Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2935/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN, Ô TÔ, TÀU THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 328/TT-STC ngày 30/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, cụ thể như sau:

1. Đối với các dòng xe máy điện

STT

Nhãn hiệu, loại xe

Giá tính lệ phí trước bạ (đồng)

I

Xe máy điện của Công ty TNHH Điện khí Jili sản xuất, lắp ráp

4.500.000

II

Xe máy điện của Công ty TNHH ô tô xe máy Detech sản xuất, lắp ráp

 

1

Xe máy ESPERO 50

6.500.000

2

Xe máy ESPERO 110

6.500.000

3

Xe máy ESPERO 120

7.000.000

4

Xe máy KITAFU 50

6.500.000

5

Xe máy KITAFU 110

6.500.000

III

Xe máy điện của Công ty TNHH TNT MOTOR sản xuất, lắp ráp

 

1

Xe máy PRODAELIM 50-WA-CLC

7.000.000

2

Xe máy PRODAELIM 50-WA-CLC

7.000.000

3

Xe máy PRODAELIM 50D-CLC

7.000.000

4

Xe máy PRODAELIM 50D Lz-CLC

7.500.000

5

Xe máy PRODAELIM 50 D Super 02 CLC

7.000.000

6

Xe máy PRODAELIM 50 D Super 02 Lz CLC

7.500.000

7

Xe máy PRODAELIM 50-R cơ- CLC

7.500.000

8

Xe máy PRODAELIM 50-R cơ Lz-CLC

7.500.000

9

Xe máy PRODAELIM 50 R đĩa - CLC

7.500.000

10

Xe máy PRODAELIM 50 R đĩa Lz - CLC

8.000.000

11

Xe máy PRODAELIM 50 Super Cup - CLC

7.000.000

12

Xe máy PRODAELIM 50 Cup

7.000.000

IV

Xe máy điện của Công ty xe điện ANBICO sản xuất và lắp ráp

 

1

Xe máy điện ANBICO Twister

4.500.000

2

Xe máy điện ANBICO AP1508

4.500.000

3

Xe máy điện ANBICO AP1509

4.500.000

4

Xe máy điện ANBICO AP1512

5.000.000

5

Xe máy điện ANBICO Dina

4.500.000

6

Xe máy điện ANBICO AP1607

4.500.000

V

Xe máy điện của Công ty cổ phần VINA THÁI

 

1

Xe máy điện VINA Thái Xmen-Sport

6.000.000

2

Xe máy điện VINA Thái (133S)

6.000.000

VI

Xe máy điện khác

 

1

Xe nhập khẩu

11.000.000

2

Sản xuất trong nước

7.000.000

2. Đối với các dòng xe ô tô vận tải sản xuất từ năm 2009 đến năm 2016

STT

Trọng tải

Giá tính lệ phí trước bạ
(đồng)

1

Trọng tải dưới 750 kg nhập khẩu

110.000.000

2

Trọng tải dưới 750 kg trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

70.000.000

3

Trọng tải từ 750kg đến dưới 1 tấn nhập khẩu

150.000.000

4

Trọng tải từ 750kg đến dưới 1 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

100.000.000

5

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn nhập khẩu

180.000.000

6

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

120.000.000

7

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn nhập khẩu

280.000.000

8

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

200.000.000

9

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 3,0 tấn nhập khẩu

320.000.000

10

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 3,0 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

220.000.000

11

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn nhập khẩu

360.000.000

12

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

250.000.000

13

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn nhập khẩu

390.000.000

14

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

270.000.000

15

Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn nhập khẩu

430.000.000

16

Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

300.000.000

17

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn nhập khẩu

460.000.000

18

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

320.000.000

19

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn nhập khẩu

500.000.000

20

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

350.000.000

21

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn nhập khẩu

530.000.000

22

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

370.000.000

23

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn nhập khẩu

580.000.000

24

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

400.000.000

25

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn nhập khẩu

630.000.000

26

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

440.000.000

27

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn nhập khẩu

680.000.000

28

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

470.000.000

29

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 14 tấn nhập khẩu

780.000.000

30

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 14 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

540.000.000

31

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn nhập khẩu

830.000.000

32

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

580.000.000

33

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn nhập khẩu

880.000.000

34

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

610.000.000

35

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn nhập khẩu

920.000.000

36

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

640.000.000

37

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 25 tấn nhập khẩu

1.020.000.000

38

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 25 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

710.000.000

39

Trọng tải từ 25 tấn trở lên nhập khẩu

1.070.000.000

40

Trọng tải từ 25 trở lên trong nước và nhập khẩu Trung Quốc

740.000.000

3. Đối với tàu, thuyền (thay thế Bảng giá tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh).



STT

TÊN, LOẠI PHƯƠNG TIỆN

Giá tính lệ phí trước bạ

A

TÀU CHỞ HÀNG HÓA

 

I

TÀU CHỞ HÀNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

1

Tàu vỏ thép

Dưới 100 tấn

2 triệu đồng/1 tấn

2

Tàu vỏ thép

Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn

2,5 triệu đồng/1 tấn

3

Tàu vỏ thép

Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn

3 triệu đồng/1 tấn

4

Tàu vỏ thép

Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn

3,5 triệu đồng/1 tấn

5

Tàu vỏ thép

Từ 800 tấn đến dưới 1000 tấn

4 triệu đồng/1 tấn

6

Tàu vỏ thép

Từ 1000 tấn đến dưới 1200 tấn

4,5 triệu đồng/1 tấn

7

Tàu vỏ thép

Từ 1200 tấn đến dưới 1500 tấn

5 triệu đồng/1 tấn

8

Tàu vỏ thép

Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn

5,5 triệu đồng/1 tấn

9

Tàu vỏ thép

Từ 2000 tấn trở lên

6 triệu đồng/1 tấn

10

Xà lan

đến 500 tấn

3 triệu đồng/1 tấn

11

Xà lan

Từ 500 tấn trở lên

3,2 triệu đồng/1 tấn

12

Tàu kéo, tàu đẩy

 

4 triệu đồng/CV

II

TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN TRONG NƯỚC

 

13

Tàu vỏ thép

Dưới 1000 tấn

5,5 triệu đồng/1 tấn

14

Tàu vỏ thép

Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn

6 triệu đồng/1 tấn

15

Tàu vỏ thép

Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn

6,5 triệu đồng/1 tấn

16

Tàu vỏ thép

Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn

7,5 triệu đồng/1 tấn

17

Tàu vỏ thép

Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn

8 triệu đồng/1 tấn

18

Tàu vỏ thép

Từ 3000 tấn trở lên

8,5 triệu đồng/1 tấn

III

TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN QUỐC TẾ

 

19

Tàu vỏ thép

Dưới 1000 tấn

7 triệu đồng/1 tấn

20

Tàu vỏ thép

Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn

8 triệu đồng/1 tấn

21

Tàu vỏ thép

Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn

8,5 triệu đồng/1 tấn

22

Tàu vỏ thép

Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn

9 triệu đồng/1 tấn

23

Tàu vỏ thép

Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn

10 triệu đồng/1 tấn

24

Tàu vỏ thép

Từ 3000 tấn đến dưới 4000 tấn

13 triệu đồng/1 tấn

25

Tàu vỏ thép

Từ 4000 tấn đến dưới 5000 tấn

14 triệu đồng/1 tấn

26

Tàu vỏ thép

Từ 5000 tấn đến dưới 6000 tấn

15 triệu đồng/1 tấn

27

Tàu vỏ thép

Từ 6000 tấn đến dưới 8000 tấn

16 triệu đồng/1 tấn

28

Tàu vỏ thép

Từ 8000 tấn trở lên

17 triệu đồng/1 tấn

B

VỎ TÀU THUỶ

 

 

29

Vỏ tàu thủy

 tương đương 65% giá trị tàu cùng hạng tàu và trọng tải

C

TỔNG THÀNH MÁY TÀU THUỶ

 

30

Loại 15 đến dưới 30CV

Trung Quốc, VN sản xuất

0,25 triệu đồng/1 CV

31

Loại 30 đến 60CV

Trung Quốc, VN sản xuất

0,5 triệu đồng/1 CV

32

Loại trên 60 đến 90CV

Trung Quốc, VN sản xuất

0,5 triệu đồng/1 CV

33

Loại trên 90 đến 135 CV

Trung Quốc sản xuất

0,6 triệu đồng/1 CV

34

Loại 145CV

Trung Quốc sản xuất

0,8 triệu đồng/1 CV

35

Loại trên 145 đến 250CV

Trung Quốc sản xuất

0,9 triệu đồng/1 CV

36

Loại trên 250 CV trở lên

Trung Quốc sản xuất

1,1 triệu đồng/1 CV

37

Loại trên 250 CV trở lên

Mỹ, Nhật Bản sản xuất

2 triệu đồng/1 CV

38

Loại trên 250 CV trở lên

CHLB Đức sản xuất

2,5 triệu đồng/1 CV

39

Tổng thành máy tàu thủy

Liên Xô cũ sản xuất

1 triệu đồng/1 CV

40

Tổng thành máy tàu thủy

Tiệp Khắc cũ sản xuất

1 triệu đồng/1 CV

41

Tổng thành máy tàu thủy

Ba Lan sản xuất

1 triệu đồng/1 CV

Trường hợp tàu, thuyền, vỏ tàu, tổng thành máy khác không quy định tại bảng giá này thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trên hóa đơn.

Điều 2. Cục Thuế tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai thực hiện việc tính và thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định; kịp thời theo dõi, phát hiện, tổng hợp các tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa quy định hoặc quy định chưa phù hợp trong Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này trình UBND tỉnh ban hành bổ sung, điều chỉnh kịp thời.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phóng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 2935/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Văn Phóng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản