Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1227/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 14 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂY GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 692/QĐ-UBND ngày 06/04/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Giang tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 31/5/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-STNMT ngày 12/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tây Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

UBND huyện Tây Giang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn giám sát UBND huyện Tây Giang triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- PhòngTN&MT huyện Tây Giang;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .. (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.368,31

5.998,12

5.373,30

8.209,72

22.544,67

4.678,05

4.575,52

8.930,59

14.797,53

8.528,96

7.731,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.748,71

5.713,49

5.134,60

7.675,55

22.089,94

4.322,64

4.400,10

8.374,53

14.330,23

8.223,45

7.484,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.350,85

117,21

43,43

166,09

43,73

262,88

175,84

178,63

156,26

125,87

80,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

504,43

61,99

40,24

103,56

12,85

89,29

82,50

25,34

28,70

20,05

39,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.416,55

117,15

53,86

124,54

149,86

137,06

188,01

327,83

98,96

150,34

68,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.484,81

354,16

368,22

222,74

472,86

294,50

118,42

330,19

405,54

333,73

584,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40.807,62

2.826,98

3.391,98

1.206,76

16.613,98

1.892,26

2.284,13

4.018,49

3.567,27

3.522,13

1.483,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.355,90

-

-

3.605,67

454,74

-

-

1.566,75

6.062,66

-

2.666,08

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.298,92

2.289,55

1.275,03

2.347,49

4.345,89

1.731,69

1.633,31

1.948,07

4.039,54

4.091,11

2.597,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,63

4,63

1,70

0,62

8,29

3,67

0,40

4,17

-

0,26

2,89

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,42

3,82

0,39

1,64

0,59

0,58

-

0,41

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.793,65

197,94

100,63

139,67

233,05

91,45

92,82

257,04

231,65

248,06

201,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,06

0,98

4,47

8,91

6,05

1,24

7,87

5,50

-

-

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

5,85

0,80

-

-

5,00

-

-

0,04

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,00

-

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,61

0,37

-

-

0,24

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,78

2,07

-

-

1,66

-

-

-

-

0,05

-

2.6

Đất SD cho HĐ KS

SKS

1,54

1,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

1,50

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

945,64

114,21

38,31

63,00

89,48

47,31

32,09

172,03

88,59

200,62

100,00

-

Đất giao thông

DGT

410,38

76,62

14,98

41,23

43,01

39,56

23,43

34,06

52,75

34,18

50,58

-

Đất thủy lợi

DTL

15,01

3,32

2,48

0,55

1,91

0,32

-

0,50

2,05

0,79

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,54

6,91

0,04

0,85

0,06

-

0,84

-

-

-

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,76

1,00

0,17

0,23

0,14

0,30

0,12

0,37

0,10

0,15

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

25,76

7,46

0,85

5,57

1,46

1,85

1,36

1,23

1,41

2,41

2,16

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

5,47

2,43

0,36

-

1,30

0,48

-

-

0,90

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

391,58

10,20

3,20

0,19

28,39

0,29

1,61

128,89

27,01

155,53

36,26

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,95

0,26

-

-

0,61

-

-

-

0,05

-

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,15

-

10,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,96

1,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

71,13

3,31

6,01

14,33

12,51

4,53

4,73

6,99

4,33

7,55

6,84

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở DVXH

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,97

0,75

0,07

0,05

0,10

-

-

-

-

-

0,01

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

32,64

3,21

1,71

4,96

3,25

3,08

5,75

3,16

1,65

3,88

1,99

2.9

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,47

-

0,12

-

0,05

-

-

-

-

-

0,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

178,08

-

11,16

17,01

28,87

24,81

14,63

15,26

25,79

18,18

22,37

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

22,96

22,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,66

4,33

0,53

0,68

0,18

0,43

0,24

0,12

0,31

0,53

0,32

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,07

2,10

-

0,08

0,82

-

-

-

-

0,35

0,72

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,32

0,15

0,03

0,14

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

544,32

41,36

44,30

44,89

91,46

14,58

31,47

60,93

115,32

24,44

75,59

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,69

0,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,45

1,67

-

-

-

-

0,78

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.825,96

86,69

138,06

394,49

221,68

263,96

82,60

299,03

235,65

57,45

46,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1227 /QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) …(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG CỘNG

 

143,03

55,14

1,41

7,42

42,25

4,30

0,50

0,01

11,02

14,51

3,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

113,18

38,67

0,66

5,41

36,27

2,00

-

0,01

11,00

12,98

3,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,75

0,74

-

0,30

0,51

-

-

-

-

0,20

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,60

0,63

-

0,30

0,51

-

-

-

-

0,16

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

13,21

3,59

-

1,50

1,74

-

-

-

4,00

1,38

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,10

22,13

0,66

3,21

18,74

2,00

-

0,01

4,00

3,70

2,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,14

0,34

-

-

2,20

-

-

-

-

2,60

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

32,93

11,81

-

0,40

12,63

-

-

-

3,00

5,10

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,52

0,06

0,00

-

0,46

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,02

7,27

0,75

1,00

2,00

-

-

-

0,01

0,99

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

5,46

2,48

0,60

0,70

1,26

-

-

-

-

0,41

-

-

Đất giao thông

DGT

4,36

1,43

0,60

0,70

1,22

-

-

-

-

0,41

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,40

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

1,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

5,31

3,58

0,14

0,30

0,70

-

-

-

0,01

0,58

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,84

9,20

-

1,01

3,98

2,30

0,50

-

0,01

0,54

0,30

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .. (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

115,81

41,29

0,66

5,41

36,30

2,00

0,00

0,01

13,50

12,98

3,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,07

1,06

-

0,30

0,51

-

-

-

-

0,20

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,92

0,95

-

0,30

0,51

-

-

-

-

0,16

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,28

5,66

-

1,50

1,74

-

-

-

4,00

1,38

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,30

22,30

0,66

3,21

18,77

2,00

0,00

0,01

4,00

3,70

2,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,14

0,34

-

-

2,20

-

-

-

-

2,60

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,50

-

-

-

-

-

-

-

2,50

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,93

11,81

-

0,40

12,63

-

-

-

3,00

5,10

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,58

0,12

0,001

-

0,46

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0002

-

0,0002

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,00

3,00

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKR

3,50

3,00

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKR

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,21

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .. (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,17

9,53

-

1,01

3,98

2,30

0,50

-

0,01

0,54

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,00

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

12,12

9,18

-

0,21

1,98

-

0,20

-

0,01

0,54

-

-

Đất giao thông

DGT

8,65

8,08

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,60

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,40

-

-

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,37

-

-

0,01

0,81

-

-

-

0,01

0,54

-

-

Đất chợ

DCH

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,90

-

-

0,30

-

1,30

0,30

-

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1227/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1227/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản