Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2002/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 20 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 532/TTr-STNMT ngày 17/8/2020 và của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngay 24/7/2020, Báo cáo số 208/BC-UBND ngày 14/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước, với những nội dung chủ yếu sau đây

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng

Năm 2020, thị xã Bình Long không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bình Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Bình Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND thị xã Bình Long có trách nhiệm

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ và trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Bình Long.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

đ) Nhanh chóng lập hồ sơ điều chỉnh các chỉ tiêu được giao trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2020 cấp huyện theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 2731/UBND-KT ngày 07/8/2020.

e) Đến quý III năm 2020, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Bình Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lộc

Phường Hưng Chiến

Phường Phú Đức

Phường Phú Thịnh

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

12.616,61

986,66

2.367,77

400,05

394,33

5.249,40

3.218,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.534,87

777,55

1.245,04

203,61

293,56

4.400,99

2.614,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,01

24,68

53,02

33,98

23,75

92,02

85,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

86,00

8,14

 

 

 

38,00

39,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,70

3,42

41,75

4,82

4,31

6,66

5,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.932,07

748,57

1.145,31

164,67

265,21

4.091,14

2.517,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,13

0,88

4,96

0,14

0,29

9,37

5,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

201,96

 

 

 

 

201,80

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.081,74

209,11

1.122,73

196,44

100,77

848,41

604,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

222,80

7,27

51,00

2,83

 

11,70

150,00

2.2

Đất an ninh

CAN

6,02

0,17

5,44

0,21

0,20

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

56,78

 

52,53

4,05

 

0,20

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,00

 

 

 

 

20,00

70,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,40

2,11

5,52

1,45

2,31

2,70

14,31

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

134,87

6,60

16,12

5,47

5,75

94,00

6,92

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.077,38

106,61

187,50

61,77

48,93

479,26

193,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,46

2,11

7,79

8,46

2,00

1,10

2,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,17

2,08

5,06

1,33

0,11

0,33

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

46,71

6,85

13,19

7,88

3,00

6,31

9,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,30

5,70

5,12

3,73

4,00

4,50

9,25

-

Đất khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

702,36

81,71

154,32

40,34

39,77

215,97

170,25

-

Đất thủy lợi

DTL

5,24

4,90

0,33

0,01

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

252,55

 

1,64

0,02

0,02

249,82

1,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,54

0,36

0,04

 

0,03

0,06

0,05

-

Đất chợ

DCH

5,05

2,90

 

 

 

1,17

0,98

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,33

1,93

 

0,74

0,66

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,20

1,60

1,60

1,60

1,60

2,20

1,60

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

175,00

 

 

 

 

91,61

83,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

193,00

59,89

78,97

29,92

24,22

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

62,77

0,79

53,39

4,06

0,73

0,29

3,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,53

0,16

0,37

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,93

0,80

12,82

0,29

0,44

0,70

1,88

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,02

2,66

8,92

1,42

0,74

21,78

2,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,70

2,33

 

 

5,29

17,78

1,30

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,80

4,66

1,13

0,23

0,50

2,29

3,99

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,25

 

7,04

0,21

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,14

0,30

3,04

0,14

0,43

 

0,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

191,53

8,01

12,11

16,81

6,29

84,46

63,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,78

 

35,78

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

687,52

3,20

589,46

65,23

2,68

19,45

7,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

4.148,81

986,66

2.367,77

400,05

394,33

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lộc

Phường Hưng Chiến

Phường Phú Đức

Phường Phú Thịnh

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

352,32

20,67

137,27

63,69

14,93

31,26

84,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

343,58

18,66

136,21

63,69

12,91

31,11

81,00

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,70

0,20

 

 

 

0,50

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

342,88

18,46

136,21

63,69

12,91

30,61

81,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,74

2,01

1,06

 

2,02

0,15

3,50

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,03

 

0,53

 

2,00

 

3,50

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

0,15

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

2,56

2,01

0,53

 

0,02

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lộc

Phường Hưng Chiến

Phường Phú Đức

Phường Phú Thịnh

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.666,34

42,43

810,07

85,16

25,95

428,59

274,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,07

0,45

 

 

 

0,58

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.665,27

41,99

810,07

85,16

25,95

428,01

274,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

197,75

6,76

 

 

 

186,22

4,77

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

0,04

0,03

 

0,03