Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1222/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 15 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN DƯƠNG KINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STN&MT ngày 07/05/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Dương Kinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 27 dự án/96,27 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).

Điều 2.

1. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án..

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Dương Kinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Chuyến

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Anh Dũng

Hưng Đạo

Đa Phúc

Hải Thành

Tân Thành

Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.678,47

711,46

650,83

598,77

529,24

1.062,26

1.125,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.551,94

162,21

335,01

389,83

209,93

784,91

670,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.151,73

133,20

282,17

272,19

 

 

464,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.151,73

133,20

282,17

272,19

 

 

464,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,92

3,90

5,34

25,06

4,83

0,88

41,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

99,86

4,29

20,96

10,38

4,55

13,93

45,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

146,87

 

 

 

 

146,87

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.069,42

19,71

26,54

82,20

200,55

622,21

118,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,14

1,12

 

 

 

1,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.982,46

479,7

309,13

203,40

314,04

229,95

446,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

65,72

22,95

21,69

0,04

2,11

18,03

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

3,43

2,72

0,40

0,10

0,08

0,05

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

14,18

 

 

 

 

14,18

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,13

4,71

 

 

2,42

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

207,61

80,93

59,58

2,03

62,95

 

2,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

719,89

160,36

93,69

78,99

115,63

96,41

174,81

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,31

 

 

 

 

 

0,31

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

0,03

 

0,04

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

662,63

134,79

111,27

99,46

69,68

40,00

207,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,99

14,25

0,28

0,55

0,32

1,07

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,18

0,51

2,27

3,44

0,16

0,21

2,59

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

24,61

11,62

6,03

5,73

2,23

0,53

8,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,91

0,91

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,50

0,25

0,62

0,39

0,56

0,28

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,20

4,20

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,74

1,05

1,84

1,19

 

 

0,66

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

227,81

40,33

11,46

11,44

57,56

59,19

47,83

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,12

 

 

 

 

 

0,12

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,33

 

 

 

0,33

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

144,07

69,53

6,69

5,54

5,27

47,40

9,64

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

4.678,47

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Anh Dũng

Hưng Đạo

Đa Phúc

Hải Thành

Tân Thành

Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

23,95

6,86

0,62

0,01

6,44

0,00

10,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,02

5,48

0,52

0,01

 

 

10,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,02

5,48

0,52

0,01

 

 

10,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,15

0,07

0,07

 

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,78

1,30

0,04

 

6,44

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ODT

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú:

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Anh Dũng

Hưng Đạo

Đa Phúc

Hải Thành

Tân Thành

Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,95

6,86

0,62

0,01

6,44

0,00

10,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,02

5,48

0,52

0,01

 

 

10,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

16,02

5,48

0,52

0,01

 

 

10,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,15

0,07

0,07

 

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,78

1,30

0,04

 

6,44

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,63

4,86

0,09

0,00

0,67

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

1,00

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh.

DHT

4,29

3,66

 

 

0,63

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

0,01

0,09

 

0,05

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

0,19

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Anh Dũng

Hưng Đạo

Đa Phúc

Hải Thành

Tân Thành

Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,384

 

 

 

 

 

0,384

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,384

 

 

 

 

 

0,384

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA QUẬN DƯƠNG KINH

(Kèm theo Quyết định số: 1222/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất hiện trạng

Loại đất sau khi chuyển mục đích

Địa điểm (đến cấp phường)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý

Số thửa

Bản đồ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Công trình dự án đã được phê duyệt tại KHSDĐ năm 2019, chuyển tiếp sang năm 2020

95,892

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc của Phòng cảnh sát PCCC số 1- Khu vực Dương Kinh

Công an TP

1,25

NTS, ODT, HNK

CAN

Anh Dũng

 

Tờ BĐ khu Ninh Hải

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 2 DK- biểu 1, STT 1 DK-biểu 2);

- Công văn số 6011/UBND-VXNC ngày 21/9/2018 của UBNDTP về việc giao đơn vị làm chủ đầu tư các dự án do Cảnh sát PCCC đang thực hiện

- Quyết định số 92/QĐ-HĐND ngày 25/10/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Doanh trại Phòng Cảnh sát PCCC số 1 khu vực Dương Kinh

2

XD trụ sở Tòa án nhân dân quận DK

Tòa án nhân dân quận

0,28

TSC

TSC

Anh Dũng

6

29

- NQ số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 (STT 4 DK- biểu 2, STT 4 DK-biểu 3);

- QĐ số 167a/QĐ-CA ngày 07/3/2016 của TAND TP Hải Phòng v/v phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc của TAND quận

- QĐ số 805/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận DK v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500

3

Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng-Bộ Tư pháp

0,19

TSC

TSC

Anh Dũng

6

29

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (STT 74 DK-biểu 1, STT 46 DK-biểu 2)

4

Xây dựng trung tâm TM khách sạn cao cấp

Công ty cổ phần Phúc Hưng

2,51

LUC

TMD

Anh Dũng

 

Tờ BĐ khu Ninh Hải

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp ngày 30/5/2018;

- Thông báo thu hồi số 148/TB-UBND ngày 01/6/2011 của UNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án Xây dựng Trung tâm TM, khách sạn cao cấp;

- Quyết định 2726/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBNDTP về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Văn bản số 2013/VP-DC2 ngày 05/6/2019 của UBND TP về việc bồi thường, GPMB Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn cao cấp do Công ty CP Đầu tư TM Phúc Hưng làm chủ đầu tư

5

Dự án đầu tư xây dựng cầu Rào 1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng

4,50

DGT, SKC

DGT

Anh Dũng

 

 

- NQ số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 (STT 1 DK-biểu 2);

- NQ số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 (Biểu 3 danh mục điều chỉnh);

- Thông báo số 927-TB/TU ngày 15/11/2019 của Thành ủy Hải Phòng;

- Văn bản số 3867/VP-GT ngày 06/11/2019 của UBND thành phố.

6

Bến xe khách liên tỉnh

Công ty CP Bến xe Hải Phòng

7,11

NTS, DGT, DTL, ODT

DGT

Hải Thành

 

 

- NQ số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 (STT 1 DK-biểu 1, STT 1 DK-biểu 2);

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 3 DK- biểu 1, STT 2 DK-biểu 2);

- Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND TP về Chủ trương đầu tư của Dự án đầu tư xây dựng Bến xe khách liên tỉnh;

- Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND TP về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

7

Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,01

LUC

DNL

Đa Phúc

 

 

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (STT 76 DK-biểu 1, STT 48 DK-biểu 2);

- Công văn số 3028/SXD-QHKT ngày 29/9/2017 của Sở Xây dựng thỏa thuận hướng tuyến đường dây.

8

Dự án dấu giá đất không xây dựng CSHT tại phường Anh Dũng

UBND quận

2,72

LUC

ODT

Anh Dũng

 

 

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 4 DK- biểu 1, STT 3 DK-biểu 2);

- Công văn số 4804/VP-GT ngày 15/10/2018 của Văn phòng UBND TP về việc bồi thường, hỗ trợ và thu hồi đất ngoài chỉ giới thực hiện Dự án thành phần xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ di chuyển các đơn vị Hải quân

9

Dự án đấu giá đất vào mục đích làm nhà ở tại phường Hòa Nghĩa

UBND quận

9,80

LUC

ODT

Hòa Nghĩa

7.8.9.10... 68;

1...102; 3..24; 5..13

77,78,71,70

- NQ số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 (STT 8 DK-biểu 1, STT 8 DK-biểu 2).

10

Thu hồi đất để BTGPMB phục vụ việc đấu giá đất

Sở TNMT

0,16

CCC

TMD

Anh Dũng

CCKV1A- Lô I.1.1

 

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 30 DK- biểu 2);

- Công văn số 3724/VP-ĐC3 ngày 31/7/2018 của UBND thành phố;

- Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND thành phố;

- Công văn số 1342/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 11/4/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường

11

Đấu giá quỹ đất 10% thuộc Dự án xây dựng Khu nhà ở Nam sông Lạch Tray

TTPTQĐ-
STNMT

0,560

ODT

ODT

Anh Dũng

 

 

- Thông báo số 394/TB-UBND ngày 04/9/2019;

- Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND thành phố.

12

Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam

65,48

DGT

DGT

Hòa Nghĩa, Hải Thành

Dạng tuyến

 

- QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 11/3/2008, QĐ số 639/QĐ-UBND ngày 18/4/2008, QĐ số 2105/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 về thu hồi đất tại các phường Hòa Nghĩa, Hải Thành, quận Dương Kinh để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng;

13

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,25

LUC

ODT

Trà Khê 1, Anh Dũng

36-40, 65-75

Tờ BĐ 18

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (STT 72 DK-biểu 2);

- Công văn số 3886/SXD-QHKT ngày 21/11/2017 của Sở xây dựng về thỏa thuận quy hoạch vị trí đất xen kẹt

14

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,140

NTS

ODT

Phấn Dũng, Anh Dũng

88,90,131

23

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 8 DK- biểu 1, STT 7 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

15

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,34

LUC

ODT

Vườn Quan, Vọng Hải, Hưng Đạo

41-43, 36-38

Tờ BĐ 30,31

- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 (STT 95 DK-biểu 1, STT 68 DK-biểu 2);

- Công văn số 2802/SXD-QHKT ngày 15/9/2017 của Sở Xây dựng về địa điểm đấu giá QSD đất phục vụ giải quyết tồn tại cho 86 hộ dân tại phường Hưng Đạo.

16

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,031

LUC

ODT

TDP số 1, Hưng Đạo (Sau ông Quất)

365

Tờ 3/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 10 DK- biểu 1, STT 9 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBNDTP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

17

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,089

LUC

ODT

TDP số 1, Hưng Đạo (Cửa ông Lịch)

268

Tờ 3/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 11 DK- biểu 1, STT 10 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

18

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,009

BHK

ODT

TDP số 1, Hưng Đạo (Cửa ông Khời)

266

Tờ 3/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 13 DK- biểu 1, STT 12 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

19

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,02

ODT

ODT

TDP số 1, Hưng Đạo (Cửa ông Phấn)

241

Tờ 3/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 14 DK- biểu 1, STT 13 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

20

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,042

LUC

ODT

TDP số 2, Hưng Đạo (Cửa ông Chính)

247

Tờ 5/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 15 DK- biểu 1, STT 14 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

21

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,067

ODT

ODT

TDP số 3, Hưng Đạo (Cửa bà Nguyên)

502

Tờ 5/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 16 DK- biểu 1, STT 15 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

22

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,056

BHK

ODT

TDP số 3, Hưng Đạo (Cửa bà Cách)

616

Tờ 5/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 17 DK- biểu 1, STT 1 6 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

23

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,017

LUC

ODT

TDP số 9, Hưng Đạo (Cửa chùa Tiều Trà)

268

Tờ 4/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 18 DK- biểu 1, STT 17 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

24

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,039

NTS

ODT

TDP số 10, Hưng Đạo (Cửa ông Thịnh)

216

Tờ 4/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 19 DK- biểu 1, STT 18 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBNDTP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

25

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,208

LUC

ODT

Tổ 5, Hòa Nghĩa (đầu đường Đại Thắng vào 170m)

837,838

Tờ 3/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 21 DK- biểu 1, STT 20 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

26

Đấu giá đất không xây dựng CSHT

UBND quận

0,014

BHK

ODT

Tổ 5, Hòa Nghĩa (mặt ngõ 79, đường Đại Thắng vào 180m)

883,703

Tờ 3/BĐGT

- NQ số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 (STT 28 DK- biểu 1, STT 27 DK-biểu 2);

- Đấu giá đất xen kẹp theo kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của UBND TP;

- Công văn số 4630/SXD-QHKT ngày 05/12/2018 của Sở Xây dựng về thỏa thuận quy hoạch các vị trí đất để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Dương Kinh năm 2019.

II

Công trình dự án mới năm 2020

0,384

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích diện tích đất kinh doanh dịch vụ tại khu TĐC đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng sang đất ở để thực hiện đấu giá đất

UBND quận

0,384

BCS

ODT

Hòa Nghĩa

 

 

- Thông báo số 204/TB-UBND ngày 14/6/2018 của UBND thành phố;

- Văn bản số 4844/SXD-QHKT ngày 05/11/2019 của Sở Xây dựng về việc cho ý kiến Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 lô C1 (đất dịch vụ phi nông nghiệp) thuộc khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng, tại phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh

TỔNG (I+II)

96,276

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1222/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 1222/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/05/2020
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Đình Chuyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản