Xe ô tô nhãn hiệu TRACOMECO; Số loại: UNIVERSE NOBLE K42G-410; Dung tích 12.344 cm3; Số chỗ ngồi 04+40 người nằm. SX năm 2016 | 2016 |
| 4.160,0 |
|
V | Công ty cổ phần Thu Ngân 266 Trần Khát Chân -Thanh Nhàn-Hai Bà Trưng -Hà Nội (nhập khẩu). |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Xe ô tô tải tự đổ nhãn hiệu, số loại HOWO, ZZ3257N3447A1; dung tích xi lanh 9726 cm3; số chỗ ngồi 02; trọng tải 13090/12090 kg. Xe SX tại Trung Quốc, Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 1.210,0 |
|
VI | Công ty TNHH AHCOM Hà Nội |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Xe SUBARU FORESTER 2.Oi L AWD; dung tích 1995 cm3; số chỗ ngồi 05. Động cơ, EURO2. Sản xuất năm 2016 tại Nhật Bản | 2016 |
| 1.345,0 |
|
VII | Công ty Cổ Phần ô tô Trường Hải |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Xe KIA CERATO 16G AT; dung tích 1591cm3; số chỗ ngồi 05; Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 648,0 |
|
2 | Xe KIA CERATO 20G AT; dung tích 1999cm3; số chỗ ngồi 05; Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 699,0 |
|
VIII | CTCP Truyền thông và dữ liệu thanh toán AN DU |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Xe MERCEDES-BENZ S600 MAYBACH; Dung tích 5980cc; số chỗ ngồi 04; Sản xuất năm 2016 tại Đức | 2016 |
| 9.648,0 |
|
IX | CÔNG TY TNHH TMV SX VÀ LR ÔTÔ KHÁCH TRƯỜNG HẢI |
|
|
|
|
| Xe khách (có giường nằm) |
|
|
|
|
1 | Nhãn hiệu: THACO; Số loại: TB120SL-W375I, ÔTô khách, 46 chỗ ngồi; Màu sơn: Trắng Đỏ Xám. Sản xuất năm 2016. | 2016 |
| 3.065,0 |
|
X | CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ Ô TÔ THỐNG NHẤT THỪA THIÊN -HUẾ (Sản xuất, lắp ráp) |
|
|
|
|
| Xe khách (có giường nằm): |
|
|
|
|
1 | Nhãn hiệu: HAECO; Số loại: UNIVERSEK43G, 43 chỗ ngồi; Màu Đỏ. Sản xuất năm 2016 | 2016 |
| 2.760,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | XE MÁY: |
|
|
|
|
| Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng và lắp ráp xe máy) |
|
|
|
|
1 | ANGELA 50-VC1; Màu: Trắng đỏ, Trắng xanh; Dung tích 50cc; Xe số; Nhãn hiệu: SYM |
|
| 14,9 |
|
2 | ANGELA 50-VC1; Màu: Đen đỏ; Dung tích 50cc; Xe số; Nhãn hiệu: SYM |
|
| 15,4 |
|
3 | ELEGANT 50-SE1; Đỏ trắng đen, Xanh trắng đen, Đen xanh; Dung tích máy 50cc (xe số); nhãn hiệu: SYM |
|
| 13,8 |
|
4 | ELEGANT 50-SE1; Đen đỏ, Đen bạc; Dung tích máy 50cc (xe số); nhãn hiệu: SYM |
|
| 14,1 |
|
- 1Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 3Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Công văn 5611/TCT-PC năm 2014 về lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 10Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Công văn 5611/TCT-PC năm 2014 về lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 13Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1475/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết