Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1198/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.

Xét đề nghị của UBND huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 29/5/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 187/TTr-STNMT ngày 08/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phước Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Phước Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phước Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Phước Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

115.334,08

3.134,29

4.777,85

5.978,47

5.659,94

15.671,17

18.333,91

12.995,83

9.399,94

12.664,51

7.385,85

6.269,60

13.063,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

110.475,25

2.669,23

4.236,50

5.748,92

5.400,88

15.277,94

17.643,07

12.473,71

9.099,25

12.158,65

7.082,05

6.048,87

12.636,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.437,32

47,89

341,90

66,58

77,89

97,49

86,66

143,90

62,32

149,76

134,86

183,69

44,38

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

548,06

24,39

65,97

38,88

36,32

37,55

13,79

43,91

34,97

96,07

95,34

49,29

11,58

 

Đất trồng lúa nương

LUN

556,78

9,30

40,84

19,76

33,59

55,74

61,95

88,03

20,43

47,99

17,69

129,13

32,33

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

332,48

14,20

235,09

7,94

7,98

4,20

10,92

11,96

6,92

5,70

21,83

5,27

0,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

578,42

23,74

128,48

4,44

26,44

47,71

46,41

41,62

79,82

15,91

26,53

66,79

70,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.297,99

167,93

1.096,20

46,00

0,59

1.068,97

1.319,62

40,73

43,78

28,49

33,50

517,13

935,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

46.461,93

1.068,14

350,55

727,30

1.750,60

4.202,54

12.417,17

9.691,64

7.511,39

608,02

719,96

4.449,34

2.965,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.048,29

 

 

3.877,78

 

 

 

 

 

8.867,53

3.419,53

 

2.883,45

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.468,40

1.357,41

2.318,78

1.026,41

3.544,91

9.767,41

3.692,46

2.555,69

1.401,94

2.488,70

2.745,85

831,92

5.736,92

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.873,30

127,81

943,77

139,08

108,00

3.675,47

630,54

93,99

637,83

340,24

1.525,17

319,06

332,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,48

4,12

0,59

0,41

0,45

1,40

0,75

0,13

 

0,24

1,82

 

0,57

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

172,42

 

 

 

 

92,42

80,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.502,38

445,70

523,68

171,60

207,54

381,02

683,54

457,23

295,17

473,31

256,75

217,75

389,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

64,57

35,72

10,00

 

 

1,28

0,10

 

 

17,47

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,96

1,05

 

 

 

 

0,72

 

 

 

0,19

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,04

17,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,38

5,16

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,92

0,57

 

 

 

4,38

1,73

0,11

 

 

0,10

 

1,03

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

375,86

 

 

 

59,12

117,66

9,26

53,54

39,37

 

 

96,91

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.837,96

261,28

450,81

119,45

71,46

83,43

563,78

315,24

174,61

348,70

126,99

47,58

274,63

 

Đất giao thông

DGT

592,63

54,71

47,06

35,11

24,52

70,03

71,32

48,51

56,26

47,86

32,86

37,80

66,59

 

Đất thuỷ lợi

DTL

36,45

11,36

0,90

 

0,20

2,00

1,03

0,10

0,04

0,23

9,78

0,76

10,05

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,04

6,93

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,76

1,61

0,31

0,10

0,18

0,15

0,17

0,31

0,43

0,16

0,10

0,08

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

26,51

6,77

5,90

0,94

1,44

1,73

1,73

1,21

0,71

1,60

2,24

0,76

1,48

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,52

5,68

1,44

2,20

3,50

1,84

0,52

0,74

0,04

2,92

2,03

0,61

1,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2.078,69

164,92

384,75

75,08

34,09

0,06

486,06

258,95

115,32

289,35

75,26

2,36

192,49

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,63

0,18

0,02

0,02

0,02

0,15

 

0,02

 

0,05

0,07

 

0,10

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,47

4,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

64,49

4,00

10,31

6,00

7,51

7,47

2,95

5,40

1,81

6,42

4,65

5,21

2,76

 

Đất chợ

DCH

0,77

0,65

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,22

0,40

1,12

0,54

0,34

0,75

0,48

0,40

0,74

0,35

0,53

0,17

0,40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,11

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

385,70

 

48,47

16,49

40,88

65,87

23,31

20,82

26,64

35,46

46,11

40,42

21,23

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

108,24

108,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,18

3,62

0,39

0,41

0,30

0,34

0,30

0,45

0,27

0,94

0,45

0,24

0,47

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,44

4,30

0,89

4,65

0,28

2,62

 

 

 

0,22

0,32

0,06

0,10

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

0,82

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

634,19

5,42

12,00

30,06

35,16

101,18

83,86

66,67

53,54

70,17

56,53

32,37

87,23

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,80

 

 

 

 

3,27

 

 

 

 

25,53

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

357,26

19,36

17,67

57,95

51,52

12,21

7,30

64,89

5,52

32,55

47,05

2,98

38,26

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.134,29

3.134,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.846,05

192,32

1.162,17

84,88

36,91

1.106,52

1.333,41

84,64

78,75

124,56

128,84

566,42

946,63

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

102.978,62

2.425,55

2.669,33

5.631,49

5.295,51

13.969,95

16.109,63

12.247,33

8.913,33

11.964,25

6.885,34

5.281,26

11.585,65

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

19.104,62

 

 

2.571,97

 

2.034,51

10.400,10

 

 

 

3.292,84

 

805,20

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

17,04

17,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

5,38

5,16

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

524,28

 

41,42

16,96

46,63

111,88

47,66

25,05

32,13

68,21

45,71

24,47

64,16

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng

 

431,70

38,26

35,38

15,94

3,76

36,70

56,71

35,70

27,93

84,91

53,90

10,70

31,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

345,11

28,68

34,47

11,56

3,66

34,99

51,48

6,79

11,90

76,78

45,37

9,70

29,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,04

0,68

0,31

 

 

0,10

0,04

 

0,40

2,15

1,54

0,82

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,91

0,68

0,31

 

 

0,10

 

 

0,10

 

0,70

0,02

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4,13

 

 

 

 

 

0,04

 

0,30

2,15

0,84

0,80

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73,52

0,36

0,51

2,40

0,44

4,93

4,11

0,82

2,90

39,40

11,86

1,29

4,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

74,27

7,57

4,29

3,79

 

7,28

4,51

1,93

6,96

14,84

10,74

6,50

5,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,63

 

3,00

0,40

 

0,02

0,02

0,06

0,02

 

 

0,09

0,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

186,81

20,07

26,36

4,97

3,22

22,66

42,80

3,98

1,62

19,55

21,23

1,00

19,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,53

2,94

0,91

0,88

0,10

1,71

4,47

0,33

0,83

 

1,03

0,26

2,07

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,94

2,66

 

0,84

0,10

 

3,00

0,04

0,52

 

 

0,08

0,70

 

Đất giao thông

DGT

6,67

2,66

 

 

0,10

 

3,00

0,04

0,12

 

 

0,05

0,70

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,22

 

 

0,84

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,34

 

0,70

 

 

1,34

1,10

0,25

0,05

 

0,80

0,10

1,00

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,96

0,02

0,21

0,04

 

0,37

0,37

0,04

0,26

 

0,20

0,08

0,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

71,06

6,64

 

3,50

 

 

0,76

28,58

15,20

8,13

7,50

0,74

0,01

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

348,01

29,97

34,49

11,56

3,95

35,41

51,69

6,79

11,90

76,78

45,58

10,08

29,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,04

0,68

0,31

 

 

0,10

0,04

 

0,40

2,15

1,54

0,82

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,91

0,68

0,31

 

 

0,10

 

 

0,10

 

0,70

0,02

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

4,13

 

 

 

 

 

0,04

 

0,30

2,15

0,84

0,80

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,64

0,45

0,51

2,40

0,44

4,96

4,11

0,82

2,90

39,40

11,86

1,29

4,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

76,92

8,71

4,31

3,79

0,29

7,67

4,72

1,93

6,96

14,84

10,95

6,81

5,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,63

 

3,00

0,40

 

0,02

0,02

0,06

0,02

 

 

0,09

0,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

186,94

20,13

26,36

4,97

3,22

22,66

42,80

3,98

1,62

19,55

21,23

1,07

19,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

912,54

1,86

48,00

 

 

139,32

423,43

 

 

 

24,00

 

275,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,83

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

911,71

1,03

48,00

 

 

139,32

423,43

 

 

 

24,00

 

275,93

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,93

5,63

0,01

 

 

 

 

0,09

0,04

 

 

0,16

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Khâm Đức

Phước Chánh

Phước Công

Phước Đức

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Kim

Phước Lộc

Phước Mỹ

Phước Năng

Phước Thành

Phước Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng

 

182,74

7,82

30,00

3,50

 

 

78,26

28,58

15,20

11,13

7,50

0,74

0,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,50

 

30,00

 

 

 

77,50

 

 

3,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,00

 

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

77,50

 

 

 

 

 

77,50

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,24

7,82

 

3,50

 

 

0,76

28,58

15,20

8,13

7,50

0,74

0,01

2.1

Đất an ninh

CAN

0,72

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,91

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

65,53

1,84

 

3,50

 

 

0,04

28,57

15,20

8,13

7,50

0,74

0,01

 

Đất giao thông

DGT

48,17

1,06

 

3,50

 

 

 

28,57

14,30

 

 

0,74

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

5,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,80

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

10,82

0,04

 

 

 

 

0,04

 

0,90

8,13

1,70

 

0,01

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

5,03

5,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1198/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1198/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản