Điều 40 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT về Báo hiệu đường bộ
Điều 40. Ý nghĩa sử dụng các biển chỉ dẫn
40.1. Biển chỉ dẫn trên các đường ô tô không phải là đường cao tốc có mã “I” với tên các biển như sau:
- Biển số I.401: Bắt đầu đường ưu tiên; - Biển số I.402: Hết đoạn đường ưu tiên; - Biển số I.405 (a,b,c): Đường cụt; - Biển số I.406: Được ưu tiên qua đường hẹp; - Biển số I.407 (a,b,c): Đường một chiều; - Biển số I.408: Nơi đỗ xe; - Biển số I.408a: Nơi đỗ xe một phần trên hè phố; - Biển số I.409: Chỗ quay xe; - Biển số I.410: Khu vực quay xe; - Biển số I.413a: Đường phía trước có làn đường dành cho ô tô khách; - Biển số I.413 (b,c): Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách; - Biển số I.414 (a,b,c,d): Chỉ hướng đường; - Biển số I.415: Mũi tên chỉ hướng đi; - Biển số I.416: Đường tránh; - Biển số I.417 (a,b,c): Chỉ hướng đường phải đi cho từng loại xe; - Biển số I.418: Lối đi ở những vị trí cấm rẽ; - Biển số I.419a: Chỉ dẫn địa giới; - Biển số I.419b: Chỉ dẫn địa giới trên tuyến đường đối ngoại; - Biển số I.422a: Di tích lịch sử; - Biển số I.422b: Di tích lịch sử trên tuyến đường đối ngoại; - Biển số I.423 (a,b): Vị trí người đi bộ sang ngang; - Biển số I.423c: Điểm bắt đầu đường đi bộ; - Biển số I.424 (a,b): Cầu vượt qua đường cho người đi bộ; - Biển số I.424 (c,d): Hầm chui qua đường cho người đi bộ; - Biển số I.425: Bệnh viện; - Biển số I.426: Trạm cấp cứu; - Biển số I.427a: Trạm sửa chữa; - Biển số I.427b: Trạm kiểm tra tải trọng xe; - Biển số I.428: Cửa hàng xăng dầu; - Biển số I.429: Nơi rửa xe; - Biển số I.430: Điện thoại; - Biển số I.431: Trạm dừng nghỉ; - Biển số I.432: Khách sạn; - Biển số I.433a: Nơi nghỉ mát; - Biển số I.433 (b,c,d): Báo hiệu nơi cắm trại, nhà nghỉ lưu động; - Biển số I.433e: Báo hiệu nhà trọ; - Biển số I.434a: Bến xe buýt; - Biển số I.434b: Bến xe tải; - Biển số I.435: Bến xe điện; - Biển số I.436: Trạm cảnh sát giao thông; - Biển số I.439: Tên cầu; - Biển số I.440: Đoạn đường thi công; - Biển số I.441 (a,b,c): Báo hiệu phía trước có công trường thi công; - Biển số I.442: Chợ; - Biển số I.443: Xe kéo rơ-moóc; - Biển số I.444 (a, b, c, d, e, f, g, h, i, j, k, l, m): Biển báo chỉ dẫn địa điểm; - Biển số I.445 (a, b, c, d, e, f, g, h): Biển báo kiểu mô tả tình trạng đường; - Biển số I.446: Nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật; - Biển số I.447 (a, b, c, d): cầu vượt liên thông; - Biển số I.448: Làn đường cứu nạn hay làn thoát xe khẩn cấp; - Biển số I.449: Biển tên đường. |
40.2. Ý nghĩa sử dụng của từng biển được giải thích chi tiết ở Phụ lục E của Quy chuẩn này.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT về Báo hiệu đường bộ
- Số hiệu: QCVN41:2019/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 6. Các phương pháp điều khiển giao thông
- Điều 7. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông
- Điều 8. Hiệu lực của người điều khiển giao thông
- Điều 9. Người điều khiển giao thông
- Điều 10. Điều khiển giao thông bằng tín hiệu đèn
- Điều 11. Xe ưu tiên và tín hiệu của xe ưu tiên
- Điều 12. Hiệu lực của đèn tín hiệu
- Điều 13. Vị trí và độ cao đặt đèn tín hiệu
- Điều 14. Kích thước, hình dạng và các quy định khác của đèn tín hiệu
- Điều 15. Phân loại biển báo hiệu
- Điều 16. Kích thước của biển báo
- Điều 17. Chữ viết, màu sắc và biểu tượng trên biển
- Điều 18. Biển báo giao thông có thông tin thay đổi, biển báo tạm thời
- Điều 19. Hiệu lực của biển báo
- Điều 20. Vị trí đặt biển báo theo chiều dọc và ngang đường
- Điều 21. Giá long môn và cột cần vươn
- Điều 22. Độ cao đặt biển và ghép biển
- Điều 23. Phản quang trên mặt biển báo
- Điều 24. Quy định về cột biển
- Điều 25. Tác dụng của biển báo cấm
- Điều 26. Ý nghĩa sử dụng các biển báo cấm
- Điều 27. Biển báo cấm theo thời gian
- Điều 28. Biển báo cấm nhiều loại phương tiện, đối tượng
- Điều 29. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển báo cấm
- Điều 30. Vị trí đặt biển báo cấm theo chiều đi và hướng hiệu lực của biển
- Điều 31. Tác dụng của biển báo nguy hiểm và cảnh báo
- Điều 32. Ý nghĩa sử dụng các biển báo nguy hiểm và cảnh báo
- Điều 33. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển báo nguy hiểm
- Điều 34. Vị trí đặt biển báo nguy hiểm và cảnh báo theo chiều đi và hiệu lực tác dụng của biển
- Điều 35. Tác dụng của biển hiệu lệnh
- Điều 36. Ý nghĩa sử dụng các biển hiệu lệnh
- Điều 37. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển hiệu lệnh
- Điều 38. Vị trí đặt biển hiệu lệnh theo chiều đi và hiệu lực tác dụng của biển
- Điều 39. Tác dụng của biển chỉ dẫn
- Điều 40. Ý nghĩa sử dụng các biển chỉ dẫn
- Điều 41. Chú thích về chữ viết trên biển chỉ dẫn
- Điều 42. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển chỉ dẫn
- Điều 43. Vị trí đặt biển chỉ dẫn theo chiều đi trên đường ôtô không phải là đường cao tốc
- Điều 44. Quy định về biển chỉ dẫn chỉ hướng đường trên đường ô tô không phải là đường cao tốc
- Điều 45. Biển phụ
- Điều 46. Biển viết bằng chữ
- Điều 47. Hình dạng, kích thước, hình vẽ của biển phụ, biển viết bằng chữ
- Điều 48. Chữ viết và chữ số của biển phụ, biển viết bằng chữ
- Điều 49. Quy định chung đối với biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
- Điều 50. Nội dung biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
- Điều 51. Các loại biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
- Điều 52. Quy định chung đối với vạch kẻ đường
- Điều 53. Phân loại vạch kẻ đường
- Điều 54. Ý nghĩa sử dụng và kích thước của các vạch kẻ đường
- Điều 55. Hiệu lực của vạch kẻ đường
- Điều 56. Tác dụng của cọc tiêu hoặc tường bảo vệ
- Điều 57. Hình dạng và kích thước cọc tiêu
- Điều 58. Các trường hợp cắm cọc tiêu
- Điều 59. Kỹ thuật cắm cọc tiêu
- Điều 60. Hàng cây thay thế cọc tiêu
- Điều 61. Tiêu phản quang
- Điều 62. Tường bảo vệ
- Điều 63. Hàng rào chắn cố định
- Điều 64. Hàng rào chắn di động
- Điều 65. Tác dụng của cột kilômét
- Điều 66. Phân loại cột kilômét
- Điều 67. Quy cách cột kilômét
- Điều 68. Vị trí đặt cột kilômét theo chiều cắt ngang đường
- Điều 69. Vị trí đặt cột kilômét theo chiều dọc đường
- Điều 70. Tên địa danh và khoảng cách ghi trên cột kilômét
- Điều 71. Phạm vi áp dụng cột kilômét
- Điều 72. Cọc H (Cọc 100 m)
- Điều 73. Tác dụng của cọc mốc lộ giới
- Điều 74. Cấu tạo cọc mốc
- Điều 75. Quy định cắm cọc mốc lộ giới
- Điều 76. Các quy định khác