- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DỰ KIẾN CẤP CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2013/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 10/11/2017; Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 17/11/2017 và Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 05/12/2017 về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn và diện tích các khu đất được sử dụng để tạo vốn thực hiện các dự án năm 2018; danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần chuyển mục đích sử dụng đất; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018, cụ thể như sau:
1. Danh mục 394 dự án, công trình cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với diện tích là: 663,76 ha.
(Theo Biểu 01 đính kèm)
2. Danh mục 370 dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 với diện tích là: 269,27 ha, trong đó:
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 238,66 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ: 4,78 ha.
(Theo Biểu 02 đính kèm)
3. Mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng là: 4.379,8 tỷ đồng (Bốn nghìn, ba trăm bẩy mươi chín phẩy tám tỷ đồng).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trong quá trình thực hiện, UBND thành phố tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa đất vào sử dụng hiệu quả. Kiên quyết xử lý các dự án vi phạm Luật Đất đai, chậm triển khai theo quy định. Chỉ đạo kiểm tra, rà soát kỹ, bảo đảm đầy đủ các thủ tục để thực hiện các điểm thu hồi đất tạo vốn đầu tư đúng quy định hiện hành.
2. Giao UBND thành phố báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu mới, UBND thành phố tổng hợp, trình HĐND thành phố tại kỳ họp thường lệ giữa năm 2018 để xem xét, điều chỉnh danh mục; trình Thường trực HĐND thành phố xem xét điều chỉnh đối với các nhu cầu cần thiết, cấp bách và báo cáo HĐND thành phố tại kỳ họp gần nhất.
4. Giao Thường trực HĐND thành phố, các Ban HĐND thành phố, các Tổ đại biểu HĐND thành phố và các đại biểu HĐND thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được HĐND thành phố khoá XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08/12/2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích thu hồi đất (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Khái toán kinh phí | Căn cứ pháp lý |
| ||
Thực hiện các công trình, dự án | Tạo quỹ đất đối ứng BT |
| ||||||||
Các dự án, công trình | Các vị trí đối ứng BT |
| ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | 5 | (6) | (7) | (8) | 9 | (10) |
|
| QUẬN HỒNG BÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông Nam cầu Bính | Sở Giao thông vận tải | 2,00 |
| Sở Dầu, Thượng Lý |
| 150,0 |
| Nằm trong danh mục các công trình, dự án thực hiện trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kỳ cuối của thành phố 2016-2020 |
|
2 | Dự án xây dựng 1/2 tuyến đường xung quanh khu tái định cư Vinhomes Riverside (giai đoạn 2) | UBND quận Hồng Bàng | 1,25 |
| Sở Dầu | Tờ BĐ số 22,23,24,31,32,33,40,41 | 50,0 |
| Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBNDTP phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng. |
|
3 | Dự án chỉnh trang 2 bên sông Tam bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến công viên Tam Bạc | UBND quận Hồng Bàng | 5,34 |
| Hạ Lý | Tờ BĐ số 20,21,25,26,27 | 536,0 |
| Thông báo số 78-TB/TU ngày 21/02/2017 của Thành ủy Hải Phòng: ý kiến của đồng chí Bí thư Thành ủy về các phương án chỉnh trang sông Tam Bạc |
|
4 | Đấu giá QSDĐ khu đất trống thuộc tổ dân phố Xi măng 3 do UBND phường quản lý | UBND quận Hồng Bàng | 0,01 |
| Thượng Lý | Tờ BĐ số 26 |
|
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
5 | Đấu giá QSDĐ lô đất số 88A Cam lộ | UBND quận Hồng Bàng | 0,08 |
| Hùng Vương | Tờ BĐ số 65,66 | 0,6 |
|
|
|
6 | Khu 2A Sở Dầu (cạnh trung tâm hành chính mới quận Hồng Bàng) | Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
| 1,09 | Sở Dầu | Tờ BĐ số 54,61 |
| 0,0 | Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
7 | Chợ Sở Dầu thuộc quản lý của Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng |
| 0,39 | Sở Dầu | Tờ BĐ số 29,37 |
| 40,0 |
| ||
8 | Trụ sở Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng (cũ) | Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
| 1,94 | Hoàng Văn Thụ |
|
| 590,0 | Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
9 | Trụ sở Viện kiểm sát quận Hồng Bàng (số 22 Phan Bội Châu) |
| 0,12 | Quang Trung |
|
| 60,0 |
| ||
| QUẬN LÊ CHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Kho bạc Nhà nước quận Lê Chân | Kho bạc Nhà nước | 0,19 |
| Niệm Nghĩa |
| 1,5 |
| Công văn số 1614/KBNN-TVQT ngày 21/4/2017 nội dung đầu tư XD trụ sở KBNN quận Lê Chân |
|
11 | XD tuyến đường vào Trung tâm thương mại AEON MALL Hải Phòng | Cty CP Đầu tư Thương mại XNK Việt Phát | 4,90 |
| phường Vĩnh Niệm + Kênh Dương |
| 60,0 |
| CV số 3688/UBND-QH ngày 27/6/2017 của UBND TP |
|
12 | Trung tâm thương mại, dịch vụ | Cty TNHH Xây dựng và Vận tải Việt - Xô | 0,97 |
| phường Kênh Dương |
| 10,7 |
| CV số 6630/UBND-ĐC3 ngày 04/10/2017 của UBND TP |
|
13 | Trụ sở Công ty Vinaship | Cty CP vận tải biển Vinaship | 0,28 |
| phường Kênh Dương |
| 3,1 |
|
| |
14 | Khu điều hành Trung tâm thương mại AEON Mall (tại lô TM5) | Công ty CP Đầu tư thương mại XNK Việt Phát | 0,65 |
| phường Kênh Dương | 37 | 60,0 |
|
|
|
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ thương mại | UBND quận Lê Chân | 0,70 |
| Vĩnh Niệm |
| 7,0 |
| Công văn số 5450/UBND-QH ngày 29/8/2017 của UBND thành phố |
|
16 | Trụ sở Công an quận Lê Chân phường An Biên (số 122 Hai Bà Trưng) | Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
| 0,17 | An Biên |
|
| 25,0 | Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
17 | Trụ sở Đài PTTH Hải Phòng, Trại Cau (số 199 Tô Hiệu) |
| 0,29 | Trại Cau |
|
| 36,0 |
| ||
18 | ĐTXD Khu chung cư A48, A49 đường Lán Bè, phường Lam Sơn | Sở Xây dựng | 0,78 |
| Khu chung cư A48, A49 đường Lán Bè, phường Lam Sơn |
| 150,0 |
| Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
| QUẬN NGÔ QUYỀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Dự án chỉnh trang Cung văn hóa Thiếu nhi, Cung văn hóa hữu nghị lao động Việt Tiệp, Cung văn hóa Thanh niên | UBND quận Ngô Quyền | 4,92 |
| Phường Lạch Tray | LT07; LT10; LT14 | 0,0 |
| Văn bản số 5544/UBND-QH ngày 30/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh quy hoạch Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố. |
|
20 | Dự án Cải tạo khu vực phía nam đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đoạn từ đường Văn Cao đến cầu vượt Lê Hồng Phong (phần đất giữa mương cứng An Kim Hải và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm) | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận Ngô Quyền | 1,16 |
| Phường Đằng Giang | ĐG33; ĐG32; ĐG28 | 0,0 |
| Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -2020 và Nghị quyêt số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về thông qua dự kiến lần thứ nhất Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018. |
|
21 | Dự án đầu tư, xây dựng tại trụ sở cũ Sở Tài chính | Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
| 0,12 | Máy Tơ | MT34 | 0,0 |
| Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
22 | Dự án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ Đổng Quốc Bình (giai đoạn 1 + 2) | Sở Xây dựng | 3,16 |
| Đổng Quốc Bình, Lạch Tray, Đằng Giang | ĐQB 02 đến ĐQB 11 |
|
| Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
23 | Khu Chung cư Vạn Mỹ (giai đoạn 1 + 2) | Sở Xây dựng | 1,32 |
| Vạn Mỹ | VM20 đến VM 22 |
|
|
| |
24 | Khu nhà ở 311 Đà Nẵng | Sở Xây dựng | 0,42 |
| Cầu Tre | CT 07, CT08 |
|
|
| |
25 | Khu Nhà ở 47 Lê Lai | Sở Xây dựng | 0,48 |
| Máy Chai | MC42, MC 43 |
|
|
| |
| QUẬN KIẾN AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Xây dựng mới Trường mầm non Nhi Đức | UBND quận | 1,20 |
| Đồng Hoà | 08(306594-4-(d) | 8,4 |
| Quyết định số 41/QĐ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND thành phố |
|
27 | Xây dựng mới Trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 2) | UBND quận | 0,24 |
| Văn Đẩu | 07(303591-5-(c)) | 1,7 |
| Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày |
|
28 | Xây dựng mới Trường mầm non Hoa Phượng | UBND quận | 0,16 |
| Văn Đẩu | 11(303591-7-(b) | 1,1 |
|
| |
29 | Xây dựng mới Trường mầm non Hướng Dương | UBND quận | 0,50 |
| Ngọc Sơn | 303590-3-16 | 3,5 |
|
| |
30 | Thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng nút giao thông ngã 5 | UBND quận | 0,24 |
| Trần Thành Ngọ | Tờ 4-(5) | 35,0 |
| Thông báo số 124/TB-UBND ngày 03/4/2017 của UBND thành phố |
|
31 | Xây dựng mới Trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 1) | UBND quận | 0,08 |
| Văn Đẩu | 20(303591-9-(d) | 0,5 |
| Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND quận Kiến An về việc đầu tư công năm 2018 |
|
32 | Di chuyển cổng Trường THCS Trần Hưng Đạo | UBND quận | 0,02 |
| Lãm Hà | 06(306594-4-(a) | 0,1 |
|
| |
33 | Mở rộng Trường tiểu học Quang Trung | UBND quận | 0,08 |
| Bắc Sơn | 303592-8-(16) | 3,4 |
|
| |
34 | Mở rộng trụ sở UBND phường Ngọc Sơn | UBND quận | 0,04 |
| Ngọc Sơn | 3-(2) |
|
|
| |
35 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,27 |
| Văn Đẩu | Tờ BĐ 12(303591-8-a) | 1,9 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
36 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,27 |
| Văn Đẩu | Tờ BĐ 11(303591-7-b) | 1,9 |
|
| |
37 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,17 |
| Văn Đẩu | Tờ BĐ 17(303591-8-c) | 1,2 |
|
| |
38 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,15 |
| Văn Đẩu | Tờ BĐ 17(303591-8-c) | 1,1 |
|
| |
39 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,26 |
| Văn Đẩu | Tờ BĐ 07(303591-5-c) | 1,8 |
|
| |
40 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,29 |
| Văn Đẩu | Tờ BĐ 07(303591-5-c) | 2,0 |
|
| |
41 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,08 |
| Văn Đẩu | Tờ BĐ 03(303591-5-a) | 0,6 |
|
| |
42 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,28 |
| Văn Đẩu | Tờ BĐ 07(303591-5-c) | 2,0 |
|
| |
43 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,03 |
| Đồng Hoà | 08(306594-4-d) | 0,2 |
|
| |
44 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,06 |
| Đồng Hoà | 08(306594-4-d) | 0,4 |
|
| |
45 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,09 |
| Đồng Hoà | 08(306594-4-d) | 0,6 |
|
| |
46 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,15 |
| Đồng Hoà | 14(306594-4-d) | 1,1 |
|
| |
47 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,23 |
| Đồng Hoà | 14(306594-7-a) | 1,6 |
|
| |
48 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,34 |
| Đồng Hoà | 17(306594-7-c) | 2,4 |
|
| |
49 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,19 |
| Đồng Hoà | 19(306594-8-c) | 1,3 |
|
| |
50 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,26 |
| Đồng Hoà | 08(306594-4-d) | 1,8 |
|
| |
51 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,05 |
| Nam Sơn | Tờ BĐ 3-(a) | 0,4 |
|
| |
52 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,25 |
| Đồng Hoà | 5(306594-4-b) | 1,8 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
53 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,15 |
| Đồng Hoà | 8(306594-4-d) | 1,1 |
|
| |
54 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | 0,08 |
| Quán Trữ | Tờ 12 | 0,6 |
|
| |
55 | Xây dựng mới khu chung cư Lê Duẩn | Sở Xây dựng | 0,06 |
| Quán Trữ | 25(306591-8-b) |
|
| Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
| QUẬN HẢI AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Xây dựng Trường mầm non An Kiều | UBND quận Hải An | 0,36 |
| Đằng Lâm |
| 6,0 |
| Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND quận Hải An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND quận Hải An thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. |
|
57 | Dự án mở rộng Trường THCS Tràng Cát, phường Tràng Cát, quận Hải An | UBND quận Hải An | 0,08 |
| Tràng Cát |
| 1,0 |
| Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND quận Hải An về việc giao Chủ đầu tư công trình. Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND quận Hải An thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. |
|
58 | Mở rộng Từ Lương Xâm | UBND quận Hải An | 0,05 |
| Nam Hải |
| 2,0 |
| Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 |
|
59 | Đấu giá QSDĐ tại phường Thành Tô | UBND quận Hải An | 5,20 |
| phường Thành Tô |
| 15,0 |
| - Công văn số 1762/UBND-ĐC ngày 04/4/2017 của UBND thành phố giao cho UBND quận Hải An để đấu giá quyền sử dụng đất. |
|
60 | Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở | UBND quận Hải An | 0,05 |
| Tràng Cát | Đất trồng lúa | 1,5 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND TP |
|
61 | Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND quận Hải An | 0,30 |
| Tràng Cát | Đất trồng lúa | 2,5 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
UBND quận Hải An | 0,30 |
| Nam Hải | Đất trồng lúa | 2,5 |
|
| |||
62 | Khu đất để xây dựng nhà thờ các dòng họ và điểm sinh hoạt cộng đồng dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m tại phường Đằng Hải. | UBND quận Hải An | 0,38 |
| Phường Đằng Hải | Các thửa đất số: 227,228, 229, 230, 231, 282, 283, 284, 285, 286, 287 Tờ bản đồ số 03 | 6,8 |
| Công văn số 8890/UBND-GT về việc thỏa thuận hướng tuyến đường giao thông công cộng nối đường Lê Hồng Phong với đường trục chính rộng 100m (đường Lạch Tray - Hồ Đông); các Công văn của UBND thành phố: số 8055/UBND-GT ngày 22/10/2014; số 1039/UBND-GT ngày 06/2/2015; số 3754/UBND-GT ngày 28/6/2017. Về nguồn vốn thực hiện: Ngân sách quận Hải An |
|
63 | Khu đất để xây dựng công trình tín ngưỡng tại Tổ dân phố số 7, phường Đằng Hải để phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất C3, C7, D1, D3 trong khu Trung tâm hành chính quận | UBND quận Hải An | 0,03 |
| Phường Đằng Hải | Thửa 60, 63 Tờ 6 | 3,2 |
|
|
|
64 | Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ thương mại | UBND quận Hải An | 0,20 |
| Phường Đằng Hải |
| 2,0 |
| Công văn số 5450/UBND-QH ngày 29/8/2017 của UBND thành phố |
|
| QUẬN ĐỒ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Xây dựng tuyến đường bộ ven biển (bổ sung) | UBND thành phố | 5,87 |
| Phường Minh Đức | 39, 07, 06, 45, 46, 52, 11, 10, 16, 15, 65, 20, 82, 81, 20 | 65,0 |
| Quyết định số 2322/QĐ-UBND, ngày 07/9/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng và 09km trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
|
66 | Dự án đầu tư mở rộng Nghĩa trang nhân dân quận Đồ Sơn | UBND quận Đồ Sơn | 1,40 |
| Phường Ngọc Xuyên | 27 | 2,0 |
| Công văn số 3929/UBND-XD, ngày 05/7/2017 của UBND thành phố về việc đồng ý chủ trương mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Đồ Sơn |
|
67 | Xây dựng Trường mầm non Vạn Hương | UBND quận Đồ Sơn | 0,60 |
| Phường Vạn Hương | 11 | 3,8 |
| Kế hoạch đầu tư công quận Đồ Sơn năm 2018 |
|
68 | Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Ngọc Xuyên | UBND quận Đồ Sơn | 0,30 |
| Phường Ngọc Xuyên | 45 | 1,6 |
| Công văn số 2790/UBND-VX, ngày 22/5/2007 của UBND thành phố đồng ý chủ trương mở rộng diện tích Trường Tiểu học Ngọc Xuyên, thị xã Đồ Sơn đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
|
69 | Đấu giá đất thuê | UBND quận Đồ Sơn | 0,11 |
| Phường Vạn Sơn |
| 0,5 |
| Chủ trương của UBND quận Đò Sơn |
|
70 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 3 | UBND quận Đồ Sơn | 0,05 |
| Phường Ngọc Xuyên | 44 |
|
|
|
|
71 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 4 | UBND quận Đồ Sơn | 0,19 |
| Phường Ngọc Xuyên | 69 |
|
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
72 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 5 | UBND quận Đồ Sơn | 0,23 |
| Phường Ngọc Xuyên | 70, 75 |
|
|
| |
73 | Chung cư Đồ Sơn | Sở Xây dựng | 0,18 |
| Vạn Sơn |
|
|
| Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
| QUẬN DƯƠNG KINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Bộ Tư pháp | 0,19 |
| Anh Dũng | 29 | 1,1 |
| - Công văn số 1972/BTP-KHTC ngày 12/6/2017 của Bộ Tư pháp về việc thông báo kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 |
|
75 | Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,01 |
| Đa Phúc |
| 0,0 |
| QĐ số 5307/QĐ-PCHP ngày 11/11/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD điều chỉnh công trình Trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ |
|
76 | Xây dựng các trạm biến áp | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,04 |
| Đa Phúc, Anh Dũng, Hưng Đạo, Hòa Nghĩa, Hải Thành |
| 0,2 |
| QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
|
77 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,07 |
| Trà Khê 1, Anh Dũng | 80 | 0,4 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
78 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,02 |
| Trà Khê 1, Anh Dũng | 85 | 0,1 |
|
| |
79 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,02 |
| Trà Khê 1, Anh Dũng | 89 | 0,1 |
|
| |
80 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,02 |
| Trà Khê 2, Anh Dũng | 88 | 0,1 |
|
| |
81 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,02 |
| Trà Khê 3, Anh Dũng | 94 | 0,1 |
|
| |
82 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,02 |
| Phấn Dũng, Anh Dũng | 28 | 0,1 |
|
| |
83 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,04 |
| Tổ 5, Hòa Nghĩa | 101 | 0,2 |
|
| |
84 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,16 |
| Tổ 5, Hòa Nghĩa | 90 | 1,0 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
85 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,04 |
| Tổ 10, Hòa Nghĩa | 134 | 0,2 |
|
| |
86 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,07 |
| Tổ 10, Hòa Nghĩa | 135 | 0,4 |
|
| |
87 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,10 |
| Tổ 5, Hòa Nghĩa | 102 | 0,6 |
|
| |
88 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,07 |
| Tổ 5, Hòa Nghĩa | 110 | 0,4 |
|
| |
89 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,03 |
| Tổ 6, Hưng Đạo | 80 | 0,2 |
|
| |
90 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,10 |
| Tổ 2, Hưng Đạo | 23 | 0,6 |
|
| |
91 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,06 |
| Tổ 11, Hưng Đạo | 14 | 0,4 |
|
| |
92 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,30 |
| Tổ 6, Hưng Đạo | 69 | 1,8 |
|
| |
93 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,25 |
| Tổ 6, Hưng Đạo | 69 | 1,5 |
|
| |
94 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,38 |
| Tổ 9, Hưng Đạo | 14 | 2,3 |
|
| |
95 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,34 |
| Vườn Quan, Vọng Hải, Hưng Đạo | 30, 31 | 2,0 |
|
| |
96 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,13 |
| Tổ 9, Hưng Đạo (sau trường MN Tiểu Trà) | 14 | 0,8 |
|
| |
97 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,10 |
| Tổ 2, Hưng Đạo (cửa ông Thấn) | 84 | 0,6 |
|
| |
98 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | 0,14 |
| Tổ 8, Hưng Đạo (Cửa bà Mão) | 31 | 0,8 |
|
| |
| HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Xây dựng bãi đỗ xe tạm | UBND huyện | 0,17 |
| Xã An Thắng | 196-D | 0,7 |
| Công văn số 905/UBND-XD ngày 03/2/2015 của UBND thành phố về xây dựng bến xe tạm tại xã An Thắng |
|
100 | Đầu tư xây dựng tuyến đường dẫn cầu Khuể | Ban quản lý các dự án cầu Hải Phòng | 2,20 |
| Xã Mỹ Đức | 270-D-2; 268-C-I; 293-A-I; 269-A-II'; 269-D-III; 269-A-4; 270-D-III; 270-D-II | 66,0 |
| Văn bản 3119/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/12/2016 về việc cập nhật diện tích sử dụng đất dự án đầu tư xây dựng cầu Khuể |
|
101 | Nâng cấp cải tạo đường 304 cũ (306 kéo dài) | UBND huyện | 5,40 |
| Xã Quang Trung, Quang Hưng | 194 - D, 194 - D - III; 193 - C - 4; 194 - C | 12,0 |
| Đang thi công GPMB, Thông báo số 42 - TB/HU ngày 02/2/2016 của Ban Thường vụ huyện ủy; QĐ số 932/QĐ -UBND TP ngày 06/6/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
102 | Chuyển sang đất Chợ (chợ Tứ Nghi) | UBND xã | 1,50 |
| Xã Mỹ Đức | 294-B | 11,0 |
| Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch SD đất 2016 huyện An Lão và đang thi công GPMB |
|
103 | Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Áng Sơn | UBND xã | 0,10 |
| Xã Thái Sơn | 221-D-4 |
|
| Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới xã Thái Sơn đến năm 2020 |
|
104 | Cải tạo đường 354 đến đường 39B | UBND huyện | 1,20 |
| Xã Mỹ Đức | 294-B | 4,8 |
| Quyết định số 1881a/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
|
105 | Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600) | Sở Giao thông vận tải Hải Phòng | 4,87 |
| Xã Mỹ Đức, Tân Viên, Quốc Tuấn, Quang Trung | 270-D-2, 218-B-3, 218-A-4 | 27,0 |
|
|
|
106 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện An Lão | Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng | 0,20 |
| TT An Lão | 40, 43, 44, 47, 137, 138 | 0,5 |
| Quyết định số 1067 ngày 22/6/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
107 | Mở rộng Nhà máy nước cầu Nguyệt | Công ty cấp nước Hải Phòng | 1,74 |
| Xã Thái Sơn | 246-D-4 | 6,9 |
| Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
|
108 | Mở rộng sân vận động trung tâm huyện An Lão | Huyện An Lão | 2,20 |
| TT An Lão | 195-D-IV | 8,8 |
| Quyết định số 3590/QĐ- UBND ngày 19/12/2001 của UBND TP Hải Phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp sân vận động |
|
109 | XD trụ sở UBND xã An Tiến | UBND huyện | 0,97 |
| 0,97 | 196-A |
|
| Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện về phân bổ chỉ tiêu kế hoạch |
|
110 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mở rộng cơ sở sản xuất | Nguyễn Văn Sử | 0,38 |
| Xã Tân Dân | 220 - B |
|
| Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
|
111 | Đấu giá đất ở thôn Hạ Câu | UBND xã | 0,45 |
| Xã Quốc Tuấn | 219-A-1 | 1,6 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
112 | Đất ở khu Xứ Đồng cửa chùa thôn Hạ Trang | UBND xã | 0,40 |
| Xã Bát Trang | 169 - A; 169 - D | 1,4 |
|
| |
113 | Đất ở khu Nam Hạ thôn Quán Trang | UBND xã | 0,40 |
| Xã Bát Trang | 192 - D | 1,4 |
|
| |
114 | Đất ở khu Lăng Nghĩa đến Cống Đề thôn Trực Trang | UBND xã | 0,45 |
| Xã Bát Trang | 169 - B; 169 - D | 1,6 |
|
| |
115 | Đấu giá đất ở thôn Thạch Lựu | UBND xã | 0,50 |
| Xã An Thái | 271-C-III | 1,8 |
|
| |
116 | Đấu giá đất ở | UBND xã | 0,18 |
| Xã An Thái |
| 0,6 |
|
| |
117 | Đấu giá khu Văn Khê | UBND xã | 0,30 |
| Xã An Thọ | 294 - C - IV 2 | 1,0 |
|
| |
118 | Đấu giá khu Cao Minh | UBND xã | 0,40 |
| Xã An Thọ | 316-A | 1,4 |
|
| |
119 | Đất đấu giá thôn Nam Sơn II | UBND xã | 0,45 |
| Xã An Thọ | 294-C | 1,6 |
|
| |
120 | Đấu giá đất ở thôn Phương Chử Nam | UBND xã | 0,20 |
| Xã Trường Thành | 171 - B | 0,7 |
|
| |
121 | Đấu giá đất ở thôn Phương Chử Nam | UBND xã | 0,39 |
| Xã Trường Thành | 172 - B | 1,4 |
|
| |
122 | Đấu giá đất ở thôn Phủ Niệm | UBND xã | 0,25 |
| Xã Thái Sơn | 246-C-2 | 0,9 |
|
| |
123 | Đấu giá đất ở khu Câu Hạ B | UBND xã | 0,34 |
| Xã Quang Trung | 218-A | 1,2 |
|
| |
| HUYỆN KIẾN THỤY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 | Kho bạc Nhà nước huyện Kiến Thụy | Kho bạc Nhà nước | 0,40 |
| Xã Minh Tân | Tờ bản đồ số 13 | 1,5 |
| Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính |
|
125 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đức Phong | UBND huyện | 0,11 |
| Xã Đại Đồng | TBĐ 01. | 0,0 |
| Công văn số 135/HĐND-VP ngày 22/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư của HĐND huyện |
|
126 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phong Cầu 2 | UBND huyện | 0,11 |
| Xã Đại Đồng | TBĐ 03. | 0,0 |
| Công văn số 136/HĐND-VP ngày 22/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư của HĐND huyện |
|
127 | Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Đen Nam | UBND huyện | 0,05 |
| Thị trấn Núi Đối | TBĐ 05 | 0,2 |
| Thông báo số 410-TB/HU ngày 13/7/2017 của Ban Thường vụ Huyện ủy về thông qua kế hoạch sử dụng đất 2018 |
|
128 | Xây dựng Trường THCS xã Tú Sơn | UBND huyện | 1,08 |
| Xã Tú Sơn | Tờ bản đồ số 05 | 3,0 |
| Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 100/HDND-VP ngày 21/9/2017 của HĐND huyện |
|
129 | Xây dựng Trường mầm non xã Du Lễ | UBND huyện | 0,62 |
| Xã Du Lễ | Tờ bản đồ số 05 | 0,4 |
| Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 103/HDND-VP ngày 21/9/2017 của HĐND huyện |
|
130 | Nhà văn hóa thôn 2, xã Kiến Quốc | UBND xã | 0,12 |
| Xã Kiến Quốc | Tờ bản đồ số 03 | 0,1 |
| Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 118/HDND-VP ngày 21/9/2017 của HĐND huyện |
|
131 | Dự án xây dựng hoàn chỉnh để khai thác khu neo đậu tàu cá bến Quán Chánh | UBND huyện | 4,26 |
| Xã Đại Hợp |
| 2,8 |
| Nghị quyết số 11-NQ/HDND ngày 20/7/2017 của HĐND thành phố |
|
132 | Nhà văn hóa thôn 6, xã Kiến Quốc | UBND xã | 0,09 |
| Xã Kiến Quốc | Thửa số 451, Tờ bản đồ số 05 | 0,1 |
| Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 119/HDND-VP ngày 21/9/2017 của HĐND huyện |
|
133 | Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp | Công ty Điện lực Hải Phòng | 0,040 |
| Xã Tú Sơn |
|
|
| Quyết định 1061/QĐ-BCT ngày 29/3/2017 về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi, Công văn 808/SXD-QLQH ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng về tuyến đường dây |
|
0,044 |
| Xã Tân Phong |
|
|
|
| ||||
0,045 |
| Xã Ngũ Đoan |
|
|
|
| ||||
0,055 |
| Xã Đoàn Xá |
|
|
|
| ||||
0,069 |
| Xã Đại Hợp |
|
|
|
| ||||
134 | Đấu giá đất thuê | UBND huyện | 0,48 |
| Thôn Trà Phương, xã Thụy Hương | TBĐ 02 | 1,8 |
| Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện Kiến Thụy |
|
135 | Đấu giá đất thuê | UBND huyện | 0,25 |
| Thôn Văn Hòa, xã Hữu Bằng | TBĐ 31 | 0,0 |
| Thông báo số 410-TB/HU ngày 13/7/2017 của Ban Thường vụ Huyện ủy về thông qua kế hoạch sử dụng đất 2018 |
|
136 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,07 |
| Xã Thuận Thiên | Tờ bản đồ số 6 | 0,2 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
137 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,15 |
| Xã Thuận Thiên | Tờ bản đồ số 1 | 0,6 |
|
| |
138 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,40 |
| Xã Thuận Thiên | Tờ bản đồ số 3 | 1,5 |
|
| |
139 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,05 |
| Xã Thuận Thiên | Tờ bản đồ số 02 | 0,0 |
|
| |
140 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,18 |
| Xã Hữu Bằng | Tờ bản đồ số 19 | 0,7 |
|
| |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,27 |
| Xã Hữu Bằng | Tờ bản đồ số 36 | 1,0 |
|
| ||
141 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,02 |
| Xã Đại Đồng | Tờ bản đồ số 03 |
|
|
| |
142 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,06 |
| Xã Ngũ Đoan | Tờ bản đồ số 01 | 0,0 |
|
| |
143 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,27 |
| Xã Tú Sơn | Tờ bản đồ số 05 |
|
|
| |
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,17 |
| Xã Tú Sơn | Tờ bản đồ số 06 | 0,6 |
|
| ||
144 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,04 |
| Xã Đông Phương | Tờ bản đồ số 01 | 0,2 |
|
| |
| HUYỆN THỦY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 |
| X. Quảng Thanh | Tờ 4 | 0,2 |
| Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 vè việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
146 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 |
| X. Quảng Thanh | Tờ 6 | 0,2 |
| Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 về việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
147 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 |
| X. Quảng Thanh | Tờ 3 | 0,2 |
| Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 vè việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
148 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 |
| X. Chính Mỹ | Tờ 4 | 0,2 |
| Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 về việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
149 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,06 |
| X. Ngũ Lão | Tờ 4 | 0,2 |
| Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 về việc giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
|
150 | Dự án nhà ở xã hội dành cho người có thu nhập thấp | Công ty CP Minh Phúc | 9,70 |
| X. Thủy Đường | Thôn Tây | 34,0 |
| Công văn số 415/CV-BCS ngày 09/11/2017 của Ban cán sự Đảng UBND thành phố |
|
151 | Dự án nhà ở chung cư công nhân lao động | Công ty Xi măng Hải Phòng | 5,09 |
| X.Ngũ Lão | Tờ 3 | 17,8 |
| Văn bản chấp thuận đầu tư số 7557/UBND-XD ngày 22/12/2010 của UBND thành phố |
|
152 | Xây dựng Trường mầm non | UBND huyện | 0,44 |
| X. Ngũ Lão | Tờ | 1,5 |
| Chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách thành phố giao |
|
153 | Khu đô thị Bắc Sông Cấm - xã Tân Dương và xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên | Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
| 88,06 | Tân Dương, Dương Quan |
|
| 308 | Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
154 | Khu đô thị Bắc Sông Cấm - xã Hoa Động, xã Lâm Động huyện Thủy Nguyên |
| 119,38 | Hoa Động, Lâm Động |
|
| 418 |
| ||
155 | Khu đô thị Bắc Sông Cấm tại xã Hoa Động, Thủy Nguyên |
| 70,21 | Hoa Động |
|
| 246 |
| ||
| HUYỆN AN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 | Mở rộng Trường THCS An Dương | Trường THCS An Dương | 0,41 |
| TT. An Dương | 4 | 1,2 |
| Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019. |
|
157 | Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | HTX thương binh và người tàn tật Hưng Thương | 0,41 |
| Xã An Hưng | 4 | 2,1 |
| Công văn số 6367/UBND-ĐC3 ngày 25/9/2017 của UBND TP V/v đồng ý chủ trương về địa điểm đầu tư |
|
158 | Giảm cường độ phát thải trong CCNL Điện - Khu vực miền Bắc | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,07 |
| TT. An Dương, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản, An Đồng, Hồng Thái, Đồng Thái, Quốc Tuấn, Bắc Sơn |
| 0,4 |
| Công văn số 1991/UBND-CT ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thỏa thuận hướng tuyến đường điện thuộc Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức - giai đoạn 2 |
|
159 | Tuyến điện 22KV, 35KV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,07 |
| Đại Bản, An Hồng |
| 0,4 |
| Công văn số 808 ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng thỏa thuận phương án hướng tuyến đường dây 22kV, 35kV và các vị trí trạm cắt thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp thành phố. |
|
160 | Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông Nam cầu Bính | Sở Giao thông vận tải | 8,31 |
| Huyện An Dương |
| 92,1 |
| Nằm trong danh mục các công trình, dự án thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kỳ cuối của thành phố 2016-2020 |
|
161 | Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn An Dương | UBND thị trấn An Dương | 0,30 |
| TT. An Dương |
| 1,5 |
| Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
162 | Giao đất ở cho đối tượng chính sách (ông Nguyễn Văn Hấp) | Ông Nguyễn Văn Hấp | 0,02 |
| Đại Bản | 15 | 0,1 |
| Công văn số 7956/VP-ĐC2 ngày 06.12.2016 của VP UBND TP v/v giải quyết nhu cầu giao đất ở, nhà ở cho các hộ gia đình chính sách, người có công trên địa bàn thành phố |
|
163 | Đấu giá đất ở xen kẹt | UBND huyện | 0,38 |
| Xã An Hồng | 11 | 1,9 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
Đấu giá đất ở xen kẹt | UBND huyện | 0,14 |
| Xã An Hồng | 3 | 0,7 |
|
| ||
164 | Đấu giá đất ở xen kẹt (2 điểm: Khu Mả Bai Lương Quán 0,49 ha; Khu Trạm Bơm Cách Hạ 0.11 ha) | UBND huyện | 0,51 |
| Xã Nam Sơn | 11; 7 | 2,6 |
|
| |
165 | Khu đất xã An Đồng, thị trấn An Dương (phía Tây Nam giáp TL208 phía còn lại giáp sông Rế)-Chủ yếu đất nông nghiệp | Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
| 46,36 | An Đồng |
|
| 231,8 | Thông báo số 255-TB/TU ngày 29/9/2017 của Thành ủy Hải Phòng về phương án tài chính, giá thuê nhà, giá bán nhà, chi phó quản lý vận hành tại 04 tòa nhà chung mới Đổng Quốc Bình, 03 nhà chung cư mới Vạn Mỹ và quỹ đất đối ứng BT |
|
166 | Khu vực phía sau tổ hợp chất tẩy rửa-Mỹ phẩm của CT VLC xã An Đồng, An Dương, Hải phòng |
| 29,87 | An Đồng |
|
| 149,4 |
| ||
167 | Khu nhà ở cho người có thu nhập thấp | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 3,04 |
| An Đồng | 6…8 | 3,0 |
| Công văn số 2693/VP_QH ngày 26.6.2017 của UBND TP v/v thực hiện dự án nhà ở xã hội tại xã An Đồng |
|
| HUYỆN TIÊN LÃNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 | Giao đất ở nông thôn | UBND huyện | 0,02 |
| Giang Khẩu, Đại Thắng | Thửa 146, tờ 07 | 0,0 |
| Quyết định số 1023/QĐ-UB ngày 09/5/2002 của UBND thành phố |
|
169 | Giao đất tái định cư do GPMB thi công xây dựng cầu Hàn | UBND huyện | 0,01 |
| Tuần Tiến, Kiến Thiết | Tờ 09, thửa 1303 | 0,1 |
| Các vị trí trên phù hợp với QH khu dân cư nông thôn, QH sử dụng đất và được UBND huyện chấp thuận |
|
170 | Giao đất tái định cư do GPMB thi công xây dựng cầu Hàn | UBND huyện | 0,03 |
| Trì Hào, Kiến Thiết | Tờ 11 thửa 1178, 1179 | 0,1 |
|
| |
171 | Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân do chuyển đổi đất để xây dựng di tích lịch sử (di tích Gò gốc thị) | UBND huyện | 0,01 |
| Nam Tử 1, Kiến Thiết | Tờ 11, thửa 429, 430, 431, 432, 433 | 0,5 |
|
| |
172 | Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân do chuyển đổi đất ở của hộ gia đình làm đường trục xã | UBND huyện | 0,12 |
| An Thạch, Kiến Thiết | Tờ 12, thửa: 424, 425, 426, 427, 449 | 0,5 |
| Các vị trí trên phù hợp với QH khu dân cư nông thôn, QH sử dụng đất và được UBND huyện chấp thuận |
|
173 | Giao đất ở cho 03 hộ chính sách | UBND huyện | 0,07 |
| Vùng đường đá, Bắc Hưng | Tờ 01, thửa 50, 51 | 0,3 |
| Công văn số 7251/UBND-DC1 ngày 20/10/2017 đồng ý chủ trương giao đất ở cho 06 hộ gia đình trên địa bàn huyện Tiên Lãng |
|
174 | Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách | UBND huyện | 0,02 |
| Phú Cơ, Quyết Tiến | Tờ số 16, thửa 144 | 0,0 |
|
| |
175 | Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách | UBND huyện | 0,02 |
| Hộ Tứ Ngoại, Đoàn Lập | Tờ số 02, thửa 360 | 0,0 |
|
| |
176 | Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách | UBND huyện | 0,01 |
| Cẩm Khê, Xã Toàn Thắng | Tờ số 06 | 0,0 |
|
| |
177 | Xây dựng mới sân thể thao xã | Ban quản lý dự án huyện | 0,77 |
| xã Tiên Tiến | Tờ 09, thửa 14-18 | 0,0 |
| QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
178 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | 0,37 |
| Hộ tứ nội, Đoàn Lập | Tờ số 03, thửa 144, 149 | 0,0 |
| QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
179 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | 0,50 |
| Hộ tứ ngoại, Đoàn Lập | Tờ 04, thửa 731 | 0,0 |
|
| |
180 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | 0,50 |
| Vân Đôi, Đoàn Lập | Tờ 07, thửa 333 | 0,0 |
|
| |
181 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | 0,04 |
| Tử Đôi, Đoàn Lập | Tờ số 09; thửa 458 | 0,0 |
|
| |
182 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | 0,46 |
| Xóm giáo, Đoàn Lập | Tờ số 10, thửa 850 | 0,0 |
| QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
183 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | 0,41 |
| Tỉnh Lạc, Đoàn Lập | Tờ số 14, thửa 365 | 0,0 |
|
| |
184 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | 0,50 |
| Đông xuyên ngoại, Đoàn Lập | Tờ 09, thửa 490 | 0,0 |
|
| |
185 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - Cầu Đăng - Quốc lộ 37 | Ban quản lý dự án cầu Hải Phòng | 6,44 |
| Xã Đoàn Lập, xã Kiến Thiết | Bản đồ địa chính | 11,5 |
| QĐ số 46/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND TP Hải Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
186 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập - Cầu Hàn - Quốc lộ 37 | Ban quản lý dự án cầu Hải Phòng | 2,90 |
| Xã Đoàn Lập, xã Kiến Thiết | Bản đồ địa chính | 9,5 |
| QĐ số 47/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND TP Hải Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
187 | Dự án xây dựng tuyến đường bao phía Nam kênh Huyện đội thị trấn Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212) | UBND huyện | 3,85 |
| Thị trấn Tiên Lãng | công trình tuyến | 8,5 |
| Công văn số 7291/UBND-GT ngày 29/9/2014 của UBND TP và QĐ số 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 v/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
|
188 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường phòng chống lụt bão và trục liên xã Bắc Hưng - Nam Hưng - Tây Hưng - Đông Hưng | UBND huyện | 5,80 |
| xã Bắc Hưng - Nam Hưng - Tây Hưng - Đông Hưng | công trình tuyến | 19,5 |
| Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 v/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
|
189 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Khởi Nghĩa - Tiên Tiến | Ban QLDAĐTXD huyện | 0,30 |
| Xã Khởi Nghĩa | Công trình tuyến | 0 |
| QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
190 | Giao thông nội đồng | UBND xã Đại Thắng | 2,10 |
| Trâm Khê, Đại Thắng | Công trình tuyến | 0 |
|
|
|
191 | Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động số 2 | Sở GTVT Hải Phòng | 0,50 |
| Trâm Khê, Đại Thắng | Tờ bản đồ số 18, thửa số 67, 68, 69 | 2,1 |
| Công văn số 4340/TCĐBVN-ATGT- ngày 18/7/2017 v/v bố trí điểm đặt trạm KTTTXLĐ Hải Phòng trên QL10 |
|
192 | Xây dựng tuyến đường điện 22, 35kv thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp khu vực thành phố HP tại huyện Tiên Lãng | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Phòng | 0,16 |
| Xã Cấp Tiến |
| 1,0 |
| Công văn số 2971/PCHP-BQL ngày 28/9/2017 của Công ty TNHH MTV điện lực HP; Công văn số 808/SXD-QLQH ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng v/v tuyến đường 22kV, 65Kv và các vị trí trạm cắt thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố HP; |
|
0,07 |
| Xã Đoàn Lập |
|
|
| |||||
0,02 |
| Xã Bạch Đằng |
|
|
| |||||
193 | Đấu giá cho thuê đất thương mại dịch vụ | UBND huyện | 0,40 |
| Khu 2, Thị trấn Tiên lãng | Tờ 95, thửa 609-617 | 1,6 |
| Công văn số 6822/UBND-ĐC3 ngày 10/10/2017 của UBND thành phố về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tiên Lãng |
|
194 | Đấu giá cho thuê đất thương mại dịch vụ | UBND huyện | 0,20 |
| Bắc Phong, Kiến Thiết | Tờ 15, thửa 14 | 0,8 |
|
| |
195 | Điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | UBND huyện | 0,85 |
| Vùng Trù, Bắc Hưng | Tờ số 01, thửa 71, 90 | 3,4 |
| Công văn số 1692/UBND-TNMT ngày 27/10/2017 của UBND huyện v/v đồng ý chấp thuận chủ trương cho phép hộ gia đình cá nhân chuyển mục dích sử dụng đất lúa |
|
196 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Hùng Thắng | Xí nghiệp xăng dầu K131 | 0,28 |
| Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng | Tờ số 35, thửa số: 62, 79, 94, 109, 110, 95 | 1,1 |
| Công văn số 3368/VP-CT ngày 09/10/2017 của Văn phòng UBND thành phố |
|
197 | Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | UBND huyện | 0,36 |
| Đồn Dưới, Vinh Quang | Thửa 764, 765 tờ 22 | 1,4 |
| Công văn số 3568/VP-CT ngày 09/10/2017 của Văn phòng UBND thành phố, vị trí phù hợp với QH sử dụng đất |
|
198 | Xây dựng Nhà tưởng niệm Anh hùng Đỗ Văn Bước | UBND xã | 0,06 |
| Thái Lai, xã Cấp Tiến | Tờ 19, thửa 74 | 0 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
199 | Xây dựng mới sân thể thao xã | Ban quản lý dự án huyện | 0,5 |
| Thiên Kha, xã Tiên Cường | Tờ 08, thử 114, 116, 117; Tờ 09, thửa 96, 97, 98, 99, 100 | 0 |
| QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
200 | Xây dựng mới sân thể thao xã | Ban quản lý dự án huyện | 0,46 |
| Hà Đới, Tiên Thanh | Tờ số 06 | 0 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
201 | Mở rộng sân thể thao thôn | UBND xã Tiên Thanh | 0,07 |
| Thôn Kim Đới 1, xã Tiên Thanh | Tờ số 05 | 0 |
|
| |
202 | Mở rộng sân thể thao thôn | UBND xã Tiên Thanh | 0,07 |
| Kinh tế mới xã Tiên Thanh | Tờ số 20, thửa 66 | 0 |
|
| |
203 | Xây mới sân thể thao thôn | UBND xã Quang Phục | 0,42 |
| Lật Dương, Quang Phục | Tờ bản đồ số 06, thửa 430, 393, 392, 396, 473 | 0 |
|
| |
204 | Xây mới sân thể thao thôn | UBND xã Quang Phục | 0,25 |
| Hoàng Đông, Quang Phục | Tờ bản đồ 23, thửa 52 | 0 |
|
| |
205 | Xây mới sân thể thao trung tâm xã | UBND xã Tiên Minh | 0,36 |
| Đông Ninh, Tiên Minh | Tờ số 34 | 0 |
| QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBNDH v/v giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sử hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
206 | Sân thể thao trung tâm xã | Ban quản lý dự án huyện | 1,3 |
| Bờ lũy, xã Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 161, 166 | 0 |
|
| |
207 | Mở rộng sân thể thao | UBND xã Hùng Thắng | 0,095 |
| Thôn 8, xã Hùng Thắng | Từ 44, thửa : 251, 253, 255, 261, 262 | 0 |
|
| |
208 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn | Ban QLDAĐTXD huyện | 0,15 |
| Sinh Đan, Tiên Cường | Tờ 09, thửa 53 | 0 |
|
| |
209 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn | Ban QLDAĐTXD huyện | 0,375 |
| Mỹ Khê, Tự Cường | Tờ 10, thửa 730, 741 | 0 |
|
| |
210 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | UBND xã Tự Cường | 0,0351 |
| Sa Đống, Tự Cường | Tờ 03, thửa 238a | 0 |
|
| |
211 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | UBND xã Tự Cường | 0,0776 |
| Cẩm La, Tự Cường | Tờ 14, thửa 228 | 0 |
|
| |
212 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | UBND xã Khởi Nghĩa | 0,309 |
| An Tử 1, Khởi Nghĩa | Tờ số 03, thửa 203 | 0 |
|
| |
213 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | UBND xã Khởi Nghĩa | 0,12 |
| Ninh Duy 1, Khởi Nghĩa | Tờ 06, thửa 56 | 0 |
|
| |
214 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Quang Phục | 0,1 |
| Lật Khê, Quang Phục | Tờ số 06, thửa 460 | 0 |
|
| |
215 | Xây mới nhà văn hóa đa năng | UBND xã Tiên Minh | 0,24 |
| Đông Ninh, Tiên Minh | Tờ 34 | 0 |
| Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sử hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
216 | Nhà văn hóa thôn Đông Côn | UBND xã Tiên Minh | 0,05 |
| Đông Côn, Tiên Minh | Tờ 39 | 0 |
|
| |
217 | Nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa khu 5 | UBND xã Tiên Thắng | 0,04 |
| Khu 5, Tiên Thắng | Tờ số 28, thửa 387 | 0 |
|
| |
218 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | 0,25 |
| Kỳ Vân, xã Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 162 | 0 |
|
| |
219 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | 3,3 |
| Vân Kỳ, xã Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 163 | 0 |
|
| |
220 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | 0,07 |
| Xuân Làng, Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 255 | 0 |
|
| |
221 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | 0,15 |
| Đồng Tiến, Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 25b, 25c | 0 |
|
| |
222 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | 0,17 |
| Xuân Hưng, Bắc Hưng | Tờ số 05, thửa 293 | 0 |
|
| |
223 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | 0,28 |
| Xuân Trại, Bắc Hưng | Tờ số 05, thửa 164 | 0 |
|
| |
224 | Mở rộng nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | 0,13 |
| Trung Hưng, Bắc Hưng | Tờ số 06, thửa 58 | 0 |
|
| |
225 | Mở rộng nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | 1 |
| Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ số 05, thửa 23 | 0 |
|
| |
226 | Xây mới nhà văn hóa , khu thể thao thôn | UBND xã Nam Hưng | 0,1 |
| Trung Nghĩa, Nam Hưng | Tờ 30, thửa 152, 153 | 0 |
|
| |
227 | Xây mới nhà văn hóa , khu thể thao thôn | UBND xã Nam Hưng | 0,15 |
| Xuân Trại 1, Nam Hưng | Tờ 28, thửa 589, 590, 591, 655, 656 | 0 |
|
| |
228 | Xây mới nhà văn hóa , khu thể thao thôn | UBND xã Nam Hưng | 0,07 |
| Thanh Lan, Nam Hưng | Tờ 312, thửa 774, 775, 776 | 0 |
|
| |
229 | Xây mới nhà văn hóa , khu thể thao thôn | UBND xã Nam Hưng | 0,3 |
| Cửa Làng, Nam Hưng | Tờ 30, thửa 323 đến thửa 336 | 0 |
|
| |
230 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Tiên Hưng | 0,18 |
| Tân Thắng, Tiên Hưng | Tờ 01, thửa 138, 139 | 0 |
| Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
231 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Hùng Thắng | 0,18 |
| Thôn 2,7,10,12,13,14 Hùng Thắng | Tờ 43 , thửa 432; Tờ 45 thửa 155,; Tờ 39 thửa 289; Tờ 30 thửa 260; Tờ 31 thửa 260; Tờ 46 thửa 542 | 0 |
|
| |
232 | Mở rộng trường THCS | Ban QLDAĐTXD huyện | 0,26 |
| Đông Ninh, Tiên Minh | Tờ số 30 | 0 |
|
| |
233 | Mở rộng trường Tiểu học | Ban QLDAĐTXD huyện | 0,16 |
| Khởi Nghĩa |
| 0 |
|
| |
234 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã Đông Hưng | 0,2 |
| Đầu lô 3, Đông Hưng | thửa 74,75 | 0 |
|
| |
235 | Mở rộng sân trường mầm non | UBND xã Vinh Quang | 0,0825 |
| Đồn Dưới, Vinh Quang | Thửa 371, tờ 23 | 0 |
|
| |
236 | XD trường tiểu học | UBND xã Tây Hưng | 1 |
| Minh Hưng, Tây Hưng | Tờ số 01 | 0 |
|
| |
237 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã Tây Hưng | 0,34 |
| Minh Hưng, Tây Hưng | Tờ số 01 | 0 |
|
| |
238 | Giao thông nội đồng | UBND xã | 1,02 |
| Xã Đông Hưng | Công trình tuyến | 0 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
239 | Giao thông nội đồng | UBND xã Bạch Đằng | 1,6 |
| UBND xã Bạch Đằng | Công trình tuyến | 0 |
|
| |
240 | Giao thông nội đồng | UBND xã | 5,68 |
| Xã Đông Hưng | Công trình tuyến | 0 |
|
| |
241 | Nâng cấp đường phà Dương Áo đi Chử Khê - Thái Hòa | Ban quản lý dự án huyện | 0,366 |
| Thôn 9, 12 Hùng Thắng | Công trình tuyến | 1,4 |
| Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
|
242 | Mở rộng đường cầu sắt đi Đầm Trì | UBND xã Hùng Thắng | 0,8855 |
| Thôn 5,6,3,1 Hùng Thắng | Công trình tuyến | 0 |
|
| |
243 | Đường cầu Chùa gia đi khu nghĩa địa mới | UBND xã Hùng Thắng | 0,0642 |
| Thôn 3 Hùng Thắng | Công trình tuyến | 0 |
|
| |
244 | Mở rộng đường Ông Thẹ đi Dương áo | UBND xã Hùng Thắng | 0,253 |
| Thôn 9, Hùng Thắng | Công trình tuyến | 0 |
|
| |
245 | Xây dựng mới trạm bơm Tự Tiên | UBND xã | 0,05 |
| Tự Tiên, Tiên Minh |
| 0 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
246 | Nạo vét kênh Hàng Tổng | Công ty KTCTTL Tiên Lãng | 0,75 |
| xã Bắc Hưng | Công trình tuyến | 0 |
|
| |
247 | Nạo vét kênh Hũng | Công ty KTCTTL Tiên Lãng | 1,1 |
| xã Bắc Hưng | Công trình tuyến | 0 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
248 | Nạo vét kênh mương kết hợp đắp nền đường nội đồng | UBND xã | 3 |
| xã Bắc Hưng | Công trình tuyến | 0 |
|
| |
249 | Thủy lợi nội đồng | UBND xã, Công ty khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng | 10,43 |
| Toàn xã Đông Hưng | Công trình tuyến | 0 |
|
| |
250 | Xây dựng mới trạm bơm | UBND xã Hùng Thắng | 0,06 |
| Thôn 10, 15 Hùng Thắng | Tờ 21, thửa 128; Tờ 58, thửa 202 | 0 |
|
| |
251 | Mở rộng chợ Trù | UBND xã Tiên Thắng | 0,2 |
| Khu bãi cát, Tiên Thắng | Tờ 30, thửa 284 | 0 |
|
| |
252 | Mở rộng nghĩa trang Đường Mả | UBND xã Tiên Cường | 0,5 |
| Đại Công, Tiên Cường |
| 0 |
|
| |
253 | Mở rộng nghĩa trang Ba Cả | UBND xã Tiên Cường | 0,5 |
| Tiên Cựu, Tiên Cường |
| 0 |
|
| |
254 | Mở rộng nghĩa trang Đồng Phát | UBND xã Tiên Cường | 0,56 |
| Thiên Kha, Tiên Cường |
| 0,0 |
|
| |
255 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Quyết Tiến | 0,32 |
| Ngân Bồng, Quyết Tiến | Tờ 07, thửa 760 … 862 | 0 |
|
| |
256 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Toàn Thắng | 1 |
| Đốc Hậu, Toàn Thắng |
| 0,0 |
|
| |
257 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Toàn Thắng | 1 |
| Đốc Hành, Toàn Thắng |
| 0 |
|
| |
258 | Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã Nam Hưng | 0,5 |
| Gốc Đề, Nam Hưng | Tờ 28, từ thửa 976 đến thửa 990; từ thửa 1008 đến thửa 1017 | 0 |
|
| |
259 | Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã Nam Hưng | 0,5 |
| Đường Chùa, Nam Hưng | Tờ 30, từ thửa 85 đến thửa 113 | 0,0 |
|
| |
260 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Thanh Phúc | UBND xã | 0,05 |
| Tân Hưng, Tây Hưng | Thửa 288, 233, tờ số 03 | 0 |
|
| |
261 | Mở rộng đất nghĩa trang nhân dân | UBND xã Hùng Thắng | 4,95 |
| Thôn 6, Hùng Thắng | Tờ 14, thửa 35, 52, 62, 64 | 0 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
262 | Xây mới bãi rác thải sinh hoạt | UBND xã Quyết Tiến | 0,5 |
| Phương La, Quyết Tiến | Tờ 08, thửa 42 | 0 |
|
| |
263 | Xây mới bãi rác thải tập trung của xã | UBND xã Nam Hưng | 0,5 |
| Bãi hoang, xã Nam Hưng | Tờ 28, thửa 1254 đến thửa 1263 | 0 |
|
| |
264 | Xây mới bãi rác thải sinh hoạt | UBND xã Hùng Thắng | 1,2 |
| Thôn 5, Hùng Thắng | Tờ 01 | 0 |
|
| |
265 | Mở rộng đường Miếu Lim, thôn Tiên Cựu | Ban quản lý dự án huyện | 0,2 |
| An Thung, Tiên Cựu | Công trình tuyến | 0 |
| QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
|
266 | Mở rộng đường giao thông nội đồng | UBND xã Tiên Thanh | 1,02 |
| Ngọc Động, Hà Đới, Kim Quan, Xóm 6, xã Tiên Thanh | Công trình tuyến |
|
|
| |
267 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Tiên Tiến | 0,05 |
| Thôn Ắn, Tiên Tiến | Tờ 09, thửa 08, 09 | 0 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND Huyện |
|
268 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,22 |
| Tiên Cường | Tờ 05, thửa 25 | 0,9 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
269 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 |
| Sinh Đan, Tiên Cường | Tờ 09, thửa 75 | 0,1 |
|
| |
270 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,30 |
| Sinh Đan, Tiên Cường | Tờ 13, thửa 36 | 1,2 |
|
| |
271 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,24 |
| Phương La, Quyết Tiến | Tờ 11, thửa 780….987 | 1,0 |
|
| |
272 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,19 |
| Ngân Bồng, Quyết Tiến | Tờ 11, thửa 954….1028 | 0,7 |
|
| |
273 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,19 |
| Ngân Bồng, Quyết Tiến | Tờ 11, thửa 1056….1008 | 0,7 |
|
| |
274 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 |
| Ngân Bồng, Quyết Tiến | Tờ 11, thửa 415,451 | 0,1 |
|
| |
275 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,09 |
| Cổ Duy, Quyết Tiến | Tờ 16, thửa 396, 397, 398 | 0,3 |
|
| |
276 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,09 |
| La Cầu, Quyết Tiến | Tờ 13, thửa 214, 215, 230 | 0,4 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
277 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,37 |
| Đồng Tam, Khởi Nghĩa | Tờ số 01, thửa số 01, 04 | 1,5 |
|
| |
278 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 |
| An tử 1, Khởi Nghĩa | Tờ 01, thửa số 01, 502 | 0,1 |
|
| |
279 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 |
| Tuấn Tiến, Kiến Thiết | Tờ 09, thửa 66 | 0 |
|
| |
280 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,08 |
| Tuấn Tiến, Kiến Thiết | Tờ 09, thửa 415, 416 đến 420 | 0 |
|
| |
281 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,13 |
| Tuấn Tiến, Kiến Thiết | Tờ 09, thửa 773 đến 781; thửa 813 đến 816 | 0 |
|
| |
282 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 |
| Thanh Trì, Kiến Thiết | Tờ 19, thửa 509, 510, 514 | 0 |
|
| |
283 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 |
| Thanh Trì, Kiến Thiết | Tờ 18, thửa 731 | 0 |
|
| |
284 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,08 |
| Thạch Hào, Kiến Thiết | Tờ 11, thửa 1082 đến 1087 | 0 |
|
| |
285 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 |
| Thạch Hào, Kiến Thiết | Tờ 11, thửa 1180 | 0 |
|
| |
286 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,06 |
| Nam Tử1, Kiến Thiết | Tờ 06, thửa 817, 823, 824, 830, 831, 832, 833 | 0 |
|
| |
287 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,07 |
| Nam Tử 1, Kiến Thiết | Tờ 11, thửa 275, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433 | 0 |
|
| |
288 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,15 |
| Nam Tử2, Kiến Thiết | Tờ 06, thửa 132, 133, 134 | 0 |
|
| |
289 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 |
| An Thạch, Kiến Thiết | Tờ 12, thửa 886 | 0 |
|
| |
290 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,08 |
| Bắc Phong, Kiến Thiết | Tờ 13, thửa 90 | 0 |
|
| |
291 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,07 |
| Bắc Phong, Kiến Thiết | Tờ 13, thửa 163 | 0 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
|
292 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 |
| Bắc Phong, Kiến Thiết | Tờ 13, thửa 527 | 0 |
|
| |
293 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 |
| Nam Phong 1, Kiến Thiết | Tờ 16, thửa 840 | 0 |
|
| |
294 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 |
| Phác Xuyên, Bạch Đằng | Tờ 1 thửa 237 | 0,1 |
|
| |
295 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,33 |
| Đường đá, Đoàn Lập | Tờ số 17, thửa 157 | 1,3 |
|
| |
296 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,50 |
| Hoàng Đông, Quang Phục | Tờ số 23, thửa 525, 524, 523, 580, 581, 619 | 2,0 |
|
| |
297 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,08 |
| Tự Tiên, Tiên Minh | Tờ 04 | 0,3 |
|
| |
298 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,07 |
| Đông Côn, Tiên Minh | Tờ 37 | 0,3 |
|
| |
299 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,12 |
| Duyên lão, Tiên Minh | Tờ 37 | 0,5 |
|
| |
300 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 |
| Ngọc Khánh, Tiên Minh | Tờ 28 | 0,1 |
|
| |
301 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 |
| Sơn Đông, Tiên Thắng | Tờ 22, thửa 41 | 0,4 |
|
| |
302 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 |
| Lộc Trù, Tiên Thắng | Tờ 31, thửa 98 | 0 |
|
| |
303 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 |
| Mỹ Lộc, Tiên Thắng | Tờ 20, thửa 51 | 0 |
|
| |
304 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,03 |
| Mỹ Lộc, Tiên Thắng | Tờ số 20, thửa 66 | 0 |
|
| |
305 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,15 |
| Sơn Đông, Tiên Thắng | Tờ 23, thửa 164 | 0 |
|
| |
306 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 |
| Lộ Vẹt, Tiên Thắng | Tờ 26, thửa 216 | 0 |
|
| |
307 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,45 |
| Đường 212, Bắc Hưng | Tờ số 01, thửa 50, 51 | 0 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
308 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,15 |
| Đường 212, Bắc Hưng | Tờ 03, thửa 05, 06 | 0 |
|
| |
309 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,05 |
| Đường trục xã, Bắc Hưng | Tờ 01, thửa 21 | 0 |
|
| |
310 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,10 |
| Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 170 | 0 |
|
| |
311 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,15 |
| Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 23 | 0 |
|
| |
312 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,20 |
| Nam Hưng | Tờ 01 đến tờ 26 | 0,8 |
|
| |
313 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,04 |
| Đồn Trên, Vinh Quang | Thửa 45, tờ 23 | 0,2 |
|
| |
314 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,01 |
| Đồn Dưới , Vinh Quang | Thửa 922, tờ 22 | 0,0 |
|
| |
315 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 |
| Đồn Trên, Vinh Quang | Thửa 592, 593 tờ 14 | 0,1 |
|
| |
316 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,24 |
| Vam Trên, Vinh Quang | Thửa 151-162 tờ 16 | 1,0 |
|
| |
317 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,08 |
| Vam Dưới, Vinh Quang | Thửa 611, 612, 613, 637 tờ 12 | 0,3 |
|
| |
318 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,11 |
| Đồn Dưới, Vinh Quang | Thửa 455, tờ 22 | 0,0 |
|
| |
319 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 0,02 |
| Thái Ninh, Vinh quang | Thửa 495, tờ 32 | 0,1 |
|
| |
320 | Đấu giá đất ở đô thị | UBND huyện | 0,05 |
| Khu 3, thị trấn Tiên Lãng | tờ 50, thửa 83 | 0,1 |
|
| |
| HUYỆN VĨNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321 | Dự án xây dựng cầu Đăng và cải tạo nâng cấp đường 02 đầu cầu từ ngã ba Đoàn Lập đến Quốc lộ 37 | BQL Dự án cầu HP | 0,53 |
| xã Tam Đa |
| 1,9 |
| - Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cầu Đăng. |
|
0,80 |
|
| 12,0 |
|
| |||||
0,20 |
| xã Nhân Hòa | Tờ bản đồ số 05, bản đồ xã Nhân Hòa | 0,7 |
|
| ||||
0,20 |
| 4,0 |
|
| ||||||
322 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Hàn và nâng cấp đường tỉnh 354 từ ngã ba Đoàn Lập đến Quốc lộ 37 | BQL Dự án cầu HP | 1,32 |
| xã Tam Cường |
| 19,8 |
| - Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cầu Hàn. |
|
0,50 |
| xã Hòa Bình |
| 1,8 |
|
| ||||
1,10 |
|
| 16,5 |
|
| |||||
323 | Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo | Sở giao thông vận tải thành phố Hải Phòng | 0,70 |
| Thị trấn Vĩnh Bảo |
| 2,5 |
| Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
|
1,40 |
| 28,0 |
|
| ||||||
2,80 |
| Xã Nhân Hòa | 10,1 |
|
| |||||
1,10 |
| 16,5 |
|
| ||||||
4,90 |
| Xã Vinh Quang | 17,6 |
|
| |||||
2,80 |
| Xã Liên Am | 42,0 |
|
| |||||
0,70 |
| Xã Lý Học | 2,5 |
|
| |||||
2,80 |
| 42,0 |
|
| ||||||
324 | Dự án khu vực tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo | UBND huyện | 1,68 |
| Liên Am | Tử thửa đất số 389 đến thửa đất số 404, xứ đồng Xuôi, tờ bản đồ số 10 | 6,0 |
| Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 củ Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
|
1,00 |
| Nhân Hòa | Tờ bản đồ số 05, thửa số 01 đến 32; | 3,6 |
|
| ||||
325 | Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận thành phố HP (giai đoạn 1) | Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng | 39,80 |
| Cao Minh, Liêm Am, Thanh Lương, Tam Cường, Nhân Hòa, Trung lập, Vĩnh Long, Hùng Tiến, Tân Hương |
| 261,6 |
| Quyết định số 834/QĐ-BGTVT ngày 30/3/2017 của Bộ GTVT phê duyệt chủ trương đầu tư cải tạo, nâng cấp QL 37 |
|
326 | Dự án Tái định cư thực hiện Dự án phê duyệt đầu tư xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào di tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bỉnh Khiêm; Dự án khu vực tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Đông | UBND huyện | 0,69 |
| Lý Học | Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 246, 248; Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 43, 50, 53 | 2,5 |
| - Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND TP phê duyệt DA ĐT XD tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm; |
|
327 | Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường nối từ cầu Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo đi Quốc lộ 10 | UBND huyện | 1,16 |
| Nhân Hòa |
| 4,2 |
| Công văn số 2727/UBND-TC ngày 15/5/2017 của UBND TP về việc đề xuất nguồn kinh phí đảm bảo để thực hiện các nhiệm vụ cấp bách của thành phố |
|
328 | Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường 17B huyện Vĩnh Bảo (Đoạn qua xã Việt Tiến-Trung Lập-An Hòa) | UBND huyện | 0,15 |
| Trung Lập | Tờ bản đồ số 07, 11, 12, bản đồ giải thửa xã Trung Lập | 0,5 |
| Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc phân bổ kế hoạch vốn cải tạo, sửa chữa các công trình năm 2017 |
|
0,15 |
| An Hòa | Tờ bản đồ số 05, 04, bản đồ giải thửa xã An Hòa | 0,5 |
|
| ||||
329 | Xây dựng Nhà văn hóa Thị trấn Vĩnh Bảo | UBND Thị trấn | 0,77 |
| Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa đất số 47, 48 đến 69, tờ bản đồ số 45, 46 | 2,8 |
| Quyết định số 6068/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện Vĩnh Bảo về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà văn hóa Thị trấn Vĩnh Bảo; Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 của UBND huyện Vĩnh Bảo |
|
330 | Dự án Nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp khu vực thành phố Hải Phòng tại huyện Vĩnh Bảo | Công ty TNHHMTV điện lực Hải Phòng | 0,10 |
| Xã Tân Liên |
| 0,4 |
| Quyết định số 1511/QĐ-PCHP ngày 09/6/2017 của CT TNHH MTV điện lực HP về dự án cải tạo lưới điện của thành phố. |
|
331 | Đấu giá đất thuê vào mục đích sản xuất kinh doanh | UBND huyện | 0,10 |
| xã Tam Đa | Khu Láng Bèo,xã Tam Đa | 0,4 |
| Công văn số 5451/UBND-QH ngày 29/8/2017 về việc thuê đất để đầu tư xây dựng các công trình dịch vụ, thương mại, văn phòng trên địa bàn thành phố Hải Phòng của Công ty Cổ phần Anh Quốc |
|
332 | Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hùng Tiến | UBND xã | 1,00 |
| xã Hùng Tiến | Số thửa 36, 37, 38; tờ bản đồ số 12 | 3,6 |
| Quyết định số 6590/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng sân vận động trung tâm xã Hùng Tiến |
|
333 | Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hưng Nhân | UBND xã | 1,00 |
| xã Hưng Nhân | Tờ bản dồ số 03 | 3,6 |
| Quyết định số 5807QĐ-UBND ngày 08/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình XD khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Hưng Nhân |
|
334 | Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Trấn Dương | UBND xã | 1,30 |
| xã Trấn Dương | Thửa đất số 329, 330a, 331a, 330b, 331b, 347a, 346a, tờ bản đồ số 20 | 4,7 |
| Quyết định số 5952/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình XD khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Trấn Dương |
|
335 | Giao đất tái định cư cho hộ ông Phạm Trung Phổ thực hiện Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 10 | UBND huyện | 0,02 |
| Hưng Nhân | Thửa sô 380, 416, tờ bản đồ số 07 | 0,1 |
| Quyết định số 948/QĐ-BGTVT ngày 23/3/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Nghìn, thành phố Hải Phòng, theo hình thức Hợp đồng BOT; |
|
336 | Giao đất tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng | UBND huyện | 0,28 |
| Giang Biên | Thửa đất số 872 đến 908, tờ bản đồ số 14, xứ đồng Ré thôn 2, 3 xã Giang Biên | 1,0 |
|
| |
Giao đất tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng | UBND huyện | 0,02 |
| Vĩnh An | Thửa đất số 759, tờ bản đồ số 10, bản đồ xã Vĩnh An | 0,1 |
|
| ||
337 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,56 |
| Hưng Nhân | Xen KDC, TBĐ số 01, 07 | 1,0 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
338 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (14 điểm) | UBND huyện | 2,81 |
| Cao Minh | Thửa 279, 289, 299, 311, 279, 33, 374, 375, TBĐ 13; thửa 181, 11, TBĐ 01; thửa 188, 397, 398, 511, 516, 384, 39, TBĐ 04; thửa 46, 47, 81, 82, 12, 327, 219, 44, 314a, 260, 252, 3, 88, 193, 314, 346, 384, TBĐ 05; Thửa số 386, 465, 46, tờ bản đồ số 15; Thửa | 2,2 |
|
| |
339 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | 1,31 |
| Vĩnh Long | TBĐ 06, TBĐ số 09 | 4,7 |
|
| |
340 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (24 điểm) | UBND huyện | 2,25 |
| Hùng Tiến | TBĐ số: 10, 04, 03, 05,09, 11, 06, 08 | 8,1 |
|
| |
341 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | 1,61 |
| Tân Liên | TBĐ số: 06, 01, 02 | 5,8 |
|
| |
342 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,60 |
| xã Tiền Phong | Xen kẽ trong khu dân cư | 0,3 |
|
| |
343 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,20 |
| xã Tân Hưng | Xen khu dân cư | 0,1 |
|
| |
344 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,03 |
| xã Lý Học | Tờ bản đồ số 05 | 0,0 |
|
| |
345 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,08 |
| xã Vinh Quang | Tờ bản đồ số 04 | 0,0 |
|
| |
346 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,12 |
| xã Hiệp Hòa | Tờ số 4, 5 | 0,1 |
|
| |
347 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,17 |
| xã Thắng Thủy | Xen khu dân cư | 0,1 |
|
| |
348 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,40 |
| xã Vĩnh Tiến | Tờ số 4, 5 | 0,2 |
|
| |
349 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,17 |
| xã Trung Lập | Tờ bản đồ số 7, 11 | 0,1 |
|
| |
350 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,20 |
| xã Trấn Dương | Xen khu dân cư | 0,1 |
|
| |
351 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,30 |
| xã Việt Tiến | Tờ bản đồ số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 | 0,1 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
352 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,06 |
| xã Vĩnh An | Xen khu dân cư | 0,0 |
|
| |
353 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,54 |
| xã Hòa Bình | Tờ bản đồ số 5, khu cửa ông Thách, thôn 2, Lôi Trạch | 1,9 |
|
| |
354 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,50 |
| Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa đất số 06 đến 74 tờ bản đồ số 52 | 1,8 |
|
| |
355 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,40 |
| xã Tiền Phong | Thửa đất số 173a, 174a, tờ bản đồ số 05 | 1,4 |
|
| |
356 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,90 |
| xã Tiền Phong | Thửa đất số 9-12; 624; 531; 319, 620, 622 tờ bản đồ số 06, 07. | 3,2 |
|
| |
357 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,24 |
| xã Tiền Phong | Thửa đất số 611, 4, tờ bản đồ số 06, 13 | 0,1 |
|
| |
358 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,13 |
| xã Tiền Phong | Thửa đất số282, 94, 298, tờ bản đồ số 05 | 0,1 |
|
| |
359 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,17 |
| xã Tiền Phong | Thửa đất số 724, 263(5), 766, tờ bản đồ số 06 | 0,1 |
|
| |
360 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,13 |
| xã Tiền Phong | Thửa đất số 128, 201, 360, 237, 122, 159a, tờ bản đồ số 02 | 0,1 |
|
| |
361 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,25 |
| xã Tiền Phong | Thửa đất số 108, 151, 86, 71, 160, 490, 461, tờ bản đồ số 02, 03, 11 | 0,1 |
|
| |
362 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,23 |
| xã Tiền Phong | Thửa đất số 29, 334, 335, 67a, 196, 105, 327, tờ BĐ số 04 | 0,1 |
|
| |
363 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,20 |
| xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 988-1081, tờ BĐ số 15 | 0,7 |
|
| |
364 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,70 |
| xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 179-683, tờ BĐ số 06 | 2,5 |
|
| |
365 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,30 |
| xã Hiệp Hòa | tờ BĐ số 2, 6, 7, 10, 14, 15 | 0,1 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
366 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,60 |
| xã Vĩnh Long | Thửa đất số 267-291, tờ BĐ số 06 | 2,2 |
|
| |
367 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,50 |
| xã Vĩnh Long | Thửa đất số 328-357, tờ BĐ số 06 | 1,8 |
|
| |
368 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,42 |
| xã Vĩnh Long | Thửa đất số 342-353, tờ BĐ số 07 | 1,5 |
|
| |
369 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,22 |
| xã Vĩnh Long | Thửa đất số 298-301, tờ BĐ số 09 | 0,8 |
|
| |
370 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,05 |
| xã Vĩnh Long | Thửa đất số 374, tờ BĐ số Nhân Lễ | 0,2 |
|
| |
371 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,10 |
| xã Vĩnh Long | Thửa đất số 46, tờ BĐ số Lô Đông | 0,4 |
|
| |
372 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,10 |
| xã Vĩnh Long | Thửa đất số 322-326, tờ BĐ số 06 | 0,4 |
|
| |
373 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,44 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 146-148, tờ BĐ số 11 | 1,6 |
|
| |
374 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,38 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 335,337, tờ bản đồ số 02 | 1,4 |
|
| |
375 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,06 |
| xã Tân Liên | Thửa số 334, 02,03,05, tờ BĐ số 06 | 0,0 |
|
| |
376 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,40 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 322-326, tờ BĐ số 02, 04 | 0,2 |
|
| |
377 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,09 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 35, tờ BĐ số 5B | 0,0 |
|
| |
378 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,05 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 124, tờ BĐ số 06 | 0,0 |
|
| |
379 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,02 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 206, tờ BĐ số 10 | 0,0 |
|
| |
380 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,02 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 208, tờ BĐ số 04 | 0,0 |
|
| |
381 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,02 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 156, tờ BĐ số 5a | 0,0 |
|
| |
382 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,06 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 270, tờ BĐ số 06 | 0,0 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
|
383 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,04 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 44, tờ BĐ số 04 | 0,0 |
|
| |
384 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,06 |
| xã Tân Liên | Thửa đất số 200, tờ BĐ số 06 | 0,0 |
|
| |
385 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,25 |
| xã Liên Am | Thửa đất số 61-65, tờ bản đồ số 17 | 0,1 |
|
| |
386 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,25 |
| xã Liên Am | Thửa đất số 82-86, tờ bản đồ số 16 | 0,1 |
|
| |
387 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,10 |
| xã Liên Am | Thửa đất số101, tờ bản đồ số 08 | 0,0 |
|
| |
388 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,03 |
| Nhân Hòa | Thửa đất số 601, tờ BĐ số 07 | 0,0 |
|
| |
389 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | 0,50 |
| xã Hưng Nhân | Thửa đất số 104, 106; tờ BĐ số 01 | 1,8 |
|
| |
| HUYỆN CÁT HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390 | Dự án xây dựng Khu tái định cư tại Tổ dân phố Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà | UBND huyện Cát Hải | 2,24 |
| thị trấn Cát Bà |
| 40,8 |
| - Công văn số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao huyện Cát Hải, Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà; |
|
391 | Dự án đóng cửa bãi rác Đồng Trong | UBND huyện Cát Hải | 0,85 |
| thị trấn Cát Bà |
| 1.8 |
| Quyết định 2976/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND huyện Cát Hải về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2017. |
|
392 | Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao huyện Cát Hải | UBND huyện Cát Hải | 0,76 |
| thị trấn Cát Bà |
| 0 |
| - Công văn số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư |
|
393 | Dự án cải tạo nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã Ngã ba Áng Sỏi đến tổ dân phố số 2 | Sở Giao thông Vận tải | 6,10 |
| thị trấn Cát Bà |
| 27,00 |
| Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
|
394 | Đấu giá khu đất tại Tổ dân phố 18 | UBND huyện | 0,41 |
| thị trấn Cát Bà |
| 0,41 |
| Tờ trình số 82/TTr-UBND của UBND huyện về hủy bỏ giá trị pháp lý các văn bản đã ban hành thu hồi phục vụ đấu giá tại TDP 18 |
|
Tổng diện tích thu hồi của 394 dự án: 663,76 ha | 305,76 | 358,00 | Tổng kinh phí GPMB: 4.379,8 tỷ (đ) | 2.275,90 | 2.103,93 |
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2018 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2017 của HĐND thành phố)
STT | STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Diện tích thu hồi đất (ha) | Sử dụng từ các loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý | |
Lúa | Rừng phòng hộ | ||||||||
(1) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
| QUẬN LÊ CHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Xây dựng tuyến đường vào Trung tâm thương mại AEON MALL Hải Phòng | Cty CP Đầu tư Thương mại XNK Việt Phát | phường Vĩnh Niệm + Kênh Dương |
| 4,90 | 4,90 |
| CV số 3688/UBND-QH ngày 27/6/2017 của UBND TP |
2 | 2 | Kho bạc Nhà nước quận Lê Chân | Kho bạc Nhà nước | phường Vĩnh Niệm |
| 0,19 | 0,10 |
| Công văn số 1614/KBNN-TVQT ngày 21/4/2017 nội dung đầu tư XD trụ sở KBNN quận Lê Chân |
3 | 3 | Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ thương mại | UBND quận | phường Vĩnh Niệm |
| 0,70 | 0,70 |
| Công văn số 5450/UBND-QH ngày 29/8/2017 của UBND thành phố đồng ý về chủ trương |
| 4 | Trung tâm thương mại, dịch vụ | Cty TNHH Xây dựng và Vận tải Việt - Xô | phường Kênh Dương |
| 0,97 | 0,97 |
| CV số 6630/UBND-ĐC3 ngày 04/10/2017 của UBND TP |
| 5 | Trụ sở Công ty Vinaship | Cty CP vận tải biển Vinaship | phường Kênh Dương |
| 0,28 | 0,28 |
| |
|
| QUẬN KIẾN AN |
|
|
|
|
|
|
|
4 | 6 | Xây dựng mới Trường mầm non Nhi Đức | UBND quận | Đồng Hoà | 08(306594-4-(d) | 1,20 | 1,20 |
| QĐ số 41/QĐ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
5 | 7 | Xây dựng mới Trường tiểu học Kim Đồng (cơ sở 2) | UBND quận | Văn Đẩu | 07(303591-5-(c)) | 0,24 | 0,24 |
| Nghị Quyết số 55/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân quận Kiến An về việc đầu tư công năm 2018 |
6 | 8 | Xây dựng mới Trường mầm non Hoa Phượng | UBND quận | Văn Đẩu | 11(303591-7-(b) | 0,16 | 0,16 |
| |
7 | 9 | Xây dựng mới Trường mầm non Hướng Dương | UBND quận | Ngọc Sơn | 303590-3-16 | 0,50 | 0,50 |
| |
8 | 10 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ BĐ 12(303591-8-a) | 0,27 | 0,27 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
9 | 11 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ BĐ 11(303591-7-b) | 0,27 | 0,27 |
| |
10 | 12 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ BĐ 17(303591-8-c) | 0,17 | 0,17 |
| |
11 | 13 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ BĐ 17(303591-8-c) | 0,15 | 0,15 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
12 | 14 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ BĐ 07(303591-5-c) | 0,26 | 0,26 |
| |
13 | 15 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ BĐ 07(303591-5-c) | 0,29 | 0,29 |
| |
14 | 16 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ BĐ 03(303591-5-a) | 0,08 | 0,08 |
| |
15 | 17 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Văn Đẩu | Tờ BĐ 07(303591-5-c) | 0,28 | 0,28 |
| |
16 | 18 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Đồng Hoà | 08(306594-4-d) | 0,03 | 0,03 |
| |
17 | 19 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Đồng Hoà | 08(306594-4-d) | 0,06 | 0,06 |
| |
18 | 20 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Đồng Hoà | 08(306594-4-d) | 0,09 | 0,07 |
| |
19 | 21 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Đồng Hoà | 14(306594-4-d) | 0,15 | 0,15 |
| |
20 | 22 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Đồng Hoà | 14(306594-7-a) | 0,23 | 0,03 |
| |
21 | 23 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Đồng Hoà | 08(306594-4-d) | 0,26 | 0,26 |
| |
22 | 24 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Nam Sơn | Tờ BĐ 3-(a) | 0,05 | 0,05 |
| |
23 | 25 | Đấu giá đất Đồng Hoà | UBND quận | Đồng Hoà | 08(306594-4-d) | 0,47 | 0,47 |
| |
24 | 26 | Dự án đấu giá đất ở tại phường Quán Trữ | UBND quận | Quán Trữ | 24(306591-9-a) | 0,42 | 0,42 |
| |
25 | 27 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Đồng Hoà | 5(306594-4-b) | 0,25 | 0,25 |
| |
26 | 28 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 | UBND quận | Đồng Hoà | 8(306594-4-d) | 0,15 | 0,15 |
| |
27 | 29 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu Bãi Mía (giai đoạn 2) | UBND quận | Ngọc Sơn | 302590-3-10 | 0,37 | 0,37 |
| |
28 | 30 | Đấu giá đất xen kẹt năm 2018 (sau trạm 110KV) | UBND quận | Quán Trữ | Tờ 12 | 0,08 | 0,08 |
| |
|
| QUẬN HẢI AN |
|
|
|
|
|
|
|
29 | 31 | Xây dựng Trường mầm non An Kiều | UBND quận Hải An | Đằng Lâm | Tờ bản đồ số 18, phường Đằng Lâm | 0,36 | 0,36 |
| Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND quận Hải An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. |
30 | 32 | Dự án mở rộng trường THCS Tràng Cát, phường Tràng Cát, quận Hải An | UBND quận Hải An | Tràng Cát | Tờ bản đồ số 15, phường Tràng Cát | 0,08 | 0,08 |
| Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND quận Hải An về việc giao chủ đầu tư công trình; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND quận Hải An về việc thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. |
31 | 33 | Mở rộng Từ Lương Xâm | UBND quận Hải An | Nam Hải | Tờ số 5 phường Nam Hải | 0,05 | 0,05 |
| Căn cứ Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 và Quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2050. |
32 | 34 | Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND quận Hải An | Tràng Cát | Thửa đất số 512, 543, 544, 545, 546 tờ bản đồ số 22 | 0,05 | 0,05 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
33 | 35 | Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND quận Hải An | phường Tràng Cát | Số thửa: 434, 435, 436, 437, 438, 439, 440, 566, 567, 568, 569, 570, 571, 572 tờ Bản đồ số 07 | 0,30 | 0,30 |
| |
34 | 36 | Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND quận Hải An | phường Nam Hải | Số thửa: 37, 38, 39, 76, 77, 78, 79 tở bản đồ số 15 | 0,30 | 0,30 |
| |
35 | 37 | Khu đất xây dựng nhà thờ các dòng họ và điểm sinh hoạt công đồng dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m tại phường Đằng Hải | UBND quận Hải An | Phường Đằng Hải | Các thửa đất số: 227,228, 229, 230, 231, 282, 283, 284, 285, 286, 287 Tờ bản đồ số 03 | 0,38 | 0,38 |
| Công văn số 8890/UBND-GT về việc thỏa thuận hướng tuyến đường giao thông công cộng nối đường Lê Hồng Phong với đường trục chính rộng 100m (đường Lạch Tray - Hồ Đông; các Công văn: số 8055/UBND-GT ngày 22/10/2014; số 1039/UBND-GT ngày 06/2/2015; số 3754/UBND-GT ngày 28/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
36 | 38 | Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ thương mại | UBND quận | Phường Đằng Hải |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| QUẬN ĐỒ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
37 | 39 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển (bổ sung) | UBND Thành phố | Phường Minh Đức | 39, 07, 06, 45, 46, 52, 11, 10, 16, 15, 65, 20, 82, 81, 20 | 5,87 | 3,80 |
| Quyết định số 2322/QĐ-UBND, ngày 07/9/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng và 09km trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
38 | 40 | Xây dựng Trường mầm non Vạn Hương | UBND quận Đồ Sơn | Phường Vạn Hương | 11 | 0,60 | 0,60 |
| Kế hoạch đầu tư công quận |
39 | 41 | Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Ngọc Xuyên | UBND quận Đồ Sơn | Phường Ngọc Xuyên | 45 | 0,30 | 0,30 |
| - Công văn số 2790/UBND-VX, ngày 22/5/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng đồng ý chủ trương mở rộng diện tích trường Tiểu học Ngọc Xuyên, thị xã Đồ Sơn đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
40 | 42 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 4 | UBND quận Đồ Sơn | Phường Ngọc Xuyên | 69 | 0,19 | 0,19 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
41 | 43 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 5 | UBND quận Đồ Sơn | Phường Ngọc Xuyên | 70 75 | 0,23 | 0,23 |
| |
42 | 44 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt khu Đầm Ngọc 3 | UBND quận Đồ Sơn | Phường Ngọc Xuyên | 44 | 0,05 | 0,05 |
| |
|
| QUẬN DƯƠNG KINH |
|
|
|
|
|
|
|
43 | 45 | Xây dựng các công trình phòng thủ của quận | UBND quận | Đa Phúc |
| 5,20 | 5,20 |
| QĐ số 1775/QĐ-BCH ngày 27/6/2012 của Bộ CHQS Hải Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch thế trận quân sự Khu vực phòng thủ quận Dương Kinh |
44 | 46 | Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng-Bộ Tư pháp | Anh Dũng | 29 | 0,19 | 0,19 |
| - Công văn số 1972/BTP-KHTC ngày 12/6/2017 của Bộ Tư pháp về việc thông báo kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 |
45 | 47 | Xây dựng trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | Đa Phúc |
| 0,01 | 0,01 |
| - QĐ số 5307/QĐ-PCHP ngày 11/11/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD điều chỉnh công trình Trạm biến áp 110KV Quán Trữ và nhánh rẽ |
46 | 48 | Xây dựng các trạm biến áp | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | Đa Phúc, Anh Dũng, Hưng Đạo, Hòa Nghĩa, Hải Thành |
| 0,04 | 0,04 |
| QĐ số 578/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Dương Kinh |
47 | 49 | Xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa | Công ty CP kỹ thuật cơ khí ASV | Anh Dũng |
| 2,22 | 0,68 |
| QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND TP về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gia công cơ khí, sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử và sản xuất lắp ráp các sản phẩm từ nhựa |
48 | 50 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Trà Khê 1, Anh Dũng | 80 | 0,07 | 0,07 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
49 | 51 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Trà Khê 1, Anh Dũng | 85 | 0,02 | 0,02 |
| |
50 | 52 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Trà Khê 2, Anh Dũng | 88 | 0,02 | 0,02 |
| |
51 | 53 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Trà Khê 3, Anh Dũng | 94 | 0,02 | 0,02 |
| |
52 | 54 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Phấn Dũng, Anh Dũng | 28 | 0,02 | 0,02 |
| |
53 | 55 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Trà Khê 2, Anh Dũng | 88 | 0,02 | 0,02 |
| |
54 | 56 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 5, Hòa Nghĩa | 101 | 0,04 | 0,04 |
| |
55 | 57 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 5, Hòa Nghĩa | 90 | 0,16 | 0,16 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
56 | 58 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 10, Hòa Nghĩa | 134 | 0,04 | 0,04 |
| |
57 | 59 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 10, Hòa Nghĩa | 135 | 0,07 | 0,07 |
| |
58 | 60 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 5, Hòa Nghĩa | 102 | 0,10 | 0,10 |
| |
59 | 61 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 5, Hòa Nghĩa | 110 | 0,07 | 0,07 |
| |
60 | 62 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 6, Hưng Đạo | 80 | 0,03 | 0,03 |
| |
61 | 63 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 2, Hưng Đạo | 23 | 0,10 | 0,10 |
| |
62 | 64 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 11, Hưng Đạo | 14 | 0,06 | 0,06 |
| |
63 | 65 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 6, Hưng Đạo | 69 | 0,30 | 0,30 |
| |
64 | 66 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 6, Hưng Đạo | 69 | 0,25 | 0,25 |
| |
65 | 67 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 9, Hưng Đạo (sau trường MN Tiểu Trà) | 14 | 0,38 | 0,38 |
| |
66 | 68 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Vườn Quan, Vọng Hải, Hưng Đạo | 30, 31 | 0,34 | 0,34 |
| |
67 | 69 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 9, Hưng Đạo (sau trường MN Tiểu Trà) | 14 | 0,13 | 0,13 |
| |
68 | 70 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 2, Hưng Đạo (cửa ông Thấn) | 84 | 0,10 | 0,10 |
| |
69 | 71 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Tổ 8, Hưng Đạo (Cửa bà Mão) | 31 | 0,14 | 0,14 |
| |
70 | 72 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND quận | Trà Khê 1, Anh Dũng | 18 | 0,25 | 0,25 |
| |
|
| HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
|
|
|
|
71 | 73 | Hoán đổi đất Sư đoàn 363 của Tiểu đoàn 82 | UBND huyện | Xã Mỹ Đức | 294-A | 0,09 | 0,02 |
| Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch SD đất 2016 |
72 | 74 | Nâng cấp cải tạo đường 304 cũ (306 kéo dài) | UBND huyện | Xã Quang Trung, Quang Hưng | 194 - D, 194 - D - III; 193 - C - 4; 194 - C | 5,40 | 3,00 |
| Đang thi công GPMB, Thông báo số 42 - TB/HU ngày 02/2/2016 của Ban Thường vụ huyện ủy; QĐ số 932/QĐ -UBND TP ngày 06/6/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
73 | 75 | Xây dựng bãi đỗ xe tạm | UBND huyện | Xã An Thắng | 196-D | 0,17 | 0,17 |
| Công văn số 905/UBND-XD ngày 03/2/2015 của UBND thành phố về xây dựng bến xe tạm tại xã An Thắng; UBND thành phố đã đồng ý phê duyệt chủ trương |
74 | 76 | Chuyển sang đất Chợ (chợ Tứ Nghi) | UBND xã | Xã Mỹ Đức | 294-B | 1,5 | 1,5 |
| Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch SD đất 2016 huyện An Lão và đang thi công GPMB |
75 | 77 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện An Lão | Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng | TT An Lão | 40, 43, 44, 47, 137, 138 | 0,2 | 0,2 |
| Quyết định số 1067 ngày 22/6/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
76 | 78 | XD trụ sở UBND xã An Tiến | UBND huyện | 0,97 | 196-A | 0,97 | 0,97 |
| Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện về phân bổ chỉ tiêu kế hoạch |
77 | 79 | Chuyển mục đích sử dụng đất NN sang mở rộng cơ sở sản xuất | Nguyễn Văn Sử | Xã Tân Dân | 220 - B | 0,38 | 0,38 |
| Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
78 | 80 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang cửa hàng điện tử, điện lạnh | Đặng Minh Sơn | Xã Chiến Thắng | 293-C | 0,50 | 0,50 |
| Nằm trong Thông báo số 42-TB/HU ngày 02/2/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy năm 2016; Nghị quyết số 112/2016/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của HĐND huyện |
79 | 81 | Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Áng Sơn | UBND xã | Xã Thái Sơn | 221-D-4 | 0,10 | 0,10 |
| Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới xã Thái Sơn đến năm 2020 |
80 | 82 | Đất trang trại ông Kết, Đông Nham II | Phạm Văn Kết | Xã Quốc Tuấn | 219.D.I | 0,41 | 0,41 |
| Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
81 | 83 | Đất trang trại ông Thọ, Thôn Đông Nham | Phạm Văn Thọ | Xã Quốc Tuấn | 219.D.I | 0,36 | 0,36 |
| |
82 | 84 | Đất trang trại ông Đạt, thôn Hạ Câu | Phạm Văn Đạt | Xã Quốc Tuấn | 219-A-2 | 0,36 | 0,36 |
| Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
83 | 85 | Đất trang trại ông Toàn, Thôn Hạ Câu | Phạm Văn Toàn | Xã Quốc Tuấn | 219-A-2 | 0,22 | 0,22 |
| |
84 | 86 | Đất trang trại ông Hường, Thôn Bạch Câu | Trần Văn Hường | Xã Quốc Tuấn | 243-A-3 | 0,37 | 0,37 |
| |
85 | 87 | Đất trang trại ông Sỹ, thôn Bạch Câu | Đỗ Văn Sỹ | Xã Quốc Tuấn | 243-A-3 | 0,49 | 0,49 |
| |
86 | 88 | Đất trang trại ông Cường, Thôn Cẩm Văn | Đỗ Văn Cường | Xã Quốc Tuấn | 218-C-2 | 1,50 | 1,50 |
| |
87 | 89 | Cải tạo đường 354 đến đường 39B | UBND huyện | Xã Mỹ Đức | 294-B | 1,20 | 0,18 |
| Quyết định số 1881a/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
88 | 90 | Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600) | Sở Giao thông vận tải Hải Phòng | Xã Mỹ Đức, Tân Viên, Quốc Tuấn, Quang Trung | 270-D-2, 218-B-3, 218-A-4 | 4,87 | 3,40 |
|
|
89 | 91 | Chuyển mục đích SDD NN sang xưởng gia công giầy da | Đồng Văn Huế | Xã An Thái | 271-C-III | 0,32 | 0,32 |
| Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
90 | 92 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang xưởng gia công giầy da vị trí 2 | Nguyễn Mạnh Hùng | Xã An Thái | 271-A-3 | 0,12 | 0,12 |
| |
91 | 93 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mở rộng xưởng sản xuất đồ gỗ | Nguyễn Văn Tường | Xã An Thái | 270-D-II | 0,12 | 0,12 |
| |
92 | 94 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang mở rộng xưởng sản xuất gia công bao bì và chỉ may | Nguyễn Văn Hợi | Xã Tân Dân | 221-C | 0,37 | 0,37 |
| |
93 | 95 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang xây dựng xưởng gia công túi xách và may mặc | Nguyễn Văn Ân | Xã Tân Dân | 220-D | 0,20 | 0,20 |
| |
94 | 96 | Sản xuất gia công cấu kiện bê tông thủ công | Nguyễn Văn Mè | Xã Quốc Tuấn | 218-D-2 | 1,10 | 1,10 |
| Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương |
95 | 97 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang xưởng gia công may mặc | Lê Xuân Long | Xã Quang Trung | 194-D | 0,04 | 0,04 |
| |
96 | 98 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang xưởng gia công may mặc | Đỗ Xuân Liệu | Xã Quang Trung | 194-D | 0,07 | 0,07 |
| |
97 | 99 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang cửa hàng điện tử, điện lạnh | Đặng Hoàng Minh | Xã Chiến Thắng | 293-C | 0,40 | 0,40 |
| |
98 | 100 | Mở rộng sân vận động trung tâm huyện An Lão | Huyện An Lão | TT An Lão | 195-D-IV | 2,20 | 2,20 |
| |
99 | 101 | NTTS kết hợp trồng cây ăn quả, cây cảnh | Hộ gia đình Nguyễn Thị Thảnh | Xã Thái Sơn | 221-D-3 | 4,50 | 4,50 |
| |
100 | 102 | Trang trại thịt gà thương phẩm Bách Phương 3,4 | Hoàng Văn Vinh | Xã An Thắng | 219 - B | 0,48 | 0,48 |
| |
101 | 103 | Đấu giá đất khu Cao Minh | UBND xã | Xã An Thọ | 316-A | 0,40 | 0,40 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
102 | 104 | Đất đấu giá thôn Nam Sơn II | UBND xã | Xã An Thọ | 294-C | 0,45 | 0,45 |
| |
103 | 105 | Đấu giá đất ở thôn Phương Chử Nam | UBND xã | Xã Trường Thành | 171 - B | 0,20 | 0,20 |
| |
104 | 106 | Đấu giá đất ở thôn Phương Chử Nam | UBND xã | Xã Trường Thành | 172 - B | 0,39 | 0,39 |
| |
105 | 107 | Đấu giá đất ở thôn Phủ Niệm | UBND xã | Xã Thái Sơn | 246-C-2 | 0,25 | 0,25 |
| |
106 | 108 | Đấu giá đát ở khu Câu Hạ B | UBND xã | Xã Quang Trung | 218-A | 0,34 | 0,34 |
| |
107 | 109 | Đấu giá đất ở thôn Hạ Câu | UBND xã | Xã Quốc Tuấn | 219-A-1 | 0,45 | 0,45 |
| |
108 | 110 | Đấu giá đất ở thôn Thạch Lựu | UBND xã | Xã An Thái | 271-C-III | 0,50 | 0,50 |
| |
109 | 111 | Đấu giá đất ở | UBND xã | Xã An Thái |
| 0,18 | 0,18 |
| |
110 | 112 | Đấu giá khu Văn Khê | UBND xã | Xã An Thọ | 294 -C -IV - 2 | 0,30 | 0,30 |
| |
111 | 113 | Đấu giá đất ở khu xứ Đồng Cửa chùa thôn Hạ Trang | UBND xã | Xã Bát Trang | 169 - A; 169 - D | 0,40 | 0,40 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
112 | 114 | Đấu giá đất ở khu Nam Hạ thôn Quán Trang | UBND xã | Xã Bát Trang | 192 - D | 0,40 | 0,40 |
| |
113 | 115 | Đấu giá đất ở khu Lăng Nghĩa đến Cống Đề thôn Trực Trang | UBND xã | Xã Bát Trang | 169 - B; 169 - D | 0,45 | 0,25 |
| |
|
| HUYỆN KIẾN THỤY |
|
|
|
|
|
|
|
114 | 116 | Kho bạc Nhà nước huyện Kiến Thụy | Kho bạc Nhà nước | Thị trấn Núi Đối | TBĐ 05 | 0,4 | 0,40 |
| Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính |
115 | 117 | Chốt an ninh tại xã Tân Trào | UBND huyện | Xã Tân Trào | TBĐ 8 | 0,1 | 0,1 |
|
|
116 | 118 | XD nhà văn hóa thôn Đức Phong | UBND huyện | Xã Đại Đồng | TBĐ 01. | 0,11 | 0,11 |
| Công văn số 135/HĐND-VP ngày 22/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư của HĐND huyện |
117 | 119 | XD nhà văn hóa thôn Phong Cầu 2 | UBND huyện | Xã Đại Đồng | TBĐ 03. | 0,11 | 0,11 |
| Công văn số 136/HĐND-VP ngày 22/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư của HĐND huyện |
118 | 120 | XD nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Đen Nam | UBND huyện | Thị trấn Núi Đối | TBĐ 05 | 0,05 | 0,05 |
| Công văn số 141/HĐND-VP ngày 22/9/2017 của HĐND huyện Kiến Thụy về chấp thuận chủ đầu tư |
119 | 121 | Nhà văn hóa thôn 6, xã Kiến Quốc | UBND xã | Xã Kiến Quốc | Thửa số 451, Tờ bản đồ số 05 | 0,090 | 0,090 |
|
|
120 | 122 | Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp | Công ty Điện lực Hải Phòng | Xã Tú Sơn |
| 0,040 | 0,040 |
| Quyết định 1061/QĐ-BCT ngày 29/3/2017 về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Công văn 808/SXD-QLQH ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng về tuyến đường dây |
Xã Tân Phong |
| 0,044 | 0,044 |
| |||||
Xã Ngũ Đoan |
| 0,045 | 0,045 |
| |||||
Xã Đoàn Xá |
| 0,055 | 0,055 |
| |||||
Xã Đại Hợp |
| 0,069 | 0,069 |
| |||||
121 | 123 | Xây dựng trường THCS xã Tú Sơn | UBND huyện | Xã Tú Sơn | Tờ bản đồ số 05 | 1,080 | 1,080 |
| Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 100/HĐND-VP ngày 21/9/2017 |
122 | 124 | Xây dựng trường mầm non xã Du Lễ | UBND huyện | Xã Du Lễ | Tờ bản đồ số 05 | 0,622 | 0,622 |
| Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 103/HĐND-VP ngày 21/9/2017 |
123 | 125 | Nhà văn hóa thôn 2, xã Kiến Quốc | UBND xã | Xã Kiến Quốc | Tờ bản đồ số 03 | 0,115 | 0,115 |
| Công văn phê duyệt chủ trương đầu tư, vốn số 118/HĐND-VP ngày 21/9/2017 |
124 | 126 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất SX KD phi nông nghiệp | Vũ Thị Hoa Tươi | Xã Thuận Thiên | TBĐ 01 | 0,5025 | 0,503 |
| Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND huyện |
125 | 127 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất SX KD phi nông nghiệp | Đào Văn Kiên | Xã Thuận Thiên | Tờ bản đồ số 04 | 0,198 | 0,198 |
| Giải quyết tồn tại theo Kế hoạch 7076/KH-UBND ngày 22/10/2012 của UBND thành phố |
126 | 128 | Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Đại Hà | UBND huyện | Thôn Ngọc Liễn, xã Đại Hà | TBĐ 02 | 0,046 | 0,046 |
| Phù hợp với quy hoạch nông thôn mới (giao đất làm nhà ở giải quyết tồn tại theo Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của UBND thành phố Hải Phòng) |
127 | 129 | Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Hữu Bằng | UBND huyện | Thôn Tam Kiệt, xã Hữu Bằng | TBĐ 28 | 0,018 | 0,018 |
| |
128 | 130 | Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Đại Đồng | UBND huyện | Thôn Phong Cầu, xã Đại Đồng | TBĐ 01 | 0,064 | 0,064 |
| |
129 | 131 | Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại xã Minh Tân | UBND huyện | Thôn Thống Nhất, xã Minh Tân | TBĐ 13 | 0,011 | 0,011 |
| |
130 | 132 | Đấu giá đất thuê | UBND huyện | Thôn Trà Phương, xã Thụy Hương | TBĐ 02 | 0,48 | 0,48 |
|
|
131 | 133 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xã Thuận Thiên | Tờ bản đồ số 6 | 0,066 | 0,066 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
132 | 134 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xã Thuận Thiên | Tờ bản đồ số 1 | 0,150 | 0,150 |
| |
133 | 135 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xã Thuận Thiên | Tờ bản đồ số 3 | 0,404 | 0,404 |
| |
134 | 136 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xã Hữu Bằng | Tờ bản đồ số 19 | 0,180 | 0,180 |
| |
135 | 137 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xã Hữu Bằng | Tờ bản đồ số 36 | 0,274 | 0,274 |
| |
136 | 138 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xã Ngũ Đoan | Tờ bản đồ số 01 | 0,059 | 0,059 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
137 | 139 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xã Thuận Thiên | Tờ bản đồ số 02 | 0,05 | 0,05 |
| |
138 | 140 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xã Tú Sơn | Tờ bản đồ số 06 | 0,170 | 0,170 |
| |
139 | 141 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Xã Đông Phương | Tờ bản đồ số 01 | 0,039 | 0,039 |
| |
|
| HUYỆN THỦY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
140 | 142 | Đồn công an Bến Rừng | CA Hải Phòng | X. Tam Hưng | X. Tam Hưng | 0,20 | 0,20 |
| Công văn số 5592/UBND-QH ngày 01/9/2017 của UBND thành phố |
141 | 143 | Dự án khu cất giấu hậu cần kỹ thuật | Bộ Chỉ huy quân sự thành phố | X. Kênh Giang | Thôn Mỹ Giang | 3,36 | - | 3,36 | Kế hoạch quy hoạch thế trận quân sự |
141 | 143 | Dự án hoàn trả cho Bộ Tư lệnh Hải quân (Vùng I) | Bộ Tư lệnh Hải Quân | X. Tân Dương | Thôn 4B | 0,32 | 0,32 |
| Hoàn trả diện tích đất thu hồi xây dựng đường Máng nước |
142 | 144 | Dự án nhà ở xã hội dành cho người có thu nhập thấp | Công ty CP Minh Phúc | X. Thủy Đường | Thôn Tây | 9,70 | 9,70 |
| Bổ sung dự án cấp bách của thành phố |
143 | 145 | Dự án nhà ở chung cư công nhân lao động | Công ty Xi măng Hải Phòng | X.Ngũ Lão | Thôn Trung Sơn | 5,09 | 5,09 |
| Văn bản chấp thuận đầu tư số 7557/UBND-XD ngày 22/12/2010 của UBND TP |
144 | 146 | Khu giết mổ tập trung | UBND thành phố | X. Thủy Triều | Thôn 3 khu Vườn Cam | 1,00 | 1,00 |
| Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
145 | 147 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | X. Tam Hưng | Khu vực Thằn Lằn, đống |Nắm | 0,60 | 0,60 |
| Hoàn trả xây dựng tuyến đường 52m Khu công nghiệp Bến Rừng |
146 | 148 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | X. Quảng Thanh | Thôn Trại | 0,05 | 0,05 |
| Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
147 | 149 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | X. Quảng Thanh | Thôn Giếng | 0,05 | 0,05 |
| |
148 | 150 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | X. Quảng Thanh | Thôn Đông | 0,05 | 0,05 |
| |
149 | 151 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | X. Chính Mỹ | Thôn 9 | 0,05 | 0,05 |
| Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
150 | 152 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | X. Ngũ Lão | Thôn 3 | 0,06 | 0,06 |
| |
151 | 153 | Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia | X. Đông Sơn | Thôn 5 | 0,77 | 0,77 |
| Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Chính phủ |
152 | 154 | Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên, tuyến đường dây 35Kv | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia | X. Kênh Giang | Thôn | 1,05 | 1,05 |
| Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Chính phủ |
153 | 155 | Chuyển mục đích SDĐ NN sang đất ở | UBND huyện | X. Thủy Sơn | Thửa 668, 620, 611, 471, 477, 465 tờ 01; thửa 363, 995, 938, 530, 592 tờ 02; thửa số 794,795,796, tờ số 03 | 0,60 | 0,60 |
| Xen kẹt trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất |
154 | 156 | Chuyển mục đích SDĐ NN sang đất ở | UBND huyện | X. Thủy Đường | Tờ bản đồ 01, 02 | 0,50 | 0,50 |
| Xen kẹt trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất |
155 | 157 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | UBND huyện | KHu Đầu Cống, Thôn 1, xã Thủy Sơn | số thửa 666, 667, 668 | 0,30 | 0,30 |
| Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách thành phố giao |
156 | 158 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | X. Thủy Đường | Bể bơi thôn Mánh | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| HUYỆN AN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
157 | 159 | Mở rộng Trường THCS An Dương | Trường THCS An Dương | TT. An Dương | 4 | 0,41 | 0,06 |
| QĐ 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019. |
158 | 160 | Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | HTX thương binh và người tàn tật Hưng Thương | Xã An Hưng | 4 | 0,41 | 0,41 |
| Công văn số 6367/UBND-ĐC3 ngày 25/9/2017 của UBND TP V/v đồng ý chủ trương về địa điểm đầu tư |
159 | 161 | Giảm cường độ phát thải trong CCNL Điện - Khu vực miền Bắc | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | TT. An Dương, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản, An Đồng, Hồng Thái, Đồng Thái, Quốc Tuấn, Bắc Sơn |
| 0,07 | 0,07 |
| Công văn số 1991/UBND-CT ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thỏa thuận hướng tuyến đường điện thuộc Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức - GĐ 2 |
160 | 162 | Tuyến điện 22KV, 35KV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | Đại Bản, An Hồng |
| 0,07 | 0,07 |
| Công văn số 808 ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng thỏa thuận phương án hường tuyến đường dây 22kV, 35kV và các vị trí trạm cắt thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp KV thành phố. |
161 | 163 | Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn An Dương | UBND thị trấn An Dương | TT. An Dương |
| 0,30 | 0,30 |
| Quyết định chủ trương đầu tư |
162 | 164 | Giao đất ở cho đối tượng chính sách (ông Nguyễn Văn Hấp) | Ông Nguyễn Văn Hấp | Đại Bản | 15 | 0,02 | 0,02 |
| Công văn số 7956/VP-ĐC2 ngày 06.12.2016 của VP UBND TP v/v giải quyết nhu cầu giao đất ở, nhà ở cho các hộ gia đình chính sách, người có công trên địa bàn thành phố |
164 | 166 | Đấu giá đất ở xen kẹt | UBND huyện | Xã An Hồng | 11 | 0,38 | 0,38 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP |
165 | 167 | Đấu giá đất ở xen kẹt | UBND huyện | Xã An Hồng | 3 | 0,14 | 0,14 |
| |
166 | 168 | Đấu giá đất ở xen kẹt (2 điểm: Khu Mả Bai Lương Quán 0,49 ha; Khu Trạm Bơm Cách Hạ 0.11 ha) | UBND huyện | Xã Nam Sơn | 11; 7 | 0,51 | 0,51 |
| |
|
| HUYỆN TIÊN LÃNG |
|
|
|
|
|
|
|
167 | 169 | Giao đất tái định cư do GPMB thi công xây dựng cầu Hàn | UBND huyện | Tuần Tiến, Kiến Thiết | Tờ 09, thửa 1303 | 0,0141 | 0,0141 |
| Các vị trí trên phù hợp với QH khu dân cư nông thôn, QH sử dụng đất và được UBND huyện chấp thuận |
168 | 170 | Giao đất tái định cư do GPMB thi công xây dựng cầu Hàn | UBND huyện | Trì Hào, Kiến Thiết | Tờ 11 thửa 1178, 1179 | 0,034 | 0,034 |
|
|
169 | 171 | Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân do chuyển đổi đất để xây dựng di tích lịch sử (di tích Gò gốc thị) | UBND huyện | Nam Tử 1, Kiến Thiết | Tờ 11, thửa 429, 430, 431, 432, 433 | 0,012 | 0,012 |
|
|
170 | 172 | Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân do chuyển đổi đất ở của hộ gia đình làm đường trục xã | UBND huyện | An Thạch, Kiến Thiết | Tờ 12, thửa: 424, 425, 426, 427, 449 | 0,12 | 0,12 |
|
|
171 | 173 | Giao đất ở cho 03 hộ gia đình chính sách | UBND huyện | Vùng đường đá, Bắc Hưng | Tờ 01, thửa 50, 51 | 0,07 | 0,07 |
| CV số 2936/STNMT ngày 14/9/2017 của Sở TNMT về giao đất ở cho hộ gia đình, chính sách, người có công trên địa bàn huyện Tiên Lãng |
172 | 174 | Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách | UBND huyện | Phú Cơ, Quyết Tiến | Tờ số 16, thửa 144 | 0,02 | 0,02 |
| |
173 | 175 | Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách | UBND huyện | Hộ Tứ Ngoại, Đoàn Lập | Tờ số 02, thửa 360 | 0,016 | 0,016 |
| CV số 2936/STNMT ngày 14/9/2017 của Sở TNMT về giao đất ở cho hộ gia đình, chính sách, người có công trên địa bàn huyện Tiên Lãng |
174 | 176 | Giao đất ở cho 01 hộ gia đình chính sách | UBND huyện | Cẩm Khê, Xã Toàn Thắng | Tờ số 06 | 0,008 | 0,008 |
| |
175 | 177 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | Hộ tứ nội, Đoàn Lập | Tờ số 03, thửa 144, 149 | 0,366 | 0,366 |
| QĐ số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
176 | 178 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | Hộ tứ ngoại, Đoàn Lập | Tờ 04, thửa 731 | 0,5 | 0,5 |
| |
177 | 179 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | Vân Đôi, Đoàn Lập | Tờ 07, thửa 333 | 0,5 | 0,5 |
| |
178 | 180 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | Tử Đôi, Đoàn Lập | Tờ số 09; thửa 458 | 0,036 | 0,036 |
| |
179 | 181 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | Xóm giáo, Đoàn Lập | Tờ số 10, thửa 850 | 0,455 | 0,455 |
| |
180 | 182 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | Tỉnh Lạc, Đoàn Lập | Tờ số 14, thửa 365 | 0,409 | 0,409 |
| |
181 | 183 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Đoàn Lập | Đông xuyên ngoại, Đoàn Lập | Tờ 09, thửa 490 | 0,5 | 0,5 |
| |
182 | 184 | Xây dựng tuyến đường điện 22, 35kv thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp khu vực thành phố HP tại huyện Tiên Lãng | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Phòng | Xã Cấp Tiến |
| 0,1582 | 0,1582 |
| Công văn số 2971/PCHP-BQL ngày 28/9/2017 của Công ty TNHH MTV điện lực HP; Công văn số 808/SXD-QLQH ngày 27/4/2016 của Sở Xây dựng v/v tuyến đường 22kV, 65Kv và các vị trí trạm cắt thuộc dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố HP; CV số 437/SGTVT-HTGT ngày 24/3/2016 của Sở GTVT v/v thỏa thuận hướng tuyến cáp ngầm 22kv, 35kv |
Xã Đoàn Lập |
| 0,0675 | 0,0675 |
| |||||
Xã Bạch Đằng |
| 0,0154 | 0,0154 |
| |||||
183 | 185 | Xây dựng xưởng sản xuất đồ gỗ | Hoàng Văn Khoa | Trâm Khê, xã Đại Thắng | Tờ số 17, thửa 342 | 0,0494 | 0,0494 |
| Công văn số 6822/UBND-ĐC3 ngày 10/10/2017 của UBND thành phố về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tiên Lãng |
184 | 186 | Xây dựng nhà kho xưởng gia công giầy xuất khẩu | Trần Văn Năng | Lãng Niên, xã Đại Thắng | Tờ số 18, thửa 182 | 0,0988 | 0,0988 |
| |
185 | 187 | Xây dựng cơ sở kinh doanh, sản xuất và gia công đồ gỗ | Trần Mạnh Trình | Bãi Tây Biên, thôn Đại Độ, xã Tiên Cường | Tờ 01, thửa 05 | 0,919 | 0,919 |
| |
186 | 188 | Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh vật liệu xây dựng | Phạm Văn Thọ | An Thung, Tiên Cường | Tờ số 01, thửa 34, 35, 41, 42 | 0,45 | 0,45 |
| |
187 | 189 | Xây dựng xưởng cho thuê để sản xuất, gia công giầy xuất khẩu | Nguyễn Quang Huy | Tuần Tiến, Kiến Thiết | Tờ số 19, thửa số 778 | 0,1106 | 0,1106 |
| |
188 | 190 | Đấu giá cho thuê đất thương mại dịch vụ |
| Khu 2, thị trấn tiên lãng | Tờ 95, thửa 609-617 | 0,4 | 0,4 |
| |
189 | 191 | Đấu giá cho thuê đất thương mại dịch vụ |
| Bắc Phong, Kiến Thiết | Tờ 15, thửa 14 | 0,2 | 0,2 |
| |
190 | 192 | Điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | UBND huyện | Vùng Trù, Bắc Hưng | Tờ số 01, thửa 71, 90 | 0,851 | 0,851 |
| Công văn số 1692/UBND-TNMT ngày 27/10/2017 của UBND huyện về việc đồng ý chấp thuận chủ trương cho phép hộ gia đình cá nhân chuyển mục dích sử dụng đất lúa |
191 | 193 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hành bản lẻ xăng dầu tại xã Hùng Thắng | Xí nghiệp xăng dầu K31 | xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng | Tờ số 35; thửa số: 62, 79, 94, 109, 110,95 | 0,28 | 0,28 |
| Công văn số 3568/VP-CT ngày 09/10/2017 của Văn phòng UBND thành phố |
192 | 194 | Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
| Đồn Dưới, Vinh Quang | Thửa 764, 765 tờ 22 | 0,3556 | 0,3556 |
| Công văn số 1692/UBND-TNMT ngày 27/10/2017 của UBNDH v/v đồng ý chấp thuận chủ trương cho phép hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất lúa |
193 | 195 | Xây dựng mới sân thể thao xã | Ban quản lý dự án huyện | Thiên Kha, xã Tiên Cường | Tờ 08, thử 114, 116, 117; Tờ 09, thửa 96, 97, 98, 99, 100 | 0,5 | 0,5 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
194 | 196 | Xây dựng mới sân thể thao | Ban QLDA ĐTXD huyện | Hà Đới, Tiên Thanh | Tờ số 06 | 0,46 | 0,46 |
| |
195 | 197 | Mở rộng sân thể thao thôn | UBND xã Tiên Thanh | Thôn Kim Đới 1, Tiên Thanh | Tờ số 05 | 0,07 | 0,07 |
| |
196 | 198 | Mở rộng sân thể thao thôn | UBND xã Tiên Thanh | Kinh tế mới xã Tiên Thanh | Tờ số 20 | 0,07 | 0,07 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
197 | 199 | Xây mới Sân thể thao thôn | UBND xã Quang Phục | Lật Dương, Quang Phục | Tờ bản đồ số 06, thửa 430, 393, 392, 396, 473 | 0,42 | 0,42 |
| |
198 | 200 | Xây mới Sân thể thao thôn | UBND xã Quang Phục | Hoàng Đông, Quang Phục | Tờ bản đồ 23, thửa 52 | 0,25 | 0,25 |
| |
199 | 201 | Xây mới sân thể thao trung tâm xã | UBND xã Tiên Minh | Đông Ninh, Tiên Minh | Tờ số 34 | 0,36 | 0,36 |
| Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
200 | 202 | Xây mới Sân thể thao trung tâm xã | Ban QLDA ĐTXD huyện | Bờ lũy, xã Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 161, 166 | 1,3 | 1,3 |
| |
201 | 203 | Mở rộng sân thể thao | UBND xã Hùng Thắng | Thôn 8, xã Hùng Thắng | Từ 44, thửa : 251, 253, 255, 261, 262 | 0,095 | 0,095 |
| |
202 | 204 | Xây mới nhà văn hóa thôn | Ban QLDA ĐTXD huyện | Mỹ Khê, Tự Cường | Tờ 10, thửa 730, 741 | 0,375 | 0,375 |
| |
203 | 205 | Xây mới Nhà văn hóa thôn | Ban QLDA ĐTXD huyện | Sinh Đan, Tiên Cường | Tờ 09, thửa 53 | 0,15 | 0,15 |
| |
204 | 206 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | UBND xã Khởi Nghĩa | An Tử 1, Khởi Nghĩa | Tờ số 03, thửa 203 | 0,309 | 0,309 |
| |
205 | 207 | Mở rộng nhà văn hóa thôn | UBND xã Khởi Nghĩa | Ninh Duy 1, Khởi Nghĩa | Tờ 06, thửa 56 | 0,12 | 0,12 |
| |
206 | 208 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Quang Phục | Lật Khê, Quang Phục | Tờ số 06, thửa 460 | 0,1 | 0,1 |
| |
207 | 209 | Xây mới nhà văn hóa đa năng | UBND xã Tiên Minh | Đông Ninh, Tiên Minh | Tờ 34 | 0,24 | 0,24 |
| |
208 | 210 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đông Côn | UBND xã Tiên Minh | Đông Côn, Tiên Minh | Tờ 39 | 0,05 | 0,05 |
| |
209 | 211 | Xây mới Nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | Kỳ Vân, xã Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 162 | 0,25 | 0,25 |
| |
210 | 212 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | Vân Kỳ, xã Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 163 | 3,3 | 3,3 |
| Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
211 | 213 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | Xuân Làng, Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 255 | 0,07 | 0,07 |
| |
212 | 214 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | Đồng Tiến, Bắc Hưng | Tờ số 03, thửa 25b, 25c | 0,15 | 0,15 |
| |
213 | 215 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | Xuân Hưng, Bắc Hưng | Tờ số 05, thửa 293 | 0,17 | 0,17 |
| |
214 | 216 | Xây mới nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | Xuân Trại, Bắc Hưng | Tờ số 05, thửa 164 | 0,28 | 0,28 |
| |
215 | 217 | Mở rộng Nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | Trung Hưng, Bắc Hưng | Tờ số 06, thửa 58 | 0,13 | 0,13 |
| |
216 | 218 | Mở rộng Nhà văn hóa và khu thể thao thôn | UBND xã Bắc Hưng | Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ số 05, thửa 23 | 1,0 | 1,0 |
| |
217 | 219 | Xây mới Nhà văn hóa , khu thể thao thôn | UBND xã Nam Hưng | Trung Nghĩa, Nam Hưng | Tờ 30, thửa 152, 153 | 0,1 | 0,1 |
| |
218 | 220 | Xây mới Nhà văn hóa , khu thể thao thôn | UBND xã Nam Hưng | Xuân Trại 1, Nam Hưng | Tờ 28, thửa 589, 590, 591, 655, 656 | 0,15 | 0,15 |
| |
219 | 221 | Xây mới Nhà văn hóa , khu thể thao thôn | UBND xã Nam Hưng | Thanh Lan, Nam Hưng | Tờ 312, thửa 774, 775, 776 | 0,07 | 0,07 |
| |
220 | 222 | Xây mới Nhà văn hóa , khu thể thao thôn | UBND xã Nam Hưng | Cửa Làng, Nam Hưng | Tờ 30, thửa 323 đến thửa 336 | 0,3 | 0,3 |
| |
221 | 223 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Tiên Hưng | Tân Thắng, Tiên Hưng | Tờ 01, thửa 138, 139 | 0,18 | 0,18 |
| |
222 | 224 | Xây mới nhà văn hóa thôn | UBND xã Hùng Thắng | Thôn 2,7,10,12,13,14 Hùng Thắng | Tờ 43 , thửa 432; Tờ 45 thửa 155,; Tờ 39 thửa 289; Tờ 30 thửa 260; Tờ 31 thửa 260; Tờ 46 thửa 542 | 0,18 | 0,18 |
| Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
223 | 225 | Mở rộng trường THCS | Ban QLDA ĐTXD huyện | Đông Ninh, Tiên Minh | Tờ số 30 | 0,26 | 0,26 |
| |
224 | 226 | Mở rộng trường Tiểu học | Ban QLDA ĐTXD huyện | Khởi Nghĩa |
| 0,16 | 0,16 |
| |
225 | 227 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã Đông Hưng | Đầu lô 3, Đông Hưng | thửa 74,75 | 0,2 | 0,2 |
| |
226 | 228 | Xây mới trường tiểu học | UBND xã Tây Hưng | Minh Hưng, Tây Hưng | Tờ số 01 | 1,00 | 1,00 |
| |
227 | 229 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã Tây Hưng | Minh Hưng, Tây Hưng | Tờ số 01 | 0,34 | 0,34 |
| |
228 | 230 | Xây dựng sân trường mầm non | UBND xã Vinh Quang | Đồn Dưới, Vinh Quang | Thửa 371, tờ 23 | 0,08 | 0,08 |
| |
229 | 231 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập- Cầu Đăng - Quốc lộ 37 | Ban quản lý dự án cầu Hải Phòng | Xã Đoàn Lập, xã Kiến Thiết | Bản đồ địa chính | 6,444 | 0,12 |
| QĐ số 46/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND TP Hải Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
230 | 232 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Đoàn Lập- Cầu Hàn - Quốc lộ 37 | Ban quản lý dự án cầu Hải Phòng | Xã Đoàn Lập, xã Kiến Thiết |
| 2,9 | 0,5 |
| QĐ số 47/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND TP Hải Phòng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
231 | 233 | Dự án xây dựng tuyến đường bao phía Nam kênh Huyện đội thị trấn Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212) | UBND huyện | Thị trấn Tiên Lãng |
| 3,845 | 3,5 |
| CV số 7291/UBND-GT ngày 29/9/2014 của UBND TP và QĐ số 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 v/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
232 | 234 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Khởi Nghĩa-Tiên Tiến | UBND xã Khởi Nghĩa | Xã Khởi Nghĩa | Công trình tuyến | 0,3 | 0,3 |
| Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mơi năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
233 | 235 | Giao thông nội đồng | UBND xã Đại Thắng | Trâm Khê, Đại Thắng | Công trình tuyến | 2,1 | 2,1 |
| |
234 | 236 | Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động số 2 | Sở GTVT Hải Phòng | Trâm Khê, Đại Thắng | Tờ bản đồ số 18, thửa số 67, 68, 69 | 0,5 | 0,5 |
| Công văn số 4340/TCĐBVN-ATGT- ngày 18/7/2017 về việc bố trí điểm đặt trạm KTTTXLĐ Hải Phòng trên QL10 |
235 | 237 | Mở rộng đường Miếu Lim, thôn Tiên Cựu | Ban quản lý dự án huyện | An Thung, Tiên CựuTiên Cường | Công trình tuyến | 0,2 | 0,2 |
| Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình XD cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018, 2019 huyện Tiên Lãng |
236 | 238 | Mở rộng đường giao thông nội đồng | UBND xã Tiên Thanh | Ngọc Động, Hà Đới, Kim Quan, Xóm 6, xã Tiên Thanh | Công trình tuyến | 1,02 | 1,02 |
| |
237 | 239 | Giao thông nội đồng | UBND xã Bạch Đằng | UBND xã Bạch Đằng | Công trình tuyến | 1,6 | 1,6 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
238 | 240 | Giao thông nội đồng | UBND xã Đông Hưng | Xã Đông Hưng | Công trình tuyến | 5,68 | 5,68 |
| |
239 | 241 | Nâng cấp cải tạo đường phà Dương Áo đi Chử Khê - Thái Hòa | Ban quản lý dự án huyện | Thôn 9, 12 Hùng Thắng | Công trình tuyến | 0,37 | 0,37 |
| Quyết định số 2502 ngày 03/10/2017 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2018,2019 huyện Tiên Lãng |
240 | 242 | Mở mới đường Cầu Sắt đi Đầm Trì (giao thông nội đồng) | UBND xã Hùng Thắng | Thôn 5,6,3,1 Hùng Thắng | Công trình tuyến | 0,89 | 0,89 |
| |
241 | 243 | Mở rộng đường cầu Chùa gia đi khu nghĩa địa mới(giao thông nội đồng) | UBND xã Hùng Thắng | Thôn 3 Hùng Thắng | Công trình tuyến | 0,06 | 0,06 |
| |
242 | 244 | Mở rộng đường ông Thẹ đi Dương áo(giao thông nội đồng) | UBND xã Hùng Thắng | Thôn 9, Hùng Thắng | Công trình tuyến | 0,25 | 0,25 |
| |
243 | 245 | Xây dựng mới trạm bơm Tự Tiên | UBND xã Tiên Minh | Tự Tiên, Tiên Minh | Tờ số 33 | 0,05 | 0,05 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND H |
244 | 246 | Thủy lợi nội đồng | UBND xã, Công ty khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng | Toàn xã Đông Hưng | Công trình tuyến | 10,43 | 10,43 |
| |
245 | 247 | Nạo vét kênh Hàng Tổng | Công ty KTCTTL Tiên Lãng | xã Bắc Hưng | Công trình tuyến | 0,75 | 0,75 |
| |
246 | 248 | Nạo vét kênh Hũng | Công ty KTCTTL Tiên Lãng | xã Bắc Hưng | Công trình tuyến | 1,10 | 1,10 |
| |
247 | 249 | Nạo vét kênh mương kết hợp đắp nền đường nội đồng | UBND xã Bắc Hưng | xã Bắc Hưng | Công trình tuyến | 3,00 | 3,00 |
| |
248 | 250 | Xây dựng mới trạm bơm | UBND xã Hùng Thắng | Thôn 10, 15 Hùng Thắng | Tờ 21, thửa 128; Tờ 58, thửa 202 | 0,06 | 0,06 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện (Đất do nhân dân hiến+quỹ đất công ích sau dồn điền, đổi thửa) |
249 | 251 | Xây dựng mới trụ sở HTX NN | UBND xã Hùng Thắng | Thôn 4, Hùng Thắng | Tờ 44, thửa 176, 89, 95 | 0,12 | 0,12 |
| |
250 | 252 | Mở rộng trụ sở UBND xã | UBND xã Vinh Quang | Đồn Dưới, Vinh Quang | thửa 717, tờ 22 | 0,10 | 0,10 |
| |
251 | 253 | Mở rộng nghĩa trang đường mả | UBND xã Tiên Cường | Đại Công, Tiên Cường |
| 0,50 | 0,50 |
| |
252 | 254 | Mở rộng nghĩa trang Ba Cả | UBND xã Tiên Cường | Tiên Cựu, Tiên Cường |
| 0,50 | 0,50 |
| |
253 | 255 | Mở rộng nghĩa trang Đồng Phát | UBND xã Tiên Cường | Thiên Kha, Tiên Cường |
| 0,56 | 0,56 |
| |
254 | 256 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Tiên Tiến | Thôn Ắn, Tiên Tiến | Tờ 09, thửa 08, 09 | 0,05 | 0,05 |
| |
255 | 257 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Quyết Tiến | Ngân Bồng, Quyết Tiến | Tờ 07, thửa 760 … 862 | 0,32 | 0,32 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
256 | 258 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Toàn Thắng | Đốc Hậu, Toàn Thắng |
| 1,00 | 1,00 |
| |
257 | 259 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Toàn Thắng | Đốc Hành, Toàn Thắng |
| 1,00 | 1,00 |
| |
258 | 260 | Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã Nam Hưng | Gốc Đề, Nam Hưng | Tờ 28, từ thửa 976 đến thửa 990; từ thửa 1008 đến thửa 1017 | 0,50 | 0,50 |
| |
259 | 261 | Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã Nam Hưng | Đường Chùa, Nam Hưng | Tờ 30, từ thửa 85 đến thửa 113 | 0,50 | 0,50 |
| |
260 | 262 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Thanh Phúc | UBND xã Tây Hưng | Tân Hưng, Tây Hưng | Thửa 288, 233, tờ số 03 | 0,05 | 0,05 |
| |
261 | 263 | Mở rộng đất nghĩa trang nhân dân | UBND xã Hùng Thắng | Thôn 6, Hùng Thắng | Tờ 14, thửa 35, 52,62, 64 | 4,95 | 4,95 |
| |
262 | 264 | Mở rộng đền Kinh Điều | UBND xã Tiên Thanh | Giáp đền Kinh điều, xã Tiên Thanh | Tờ số 20 | 0,07 | 0,07 |
| |
263 | 265 | Xây mới đình làng Hoàng Đông | UBND xã Quang Phục | Hoàng Đông, Quang Phục | Tờ số 23, thửa 615, 614, 652, 653 | 0,25 | 0,25 |
| |
264 | 266 | Xây dựng mới chùa Tây Thiên | UBND xã Tây Hưng | Minh Hưng, Tây Hưng | Tờ số 01 | 0,50 | 0,50 |
| Công trình xây dựng nông thôn mới, theo kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện |
265 | 267 | Xây dựng nhà thờ | UBND xã Tây Hưng | Hợp Hưng, Tây Hưng | Tờ số 01 | 0,25 | 0,25 |
| |
266 | 268 | Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh hàng may mặc | Đặng Văn Tiến | Nhân Vực, Đoàn Lập | Tờ số 01, thửa 10, 11 | 0,43 | 0,43 |
| |
267 | 269 | Xây mới Bãi rác thải sinh hoạt | UBND xã Quyết Tiến | Phương La, Quyết Tiến | Tờ 08, thửa 42 | 0,50 | 0,50 |
| |
268 | 270 | Xây mới bãi rác thải tập trung của xã | UBND xã Nam Hưng | Bãi hoang, xã Nam Hưng | Tờ 28, thửa 1254 đến thửa 1263 | 0,50 | 0,50 |
| |
269 | 271 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Tiên Cựu, Tiên Cường | Tờ 05, thửa 25 | 0,22 | 0,22 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
270 | 272 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Sinh Đan, Tiên Cường | Tờ 09, thửa 75 | 0,03 | 0,03 |
| |
271 | 273 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Sinh Đan, Tiên Cường | Tờ 13, thửa 36 | 0,30 | 0,30 |
| |
272 | 274 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Phương La, Quyết Tiến | Tờ 11, thửa 780….987 | 0,24 | 0,24 |
| |
273 | 275 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Ngân Bồng, Quyết Tiến | Tờ 11, thửa 954….1028 | 0,19 | 0,19 |
| |
274 | 276 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Ngân Bồng, Quyết Tiến | Tờ 11, thửa 1056….1008 | 0,19 | 0,19 |
| |
275 | 277 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Ngân Bồng, Quyết Tiến | Tờ 11, thửa 415,451 | 0,02 | 0,02 |
| |
276 | 278 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Cổ Duy, Quyết Tiến | Tờ 16, thửa 396, 397, 398 | 0,09 | 0,09 |
| |
277 | 279 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | La Cầu, Quyết Tiến | Tờ 13, thửa 214, 215, 230 | 0,09 | 0,09 |
| |
278 | 280 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đồng Tam, Khởi Nghĩa | Tờ số 01, thửa số 01, 04 | 0,37 | 0,37 |
| |
279 | 281 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | An tử 1, Khởi Nghĩa | Tờ 01, thửa số 01, 502 | 0,02 | 0,02 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
280 | 282 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Kim Quan, Kim Đới 1, xã Tiên Thanh | Tờ số 05 | 0,70 | 0,70 |
| |
281 | 283 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Tuấn Tiến, Kiến Thiết | Tờ 09, thửa 66 | 0,04 | 0,04 |
| |
282 | 284 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Tuấn Tiến, Kiến Thiết | Tờ 09, thửa 415, 416, 417, 418, 419, 420 | 0,08 | 0,08 |
| |
283 | 285 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Tuấn Tiến, Kiến Thiết | Tờ 09, thửa 773 đến 781; thửa 813 đến 816 | 0,13 | 0,13 |
| |
284 | 286 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thanh Trì, Kiến Thiết | Tờ 19, thửa 509, 510, 514 | 0,10 | 0,10 |
| |
285 | 287 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thạch Hào, Kiến Thiết | Tờ 11, thửa 1082 đến 1087 | 0,08 | 0,08 |
| |
286 | 288 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Nam Tử 1, Kiến Thiết | Tờ 06, thửa 817, 823, 824, 830, 831, 832, 833 | 0,06 | 0,06 |
| |
287 | 289 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Nam Tử 1, Kiến Thiết | Tờ 11, thửa 275, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433 | 0,07 | 0,07 |
| |
288 | 290 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Nam Tử 2, Kiến Thiết | Tờ 06, thửa 132, 133, 134 | 0,15 | 0,15 |
| |
289 | 291 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Bắc Phong, Kiến Thiết | Tờ 13, thửa 90 | 0,08 | 0,08 |
| |
290 | 292 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Phác Xuyên, Bạch Đằng | Tờ 1 thửa 237 | 0,02 | 0,02 |
| |
291 | 293 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đường đá, Đoàn Lập | Tờ số 17, thửa 157 | 0,33 | 0,33 |
| |
292 | 294 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Hoàng Đông, Quang Phục | Tờ số 23, thửa 525, 524, 523, 580, 581, 619 | 0,50 | 0,50 |
| |
293 | 295 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Tự Tiên, Tiên Minh | Tờ 04 | 0,08 | 0,08 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
294 | 296 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đông Côn, Tiên Minh | Tờ 37 | 0,07 | 0,07 |
| |
295 | 297 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Duyên lão, Tiên Minh | Tờ 37 | 0,12 | 0,12 |
| |
296 | 298 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Ngọc Khánh, Tiên Minh | Tờ 28 | 0,02 | 0,02 |
| |
297 | 299 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Sơn Đông, Tiên Thắng | Tờ 22, thửa 41 | 0,10 | 0,10 |
| |
298 | 300 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Lộc Trù, Tiên Thắng | Tờ 31, thửa 98 | 0,03 | 0,03 |
| |
299 | 301 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Mỹ Lộc, Tiên Thắng | Tờ 20, thửa 51 | 0,03 | 0,03 |
| |
300 | 302 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Mỹ Lộc, Tiên Thắng | Tờ số 20, thửa 66 | 0,03 | 0,03 |
| |
301 | 303 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đường trục xã, Bắc Hưng | Tờ 01, thửa 21 | 0,05 | 0,05 |
| |
302 | 304 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 32, 29 | 0,80 | 0,80 |
| |
303 | 305 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 170 | 0,10 | 0,10 |
| |
304 | 306 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đường thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng | Tờ 05, thửa 23 | 0,15 | 0,15 |
| |
305 | 307 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Nam Hưng | Tờ 01 đến tờ 26 | 0,20 | 0,20 |
| |
306 | 308 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đồn Dưới , Vinh Quang | Thửa 922, tờ 22 | 0,01 | 0,01 |
| |
307 | 309 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đồn Trên, Vinh Quang | Thửa 592, 593 tờ 14 | 0,02 | 0,02 |
| |
308 | 310 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Vam Trên, Vinh Quang | Thửa 151-162 tờ 16 | 0,24 | 0,24 |
| |
309 | 311 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Vam Dưới, Vinh Quang | Thửa 611, 612, 613, 637 tờ 12 | 0,08 | 0,08 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
310 | 312 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Đồn Dưới, Vinh Quang | Thửa 455, tờ 22 | 0,11 | 0,11 |
| |
311 | 313 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | Thái Ninh, Vinh quang | Thửa 495, tờ 32 | 0,02 | 0,02 |
| |
312 | 314 | Đấu giá đất ở đô thị | UBND huyện | Khu 3, thị trấn Tiên Lãng | thửa 83, tờ 50 | 0,05 | 0,05 |
| |
|
| HUYỆN VĨNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
313 | 315 | Dự án xây dựng cầu Đăng, cầu Hàn và cải tạo nâng cấp đường 02 đầu cầu từ ngã ba Đoàn Lập đến Quốc lộ 37 | BQL DA cầu HP | Tam Đa |
| 0,50 | 0,50 |
| - Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cầu Đăng. |
Nhân Hòa |
| 0,20 | 0,20 |
| |||||
Hòa Bình |
| 0,50 | 0,50 |
| |||||
314 | 316 | Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo | BQL DA cầu HP | Liên Am, Vinh Quang, Nhân Hoà, Thị trấn Vĩnh Bảo, Lý Học |
| 9,10 | 9,10 |
| Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo |
315 | 317 | Dự án khu vực tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am (km 13+400) đến cầu Nhân Mục (km 20+700) huyện Vĩnh Bảo | UBND huyện | Liên Am | Tử thửa đất số 389 đến thửa đất số 404, xứ đồng Xuôi, TBĐ số 10 | 1,68 | 1,68 |
| |
Nhân Hòa | Tờ bản đồ số 05, thửa số 01 đến 32; TBĐ số 04 từ thửa số 70 đến 74 | 1,00 | 1,00 |
| |||||
316 | 318 | Dự án tái định cư thực hiện Dự án phê duyệt đầu tư xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào di tích quốc gia đặc biệt Danh nhân Nguyễn Bỉnh Khiêm; Dự án khu vực tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Tỉnh lộ 17 cũ) đoạn từ cầu Lạng Am | UBND huyện | Lý Học | Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 246, 248; Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 43, 50, 53 | 0,69 | 0,69 |
| - Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố phê duyệt DA ĐT XD tuyến đường từ Quốc lộ 37 vào Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm; |
317 | 319 | Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường nối từ cầu Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo đi Quốc lộ 10 | UBND huyện | Nhân Hòa |
| 1,16 | 1,16 |
| Công văn số 2727/UBND-TC ngày 15/5/2017 của UBND thành phố về việc đề xuất nguồn kinh phí đảm bảo để thực hiện các nhiệm vụ cấp bách của thành phố |
318 | 320 | Dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp đường 17B huyện Vĩnh Bảo (Đoạn qua xã Việt Tiến-Trung Lập-An Hòa) | UBND huyện | Trung Lập | Tờ bản đồ số 07, 11, 12, bản đồ giải thửa xã Trung Lập | 0,15 | 0,15 |
| Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc phân bổ kế hoạch vốn cải tạo, sửa chữa các công trình năm 2017 |
An Hòa | Tờ bản đồ số 05, 04, bản đồ giải thửa xã An Hòa | 0,15 | 0,15 |
| |||||
319 | 321 | Xây dựng Nhà văn hóa Thị trấn Vĩnh Bảo | UBND Thị trấn | Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa đất số 47, 48 đến 69, tờ bản đồ số 45, 46 | 0,77 | 0,77 |
| Quyết định số 6068/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà văn hóa Thị trấn Vĩnh Bảo; Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 và ban hành quy định quản lý xây dựng thị trấn Vĩnh Bảo đến năm 2020 |
320 | 322 | Dự án Nâng cao hiệu quả lưới điện trung, hạ áp khu vực thành phố Hải Phòng tại huyện Vĩnh Bảo | Công ty TNHHMTV điện lực Hải Phòng | Xã Tân Liên |
| 0,10 | 0,10 |
| Quyết định số 1511/QĐ-PCHP ngày 09/6/2017 của CT TNHH MTV điện lực HP về dự án cải tạo lưới điện của thành phố. |
321 | 323 | Mở rộng Nhà máy sản xuất giầy và phụ liệu | CT TNHH Đỉnh Vàng | Tam Cường, Cổ Am | Tam Cường, Cổ Am | 2,00 | 2,00 |
| Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư DA ĐT XD mở rộng Nhà máy sản xuất giầy và phụ liệu |
322 | 324 | Đấu giá đất thuê vào mục đích sản xuất kinh doanh | UBND huyện | xã Tam Đa | Khu Láng Bèo,xã Tam Đa | 0,10 | 0,10 |
| Công văn số 5451/UBND-QH ngày 29/8/2017 về việc thuê đất để đầu tư xây dựng các công trình dịch vụ, thương mại, văn phòng trên địa bàn thành phố Hải Phòng của Công ty Cổ phần Anh Quốc |
323 | 325 | Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hùng Tiến | UBND xã | xã Hùng Tiến | Số thửa 36, 37, 38; tờ bản đồ số 12 | 1,00 | 1,00 |
| Quyết định số 6590/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng sân vận động trung tâm xã Hùng Tiến |
324 | 326 | Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hưng Nhân | UBND xã | xã Hưng Nhân | Tờ bản dồ số 03 | 1,00 | 1,00 |
| Quyết định số 5807QĐ-UBND ngày 08/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Hưng Nhân |
325 | 327 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Hưng Nhân | Thửa đất số 104, 106; tờ bản đồ số 01 | 0,50 | 0,50 |
| Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 25/3/2012 về việc quy hoạch nông thôn mới đến năm 2020 |
326 | 328 | Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Trấn Dương | UBND xã | xã Trấn Dương | Thửa đất số 329, 330a, 331a, 330b, 331b, 347a, 346a, tờ bản đồ số 20 | 1,30 | 1,30 |
| Quyết định số 5952/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Hưng Nhân |
327 | 329 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Nguyễn Văn Cướng | Cao Minh | Thửa số 8, 10, TBĐ số 02 | 2,23 | 2,23 |
| Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
328 | 330 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Nguyễn Văn Hữu | Cao Minh | Thửa số 8, 7, TBĐ số 02 | 3,29 | 3,29 |
| Quyết định số 3966/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
329 | 331 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Nguyễn Văn Tình | Cao Minh | Thửa số 5, 7, TBĐ số 02 | 2,16 | 2,16 |
| Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
330 | 332 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Bùi Văn Tuấn | Cộng Hiền | Thửa số 01 đến 05; 14 đến 18, TBĐ số 10 | 3,53 | 3,53 |
| Quyết định số 3968/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
331 | 333 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Phạm Văn Vạt | Cộng Hiền | Thửa số 186 đến 191; 224, 240, 242, TBĐ số 11 | 3,03 | 3,03 |
| Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
332 | 334 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Vũ Văn Sáng | Cộng Hiền | Thửa số 01 đến 16, TBĐ số 01 | 3,00 | 3,00 |
| Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
333 | 335 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Hoàng Đình Sáu | Cổ Am | Thửa số 25 đến 28, TBĐ số 09 | 2,60 | 2,60 |
| Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
334 | 336 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Đào Phú Ngư | Cổ Am | Thửa số 20 đến 23, TBĐ số 08, 09 | 2,37 | 2,37 |
| Quyết định số 3959/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
335 | 337 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Lê Huy Tý | Cổ Am | Thửa số 8 đến 15; 24, TBĐ số 09 | 5,15 | 5,15 |
| Quyết định số 3960/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
336 | 338 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Nguyễn Văn Chủy | Trung Lập | Thửa số 1503, TBĐ số 11 | 3,67 | 3,67 |
| Quyết định số 3964/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
337 | 339 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Phạm Văn Giám | Trung Lập | Thửa số 1488, TBĐ số 11 | 2,39 | 2,39 |
| Quyết định số 3963/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
338 | 340 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Lê Văn Giáp | Trung Lập | Thửa số 1428, TBĐ số 11 | 3,57 | 3,57 |
| Quyết định số 3962/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
339 | 341 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản | Hộ ông Nguyễn Văn Nhật | Vĩnh Tiến | Thửa số 16 đến 44, TBĐ số 09 | 9,80 | 9,80 |
| Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản |
340 | 342 | Giao đất ở cho gia đình chính sách | UBND huyện | Hiệp Hòa | Tờ bản đồ số 15 | 0,02 | 0,02 |
|
|
341 | 343 | Giao đất tái định cư cho hộ ông Phạm Trung Phổ thực hiện Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 10 | UBND huyện | Hưng Nhân | Thửa sô 380, 416, tờ bản đồ số 07 | 0,02 | 0,02 |
| Quyết định số 948/QĐ-BGTVT ngày 23/3/2015 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Nghìn, thành phố Hải Phòng, theo hình thức Hợp đồng BOT; |
342 | 344 | Giao đất tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng | UBND huyện | Giang Biên | Thửa đất số 872 đến 908, tờ bản đồ số 14, xứ đồng Ré thôn 2, 3 xã Giang Biên | 0,28 | 0,28 |
|
|
343 | 345 | Giao đất tái định cư thực hiện Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng | UBND huyện | Vĩnh An | Thửa đất số 759, tờ bản đồ số 10, bản đồ xã Vĩnh An | 0,02 | 0,02 |
|
|
344 | 346 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Hưng Nhân | TBĐ 01, 07 | 0,20 | 0,20 |
|
|
345 | 347 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (02 điểm) | UBND huyện | Cao Minh | Thửa đất số 33,374,375, TBĐ số 13; Thửa đất số 107, tờ bản đồ số 13 | 0,34 | 0,34 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
346 | 348 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | Vĩnh Long | TBĐ 06, TBĐ số 09 | 1,31 | 1,31 |
| |
347 | 349 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (24 điểm) | UBND huyện | Hùng Tiến | TBĐ số: 10, 04, 03,05, 09, 11, 06, 08 | 2,25 | 2,25 |
| |
348 | 350 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (03 điểm) | UBND huyện | Tân Liên | TBĐ số: 06, 01, 02 | 1,61 | 1,61 |
| |
349 | 351 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | Thị trấn Vĩnh Bảo | Thửa đất số 06 đến 74 tờ bản đồ số 52 | 0,50 | 0,50 |
| |
350 | 352 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | TiềnPhong | Thửa đất số 173a, 174a, tờ bản đồ số 05 | 0,40 | 0,40 |
| |
351 | 353 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 179-683, tờ bản đồ số 06 | 0,70 | 0,70 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
352 | 354 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Hiệp Hòa | Tờ bản đồ số 2, 6, 7, 10, 14, 15 | 0,30 | 0,30 |
| |
353 | 355 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Hiệp Hòa | Thửa đất số 267-291, tờ bản đồ số 06 | 0,60 | 0,60 |
| |
354 | 356 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Vĩnh Long | Thửa đất số 328-357, tờ bản đồ số 06 | 0,50 | 0,50 |
| |
355 | 357 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Vĩnh Long | Thửa đất số 342-353, tờ bản đồ số 07 | 0,42 | 0,42 |
| |
356 | 358 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Vĩnh Long | Thửa đất số 298-301, tờ bản đồ số 09 | 0,22 | 0,22 |
| |
357 | 359 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Vĩnh Long | Thửa đất số 374, tờ bản đồ số Nhân Lễ | 0,05 | 0,05 |
| |
358 | 360 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Viĩnh Long | Thửa đất số 46, tờ bản đồ số Lô Đông | 0,10 | 0,10 |
| |
359 | 361 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Viĩnh Long | Thửa đất số 322-326, tờ bản đồ số 06 | 0,10 | 0,10 |
| |
360 | 362 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Viĩnh Long | Thửa đất số 146-148, tờ bản đồ số 11 | 0,44 | 0,44 |
| |
361 | 363 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Tân Liên | Thửa đất số 335,337, tờ bản đồ số 02 | 0,38 | 0,38 |
| |
362 | 364 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Tân Liên | Thửa đất số 322-326, tờ bản đồ số 02, 04 | 0,40 | 0,40 |
| |
363 | 365 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Liên Am | Thửa đất số 61-65, tờ bản đồ số 17 | 0,25 | 0,25 |
| Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố |
364 | 366 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Liên Am | Thửa đất số 82-86, tờ bản đồ số 16 | 0,25 | 0,25 |
| |
365 | 367 | Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở | UBND huyện | xã Liên Am | Thửa đất số101, tờ bản đồ số 08 | 0,10 | 0,10 |
| |
|
| HUYỆN CÁT HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
366 | 368 | Dự án xây dựng Khu tái định cư tại Tổ dân phố Hùng Sơn | UBND huyện Cát Hải | thị trấn Cát Bà | 15 | 2,24 |
| 0,2 | Công văn số 36/HĐND-KTXH, ngày 03/10/2017 về quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà |
367 | 369 | Mở rộng khu nghỉ dưỡng đảo Cát Bà - Cát Bà Island anh Spa | Công ty cổ phần Khu du lịch đảo Cát Bà | thị trấn Cát Bà | 78 | 0,37 |
| 0,37 | - Công văn số 459/VP-MT, ngày 06/02/2017 của Văn phòng UBND thành phố về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết mở rộng khu nghỉ dưỡng đảo Cát Bà-Cát Bà Island anh Spa. |
368 | 370 | Dự án cải tạo nâng cấp đường 356 đoạn từ Ngã 3 Áng Sỏi đến Tổ dân phố số 2 | Sở Giao thông vận tải | thị trấn Cát Bà |
| 6,10 |
| 0,85 | Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018-2019 |
CỘNG | CỘNG |
|
| 269,27 | 238,66 | 4,78 |
|
- 1Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2013 tạm ứng kinh phí ngân sách tỉnh cho Ban Quản lý Khu kinh tế để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án khu phi thuế quan thuộc dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án trong khu kinh tế Nhơn Hội tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
- 3Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Nghị quyết 30/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án sử dụng vốn dự phòng nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2020 về tạm ứng kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng do thu hồi khu đất của Hợp tác xã Mỹ Nghệ tại phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2013 tạm ứng kinh phí ngân sách tỉnh cho Ban Quản lý Khu kinh tế để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án khu phi thuế quan thuộc dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án trong khu kinh tế Nhơn Hội tỉnh Bình Định
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
- 8Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Nghị quyết 30/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án sử dụng vốn dự phòng nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 10Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2020 về tạm ứng kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng do thu hồi khu đất của Hợp tác xã Mỹ Nghệ tại phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- Số hiệu: 37/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết