Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2561/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố; Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 958/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020; ý kiến đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4620/TTr-STNMT-QLĐ ngày 11 tháng 6 năm 2020 và Công văn số 5190/STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.Tân Túc

Phạm Văn Hai

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

Bình Lợi

Lê Minh Xuân

Tân Nhựt

Tân Kiên

Bình Hưng

Phong Phú

An Phú Tây

Hưng Long

Đa Phước

Tân Quý Tây

Bình Chánh

Quy Đức

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)
+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.689,24

518,09

1.971,27

1.415,28

1.044,54

1.508,04

2.170,15

1.757,75

602,76

163,63

806,73

329,74

947,49

737,48

654,32

547,95

514,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.608,62

285,64

 

448,83

74,95

148,68

324,89

1.180,70

257,95

0,00

99,35

174,82

493,04

393,28

213,28

222,30

290,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.553,30

246,65

 

57,06

37,14

 

 

1.167,75

257,92

 

1,01

175,01

493,04

396,51

213,28

221,93

285,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.437,61

23,08

522,54

379,43

445,23

683,81

969,97

30,63

25,72

0,94

30,43

13,35

94,97

35,63

43,31

83,60

54,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.519,77

200,54

949,38

562,20

508,14

459,51

353,14

420,89

269,16

37,72

251,39

125,79

337,10

255,48

394,50

236,13

158,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

262,68

 

 

 

 

 

262,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

29,92

 

 

 

 

 

29,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

690,70

 

474,36

 

 

 

216,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.056,18

7,72

24,99

5,89

2,79

208,00

2,91

110,79

42,80

124,71

424,61

14,03

21,90

48,83

2,89

4,57

8,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

83,76

1,11

 

18,93

13,43

8,04

10,30

14,74

7,13

0,26

0,95

1,74

0,47

4,27

0,34

1,34

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.566,75

337,61

784,31

551,38

698,26

397,08

1.330,05

586,74

543,35

1.210,20

1.061,94

256,83

352,88

872,84

183,85

266,79

132,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,57

2,65

 

1,21

3,09

0,13

 

 

0,05

 

0,10

0,23

 

10,11

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

37,80

3,39

0,35

 

 

 

33,16

0,41

0,15

 

 

0,34

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

458,43

 

 

80,71

 

 

152,05

59,54

27,82

 

138,32

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,26

 

79,20

 

 

 

91,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,53

5,23

6,54

2,95

1,06

1,37

0,51

0,92

4,95

0,91

3,99

0,19

1,12

0,96

0,66

2,93

0,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

720,02

65,36

32,61

21,67

50,17

0,19

303,38

44,76

85,80

1,03

31,56

3,75

28,62

6,61

6,56

35,95

2,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh cấp huyện, cấp xã

DHT

2.634,00

111,89

341,60

126,77

179,43

254,76

261,64

163,72

237,77

262,31

231,28

63,43

118,75

108,85

51,74

93,72

26,33

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

1,56

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

0,18

 

0,25

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

534,44

 

 

 

 

 

1,11

 

 

44,96

90,38

 

 

397,43

 

0,57

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.731,08

 

192,63

285,46

449,55

91,44

296,97

159,61

127,64

248,27

278,45

58,21

150,00

110,91

113,27

118,13

50,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

780,57

89,47

 

 

 

 

 

 

 

463,64

109,17

118,29

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

60,30

15,70

34,63

0,26

0,36

0,14

2,01

1,86

1,35

0,38

1,57

0,32

0,33

0,61

0,37

0,19

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,02

0,90

5,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,00

2,32

1,74

0,86

0,36

0,38

27,84

0,30

3,23

0,86

0,34

0,55

3,79

0,98

1,12

2,57

0,75

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

122,62

2,55

3,51

15,08

6,85

4,61

3,23

1,59

2,77

0,42

0,68

0,96

1,35

68,66

2,05

6,69

1,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,57

0,04

0,72

0,73

0,47

0,18

0,73

0,31

0,45

0,42

0,51

0,16

0,45

0,53

0,20

0,39

0,30

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

52,45

 

13,28

 

3,29

 

26,86

 

 

9,02

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,53

0,51

 

0,36

0,78

0,02

 

0,39

0,90

0,17

1,06

0,19

0,64

0,88

0,81

0,46

0,36

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.121,93

37,61

72,40

15,31

2,84

43,86

129,50

152,21

50,47

159,69

174,34

10,21

47,58

164,55

6,27

4,83

50,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,76

 

0,35

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,96

 

 

 

 

 

 

 

 

19,15

 

 

 

 

0,81

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.768,85

855,69

 

 

 

 

 

 

 

938,70

545,08

429,38

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Tân Túc

Phạm Văn Hai

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

Bình Lợi

Lê Minh Xuân

Tân Nhựt

Tân Kiên

Bình Hưng

Phong Phú

An Phú Tây

Hưng Long

Đa Phước

Tân Quý Tây

Bình Chánh

Quy Đức

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

784,01

3,63

3,86

23,52

27,56

66,78

182,91

25,65

79,88

25,10

103,68

51,18

9,03

173,13

4,63

1,46

2,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

407,40

1,83

 

5,47

8,77

27,29

85,69

13,81

29,89

14,24

15,71

30,19

8,49

162,58

1,69

0,10

1,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

142,50

0,44

0,21

5,96

6,10

19,28

80,27

4,07

2,12

0,09

16,86

5,81

0,05

0,29

0,65

0,30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

158,12

1,16

3,40

11,68

12,59

20,10

8,10

6,78

46,24

10,15

16,87

6,79

0,47

10,08

2,29

1,06

0,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,10

 

0,25

 

 

 

8,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

66,79

0,20

 

0,41

 

0,11

 

0,99

1,63

0,62

54,24

8,39

0,02

0,18

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,95

3,72

0,42

3,07

1,86

1,17

24,89

3,12

18,67

15,52

45,98

7,68

1,87

7,50

1,05

0,17

0,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,99

 

 

0,31

 

 

1,83

0,56

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,80

0,02

0,01

 

 

 

 

0,68

6,59

 

0,20

0,05

 

0,25

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,90

 

0,15

0,46

0,13

0,02

12,83

 

2,39

3,77

14,95

3,50

0,17

 

0,53

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

1,27

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

40,74

 

0,26

2,22

1,73

1,15

4,57

1,81

8,40

1,83

8,89

0,08

1,67

7,18

0,52

0,17

0,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13,19

3,59

 

 

 

 

 

 

 

6,97

2,60

0,03

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,61

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng Cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,25

 

 

 

 

 

1,23

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,88

0,11

 

 

 

 

3,68

0,07

 

1,68

19,34

4,00

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Tân Túc

Phạm Văn Hai

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

Bình Lợi

Lê Minh Xuân

Tân Nhựt

Tân Kiên

Bình Hưng

Phong Phú

An Phú Tây

Hưng Long

Đa Phước

Tân Quý Tây

Bình Chánh

Quy Đức

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+ (7)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.322,79

24,26

46,22

39,83

61,00

76,23

201,87

69,24

86,36

59,95

114,08

67,54

24,27

210,14

17,99

13,67

210,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

637,44

3,64

 

5,47

22,53

28,24

85,99

8,32

31,14

20,58

16,40

32,34

9,15

182,2 2

6,48

2,72

182,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

179,14

3,63

2,40

8,35

8,88

20,43

84,05

17,58

2,82

0,19

20,12

5,98

0,64

0,61

2,17

0,68

0,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

397,30

15,9 2

43,35

25,23

29,21

27,35

19,95

38,57

50,77

17,19

22,24

20,27

14,18

27,02

9,04

9,99

27,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,13

 

0,25

 

 

 

11,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

95,47

1,07

0,22

0,41

0,28

0,21

 

4,77

1,63

21,99

54,48

8,95

0,30

0,29

0,30

0,28

0,29

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,31

 

 

0,37

0,10

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

65,67

2,21

 

3,52

1,09

3,53

9,70

0,95

4,09

10,74

8,44

7,86

 

0,19

8,13

5,18

0,04

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

41,17

2,21

 

3,51

0,32

2,79

1,75

0,95

0,85

7,59

7,88

0,09

 

0,04

8,02

5,13

0,04

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,29

 

 

 

 

0,74

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,21

0,00

 

0,01

0,77

 

7,95

 

3,24

3,15

0,01

7,77

 

0,15

0,11

0,05

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

Trên địa bàn huyện Bình Chánh không có diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở - ban- ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2561/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2561/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/07/2020
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Võ Văn Hoan
  • Ngày công báo: 01/09/2020
  • Số công báo: Từ số 176 đến số 177
  • Ngày hiệu lực: 17/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản