Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1255/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 891/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.

Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 06/6/2023 và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 15/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Bắc Trà My chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TT, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Phòng TN&MT huyện Bắc Trà My;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Dương

Xã Trà Giác

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .. (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

84.699,37

2.012,63

17.904,74

5.456,28

2.919,95

3.267,83

15.329,40

3.359,56

6.715,15

5.440,34

9.117,56

5.776,76

4.420,06

2.979,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.242,34

1.799,55

16.180,64

4.675,15

2.729,58

3.106,54

14.557,33

3.205,42

6.496,72

5.202,23

8.925,84

5.567,28

4.141,82

2.654,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.510,75

52,52

95,18

67,73

210,42

157,98

79,06

104,91

81,98

202,39

87,16

100,59

168,99

101,86

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.083,95

55,37

40,73

65,04

187,71

152,66

14,92

98,61

63,88

11,41

46,00

81,28

164,34

102,02

 

Đất lúa còn lại

LUK

426,80

2,85

54,45

2,69

22,71

5,32

64,13

6,30

18,09

190,98

41,16

19,31

4,66

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.271,25

4,92

162,84

8,75

202,13

78,39

35,32

59,41

97,41

403,30

100,35

16,44

49,89

52,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.950,70

176,34

932,15

218,87

250,17

253,75

1.265,62

118,44

868,88

897,16

521,64

791,79

233,45

422,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.390,54

-

10.271,24

243,77

-

-

8.336,96

335,23

1.305,01

824,10

1.594,42

348,41

375,90

755,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

45.089,63

1.564,73

4.717,16

4.132,05

2.066,19

2.615,88

4.840,11

2.584,58

4.138,69

2.874,22

6.621,62

4.309,65

3.307,57

1.317,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.194,37

180,80

278,26

159,31

26,42

23,66

756,89

12,50

2.665,69

279,56

3.177,62

966,68

371,90

295,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,06

1,05

2,07

2,62

0,68

0,55

0,26

2,85

4,76

1,06

0,65

0,40

6,01

5,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,41

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.296,39

210,13

1.562,31

718,34

153,41

135,92

377,76

104,74

114,82

102,93

151,08

110,82

240,42

313,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,71

4,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45,81

2.2

Đất an ninh

CAN

4,43

0,70

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,47

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,13

6,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,54

1,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,92

4,85

-

-

-

-

-

0,83

-

-

-

0,06

0,38

0,80

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,04

-

-

-

-

-

5,04

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

10,75

0,60

-

-

6,63

-

1,53

0,50

-

-

-

-

1,09

0,40

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.839,50

93,01

1.399,52

567,67

28,39

58,72

228,04

39,19

38,14

21,92

63,33

27,83

75,97

197,77

-

Đất giao thông

DGT

444,42

47,20

38,41

32,47

11,86

18,05

87,14

23,17

24,03

15,51

55,78

19,19

37,34

34,27

-

Đất thủy lợi

DTL

73,42

10,55

1,95

2,43

10,74

13,63

1,74

5,94

2,24

1,83

0,87

3,42

10,34

7,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,43

3,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,14

2,11

0,19

0,28

0,36

0,07

0,17

0,20

0,22

0,13

0,05

-

0,07

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

35,09

7,05

3,68

3,76

1,82

1,72

2,94

1,78

2,31

2,29

1,54

1,41

3,54

1,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,02

2,07

0,86

0,12

0,32

0,39

-

0,51

0,54

0,53

1,82

0,72

0,40

0,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.102,96

11,81

1.334,81

473,45

1,01

13,08

132,86

0,01

0,02

0,01

1,01

0,01

12,60

122,29

-

Đất công trình bứu chính viễn thông

DBV

0,60

0,05

0,07

0,03

0,03

0,06

0,03

0,06

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

0,16

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

80,50

0,03

-

51,43

0,08

1,20

-

1,05

0,40

-

-

0,02

-

26,30

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,37

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,91

0,60

-

-

-

0,31

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,29

7,52

19,26

3,69

1,90

10,21

3,16

5,46

8,36

1,60

2,25

3,04

4,30

4,55

-

Đất chợ

DCH

1,33

0,78

0,28

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,18

0,29

1,42

0,53

0,45

0,33

0,85

0,80

0,13

0,39

0,16

0,32

0,57

0,93

2.10

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

2,85

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,57

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

353,74

-

58,87

26,12

35,81

31,95

28,40

27,00

32,54

20,57

10,68

18,74

41,54

21,51

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

58,19

58,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,94

5,36

0,79

0,66

0,40

0,32

0,70

0,09

0,57

0,36

0,80

0,82

10,77

0,31

2.14

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

6,43

0,74

0,41

1,37

0,09

0,10

0,30

-

-

0,17

-

1,56

-

1,70

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

2.16

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

917,72

30,07

101,30

121,75

81,63

44,07

112,89

36,32

43,45

59,52

76,09

61,49

108,53

40,61

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN C

0,43

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,82

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.160,64

2,95

161,80

62,79

36,95

25,37

394,30

49,40

103,60

135,18

40,64

98,67

37,83

11,17

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2.012,62

2.012,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8.034,64

231,70

972,88

283,91

437,89

406,41

1.280,54

217,05

932,76

908,57

567,64

873,06

397,79

524,45

3

Khu lâm nghiệp

KLN

69.480,17

1.564,73

14.988,40

4.375,81

2.066,19

2.615,88

13.177,08

2.919,81

5.443,70

3.698,32

8.216,04

4.658,05

3.683,47

2.072,69

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

6,13

6,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Khu đô thị

KDT

238,30

238,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,54

1,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.371,83

 

80,57

128,19

131,67

132,10

125,22

126,51

132,59

93,44

95,89

75,76

131,01

118,86

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

355,81

 

58,87

26,12

35,81

31,95

28,40

27,83

32,54

20,57

10,68

18,80

41,92

22,31

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số số 1255/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

198,93

65,10

9,99

7,73

-

4,26

5,52

6,08

15,59

57,99

8,11

7,78

6,14

4,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

123,55

54,01

4,30

3,17

-

3,52

5,52

5,40

14,89

19,99

2,28

4,84

4,20

1,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,17

15,92

0,24

0,22

-

-

-

-

0,01

0,33

0,48

0,16

0,60

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,60

13,09

-

-

-

-

-

-

0,01

0,02

-

-

0,28

0,20

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

14,61

7,00

1,73

1,50

-

0,20

0,06

0,10

-

2,93

0,04

-

1,05

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,09

22,27

1,16

1,16

-

1,92

3,46

5,30

0,38

5,05

0,66

3,57

1,39

0,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43,43

8,81

1,17

0,29

-

1,40

2,00

-

14,50

11,46

1,07

1,11

1,16

0,46

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,27

10,87

0,48

0,25

-

0,04

-

0,40

-

23,15

5,73

2,64

1,70

0,01

2.1

Đất an ninh

CAN

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

26,73

4,26

-

0,25

-

-

-

-

-

17,92

3,53

0,67

0,10

0,01

-

Đất giao thông

DGT

23,58

2,88

-

-

-

-

-

-

-

17,12

3,23

0,34

-

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,46

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,25

-

-

0,25

-

-

-

-

-

0,80

-

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,10

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,48

-

0,08

-

-

0,04

-

0,40

-

2,38

2,06

1,92

1,60

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

4,69

4,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,47

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

4,49

1,10

0,40

-

-

-

-

-

-

2,85

0,14

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,11

0,21

5,21

4,31

-

0,70

-

0,28

0,70

14,85

0,10

0,30

0,25

3,21

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số số 1255/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .. (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

119,04

46,54

4,30

3,17

0,30

4,38

5,52

5,40

14,89

21,52

2,32

4,88

4,38

1,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,87

7,62

0,24

0,22

-

-

-

-

0,01

0,33

0,48

0,16

0,60

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,30

4,79

-

-

-

-

-

-

0,01

0,02

-

-

0,28

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,04

7,07

1,73

1,50

0,30

0,25

0,06

0,10

-

2,93

0,04

-

1,05

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,23

22,97

1,16

1,16

-

2,18

3,46

5,30

0,38

5,05

0,70

3,61

1,49

0,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,65

8,87

1,17

0,29

-

1,95

2,00

-

14,50

12,99

1,07

1,11

1,24

0,46

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,01

2,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,34

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số số 1255/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,37

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,37

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,44

0,31

4,22

3,32

0,10

0,60

0,10

0,18

2,85

13,86

0,40

0,40

0,55

3,55

2.1

Đất an ninh

CAN

0,11

0,01

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

28,34

0,10

3,22

3,22

0,10

0,60

0,10

0,10

2,85

13,86

0,32

0,10

0,55

3,22

-

Đất giao thông

DGT

13,62

0,00

-

 

-

0,50

-

 

2,05

10,60

0,02

-

0,45

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,82

0,10

3,22

3,22

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

3,26

0,10

0,10

0,10

3,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

-

-

-

-

 

-

-

-

-

0,20

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,38

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,30

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1255/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1255/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản