- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 1519/BTC-CST năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 852/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 906/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 956/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1022/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7Quyết định 1068/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1129/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1211/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành
UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-STC | Cao Bằng, ngày 10 tháng 8 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 3 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 6 tháng 8 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để sửa đổi, bổ sung lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô, xe máy; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
| CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ-STC | GIÁ XE MỚI 100% |
1 | 2 | 3 | 4 | |
| DANH MỤC SỬA ĐỔI | |||
| HÃNG KAWASAKI |
|
| |
1 | Z800 ABS ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ, nhập khẩu Thái Lan, sản xuất năm 2015, 2016 |
| 323.000 | |
| HÃNG PIAGGIO |
|
| |
1 | Vespa LX 125 3V i.e-500 sản xuất tại Việt Nam | 66.000 | 63.555 | |
2 | Vespa LXV 125 3V i.e-502 sản xuất tại Việt Nam | 73.900 | 68.727 | |
3 | Vespa Sprint 125 3V i.e-111 sản xuất tại Việt Nam | 70.000 | 66.774 | |
4 | Vespa ZIP 100- 310 sản xuất tại Việt Nam | 30.900 | 29.355 | |
DANH MỤC BỔ SUNG | ||||
| HÃNG KYMCO |
|
| |
1 | Like Many S, dung tích 125cm3, phanh đĩa |
| 34.200 | |
| HÃNG PIAGGIO |
|
| |
1 | Vespa PX 125 nhập khẩu |
| 116.660 | |
2 | Vespa 946 nhập khẩu |
| 346.750 | |
3 | Piaggio BEVERLY 125 i.e nhập khẩu |
| 139.935 | |
4 | Vespa Primavera 125 3V i.e-100 sản xuất tại Việt Nam |
| 63.984 | |
5 | Vespa Sprint 150 3V i.e-211 sản xuất tại Việt Nam |
| 81.395 | |
6 | Vespa GTS 125 3V i.e-310 sản xuất tại Việt Nam |
| 74.214 | |
7 | Vespa GTS 150 3V i.e-410 sản xuất tại Việt Nam |
| 90.898 | |
8 | Vespa FLY 125 3V i.e - 510 sản xuất tại Việt Nam |
| 39.805 | |
9 | Vespa LIBERTY RST 125 3V i.e - 401 sản xuất tại Việt Nam |
| 54.625 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
Ban kèm theo Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ-STC | GIÁ XE THEO QĐ 429/QĐ- STC | GIÁ XE THEO QĐ 583/QĐ- STC | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
DANH MỤC SỬA ĐỔI | |||||||
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng) |
|
|
|
|
| |
| NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
|
|
| |
1 | Xe tải thùng 2 cầu | DFM EQ9TE6X4/KM tải trọng 14.400 kg | 2015 |
|
| 850.000 | 820.000 |
2 | DEM EQ10TE8X4/KM tải trọng 17.990 kg | 2015 |
| 1.050.000 |
| 970.000 | |
3 | DFM EQ10TE8X4/KM2-5050 tải trọng 18.700 kg | 2015 |
| 1.050.000 |
| 970.000 | |
4 | DFM EQ10TE8X4/KM-5050 tải trọng 19.100 kg | 2015 |
| 1.050.000 |
| 970.000 | |
| NHÃN HIỆU MEKONG |
|
|
|
|
| |
1 | Xe ôtô tải | MEKONG AUTO PASO 1.5TD |
| 190.000 |
|
| 140.000 |
DANH MỤC BỔ SUNG | |||||||
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng) |
|
|
|
|
| |
| NHÃN HIỆU HOA MAI |
|
|
|
|
| |
1 | Ôtô tải thùng (Xe bàn) | HD990TK, có điều hòa, tải trọng 990 kg |
|
|
|
| 174.000 |
2 | HD2000A-TK, không điều hòa -Cabin đơn tải trọng 2000 kg |
|
|
|
| 190.000 | |
3 |
| HD3450A - E2MP, có điều hòa - Cabin đôi tải trọng 3450 kg |
|
|
|
| 352.000 |
4 | HD5000A - E2MP, có điều hòa - Cabin đôi tải trọng 5000 kg |
|
|
|
| 422.000 | |
5 | Ôtô tải ben | HD680A-E2TD tải trọng 680 kg |
|
|
|
| 177.000 |
6 | HD1600A-E2TD tải trọng 1600 kg |
|
|
|
| 233.000 | |
7 | HD2350A-E2TD tải trọng 2350 kg |
|
|
|
| 250.000 | |
8 | HD3000A-E2TD tải trọng 3000 kg |
|
|
|
| 260.000 | |
9 | HD6450A-E2TD tải trọng 6450 kg |
|
|
|
| 376.000 | |
10 | HD6450A.4x4-E2TD tải trọng 6450 kg |
|
|
|
| 413.000 | |
| NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG |
|
|
|
|
| |
1 | Xe ôtô tải | CT4.95T1, dung tích xi lanh 3298cm3, tải trọng 4950 kg | 2015 |
|
|
| 290.000 |
| NHÃN HIỆU TMT |
|
|
|
|
| |
1 | Ôtô tải (có mui) | KC105700TL-MR, dung tích xi lanh 4260cm3 tải trọng 6900 kg | 2015 |
|
|
| 465.000 |
2 | Ôtô tải (có mui) | TMT 66500T-MB, dung tích xi lanh 2627cm3 tải trọng 4800 kg | 2015 |
|
|
| 315.000 |
| NHÃN HIỆU THACO |
|
|
|
|
| |
1 | Xe ôtô tải (có mui) | HD345-MB1-1, động cơ dầu, 4x2, dung tích xi lanh 3907cm3 tải trọng 3000 kg | 2015 |
|
|
| 602.000 |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
| |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
|
| |
1 | RONDO RP 20G E2 AT | Xe ôtô con 7 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích xi lanh 1999cm3 | 2015 |
|
|
| 678.000 |
2 | MORNING TA 12G E2 MT-1 | Ôtô con 5 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích xi lanh 1248cm3, số sàn 5 cấp | 2015 |
|
|
| 340.000 |
| NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
|
| |
1 | e- COUNTY 2-2 | Xe ôtô khách 29 chỗ, kiểu động cơ D4DD, 4x2, động cơ dầu, dung tích xi lanh 3907cm3 (do Đô Thành sản xuất) | 2015 |
|
|
| 1.150.000 |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
|
|
| |
1 | SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE | Ôtô con 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, 4x2, dung tích xi lanh 995cm3 | 2015 |
|
|
| 370.440 |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
|
| |
1 | CITY 1.5 CVT | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, 4x2, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1497cm3 | 2015 |
|
|
| 599.000 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
| |
1 | COROLLA | G ZRE172L-GEXGKH (COROLLA 1.8G CVT), 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động vô cấp, 4x2, dung tích xi lanh 1798cm3 | 2015 |
|
|
| 815.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
| |
A | XE Ô TÔ TẢI |
|
| |
| NHÃN HIỆU FORD |
|
| |
1 | Ford Ranger XLS | 4x2, 927 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBS94R), nhập khẩu từ Thái Lan | 2015, 2016 | 653.000 |
2 | Ford Ranger WILDTRAK | 4x4, 660 kg, công suất 147 kW, 3198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW9G4) không nắp che cuốn, nhập khẩu từ Thái Lan | 2015, 2016 | 859.000 |
| NHÃN HIỆU CNHTC |
|
| |
1 | Xe ôtô tái (tự đổ) | ZZ3257N3447A1, tải trọng 12290 kg, dung tích xi lanh 9726cm3, do Trung Quốc sản xuất | 2015 | 1.305.000 |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
| |
1 | Accord 2.4S | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhập khẩu từ Thái Lan |
| 1.470.000 |
- 1Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 299/QĐ-STC năm 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 852/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 906/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 956/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1022/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10Quyết định 1068/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1129/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1211/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 1519/BTC-CST năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 696/QĐ-STC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2015
- Ngày hết hiệu lực: 14/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực