Điều 36 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT về Báo hiệu đường bộ
Điều 36. Ý nghĩa sử dụng các biển hiệu lệnh
36.1. Biển hiệu lệnh có mã R và R.E với tên các biển như sau:
- Biển số R.122: Dừng lại; - Biển số R.301 (a,b,c,d,e,f,g,h): Hướng đi phải theo; - Biển số R.302 (a,b,c): Hướng phải đi vòng chướng ngại vật; - Biển số R.303: Nơi giao nhau chạy theo vòng xuyến; - Biển số R.304: Đường dành cho xe thô sơ; - Biển số R.305: Đường dành cho người đi bộ; - Biển số R.306: Tốc độ tối thiểu cho phép; - Biển số R.307: Hết tốc độ tối thiểu; - Biển số R.308 (a,b): Tuyến đường cầu vượt cắt qua; - Biển số R.309: Ấn còi; - Biển số R.310 (a,b,c): Hướng đi phải theo cho các xe chở hàng nguy hiểm; - Biển số R.403a: Đường dành cho xe ô tô; - Biển số R.403b: Đường dành cho xe ô tô, xe máy; - Biển số R.403c: Đường dành cho xe buýt; - Biển số R.403d: Đường dành cho xe ô tô con; - Biển số R.403e: Đường dành cho xe máy; - Biển số R.403f: Đường dành cho xe máy và xe đạp; - Biển số R.404a: Hết đoạn đường dành cho xe ô tô; - Biển số R.404b: Hết đoạn đường dành cho xe ô tô, xe máy; - Biển số R.404c: Hết đoạn đường dành cho xe buýt; - Biển số R.404d: Hết đoạn đường dành cho xe ô tô con; - Biển số R.404e: Hết đoạn đường dành cho xe máy; - Biển số R.404f: Hết đoạn đường dành cho xe máy và xe đạp; - Biển số R.411: Hướng đi trên mỗi làn đường phải theo; - Biển số R.412a: Làn đường dành cho xe ô tô khách; - Biển số R.412b: Làn đường dành cho xe ô tô con; - Biển số R.412c: Làn đường dành cho xe ô tô tải; - Biển số R.412d: Làn đường dành cho xe máy; - Biển số R.412e: Làn đường dành cho xe buýt; - Biển số R.412f: Làn đường dành cho xe ô tô; - Biển số R.412g: Làn đường dành cho xe máy và xe đạp; - Biển số R.412h: Làn đường dành cho xe đạp; - Biển số R.412i: Kết thúc làn đường dành cho xe ô tô khách; - Biển số R.412j: Kết thúc làn đường dành cho xe ô tô con; - Biển số R.412k: Kết thúc làn đường dành cho xe ô tô tải; - Biển số R.412l: Kết thúc làn đường dành cho xe máy; - Biển số R.412m: Kết thúc làn đường dành cho xe buýt; - Biển số R.412n: Kết thúc làn đường dành cho xe ô tô; - Biển số R.412o: Kết thúc làn đường dành cho xe máy và xe đạp; - Biển số R.412p: Kết thúc làn đường dành cho xe đạp; - Biển số R.415: Biển gộp làn đường theo phương tiện; - Biển số R.420: Bắt đầu khu đông dân cư; - Biển số R.421: Hết khu đông dân cư; - Biển số R.E,9a: Cấm đỗ xe trong khu vực; - Biển số R.E,9b: Cấm đỗ xe theo giờ trong khu vực; - Biển số R.E,9c: Khu vực đỗ xe; - Biển số R.E,9d: Tốc độ tối đa trong khu vực; - Biển số R.E,10a: Hết cấm đỗ xe trong khu vực; - Biển số R.E,10b: Hết cấm đỗ xe theo giờ trong khu vực; - Biển số R.E,10c: Hết khu vực đỗ xe; - Biển số R.E,10d: Hết tốc độ tối đa trong khu vực; - Biển số R.E,11a: Đường hầm; - Biển số R.E,11b: Kết thúc đường hầm. |
36.2. Ý nghĩa sử dụng của từng kiểu biển được giải thích chi tiết ở Phụ lục D.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT về Báo hiệu đường bộ
- Số hiệu: QCVN41:2019/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 6. Các phương pháp điều khiển giao thông
- Điều 7. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông
- Điều 8. Hiệu lực của người điều khiển giao thông
- Điều 9. Người điều khiển giao thông
- Điều 10. Điều khiển giao thông bằng tín hiệu đèn
- Điều 11. Xe ưu tiên và tín hiệu của xe ưu tiên
- Điều 12. Hiệu lực của đèn tín hiệu
- Điều 13. Vị trí và độ cao đặt đèn tín hiệu
- Điều 14. Kích thước, hình dạng và các quy định khác của đèn tín hiệu
- Điều 15. Phân loại biển báo hiệu
- Điều 16. Kích thước của biển báo
- Điều 17. Chữ viết, màu sắc và biểu tượng trên biển
- Điều 18. Biển báo giao thông có thông tin thay đổi, biển báo tạm thời
- Điều 19. Hiệu lực của biển báo
- Điều 20. Vị trí đặt biển báo theo chiều dọc và ngang đường
- Điều 21. Giá long môn và cột cần vươn
- Điều 22. Độ cao đặt biển và ghép biển
- Điều 23. Phản quang trên mặt biển báo
- Điều 24. Quy định về cột biển
- Điều 25. Tác dụng của biển báo cấm
- Điều 26. Ý nghĩa sử dụng các biển báo cấm
- Điều 27. Biển báo cấm theo thời gian
- Điều 28. Biển báo cấm nhiều loại phương tiện, đối tượng
- Điều 29. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển báo cấm
- Điều 30. Vị trí đặt biển báo cấm theo chiều đi và hướng hiệu lực của biển
- Điều 31. Tác dụng của biển báo nguy hiểm và cảnh báo
- Điều 32. Ý nghĩa sử dụng các biển báo nguy hiểm và cảnh báo
- Điều 33. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển báo nguy hiểm
- Điều 34. Vị trí đặt biển báo nguy hiểm và cảnh báo theo chiều đi và hiệu lực tác dụng của biển
- Điều 35. Tác dụng của biển hiệu lệnh
- Điều 36. Ý nghĩa sử dụng các biển hiệu lệnh
- Điều 37. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển hiệu lệnh
- Điều 38. Vị trí đặt biển hiệu lệnh theo chiều đi và hiệu lực tác dụng của biển
- Điều 39. Tác dụng của biển chỉ dẫn
- Điều 40. Ý nghĩa sử dụng các biển chỉ dẫn
- Điều 41. Chú thích về chữ viết trên biển chỉ dẫn
- Điều 42. Kích thước, hình dạng và màu sắc của biển chỉ dẫn
- Điều 43. Vị trí đặt biển chỉ dẫn theo chiều đi trên đường ôtô không phải là đường cao tốc
- Điều 44. Quy định về biển chỉ dẫn chỉ hướng đường trên đường ô tô không phải là đường cao tốc
- Điều 45. Biển phụ
- Điều 46. Biển viết bằng chữ
- Điều 47. Hình dạng, kích thước, hình vẽ của biển phụ, biển viết bằng chữ
- Điều 48. Chữ viết và chữ số của biển phụ, biển viết bằng chữ
- Điều 49. Quy định chung đối với biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
- Điều 50. Nội dung biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
- Điều 51. Các loại biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
- Điều 52. Quy định chung đối với vạch kẻ đường
- Điều 53. Phân loại vạch kẻ đường
- Điều 54. Ý nghĩa sử dụng và kích thước của các vạch kẻ đường
- Điều 55. Hiệu lực của vạch kẻ đường
- Điều 56. Tác dụng của cọc tiêu hoặc tường bảo vệ
- Điều 57. Hình dạng và kích thước cọc tiêu
- Điều 58. Các trường hợp cắm cọc tiêu
- Điều 59. Kỹ thuật cắm cọc tiêu
- Điều 60. Hàng cây thay thế cọc tiêu
- Điều 61. Tiêu phản quang
- Điều 62. Tường bảo vệ
- Điều 63. Hàng rào chắn cố định
- Điều 64. Hàng rào chắn di động
- Điều 65. Tác dụng của cột kilômét
- Điều 66. Phân loại cột kilômét
- Điều 67. Quy cách cột kilômét
- Điều 68. Vị trí đặt cột kilômét theo chiều cắt ngang đường
- Điều 69. Vị trí đặt cột kilômét theo chiều dọc đường
- Điều 70. Tên địa danh và khoảng cách ghi trên cột kilômét
- Điều 71. Phạm vi áp dụng cột kilômét
- Điều 72. Cọc H (Cọc 100 m)
- Điều 73. Tác dụng của cọc mốc lộ giới
- Điều 74. Cấu tạo cọc mốc
- Điều 75. Quy định cắm cọc mốc lộ giới
- Điều 76. Các quy định khác