Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI RƠ MOÓC VÀ SƠ MI RƠ MOÓC
National technical regulation on
safety for trailer and semi-trailer
Lời nói đầu
QCVN 11 : 2011/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011.
Quy chuẩn này được chuyển đổi trên cơ sở tiêu chuẩn ngành số hiệu 22TCN 327- 05 được ban hành kèm theo Quyết định số 30/2005/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 06 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI RƠ MOÓC VÀ SƠ MI RƠ MOÓC
National technical regulation on
safety for trailer and semi-trailer
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu để kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật trong sản xuất, lắp ráp các kiểu loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc như định nghĩa tại TCVN 6211 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa” (sau đây gọi tắt là xe) để tham gia giao thông đường bộ.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các Cơ sở sản xuất, lắp ráp rơ moóc, sơ mi rơ moóc và các Cơ quan, Tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, kiểm tra, thử nghiệm và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc, sơ mi rơ moóc.
1.3. Giải thích từ ngữ
1.3.1. Các thuật ngữ về kích thước được định nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 6528 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa”.
1.3.2. Các thuật ngữ về khối lượng được định nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 6529 “Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu”.
2.1. Kích thước cho phép lớn nhất:
- Chiều dài của rơ moóc, sơ mi rơ moóc phải đảm bảo yêu cầu: khi kết nối với xe kéo chiều dài ôtô rơ moóc (ôtô kéo rơ moóc), ôtô sơ mi rơ moóc (ôtô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc) không lớn hơn 20 m.
- Chiều rộng: Không lớn hơn 2,5 m.
- Chiều cao: Không lớn hơn 4,0 m.
- Chiều dài đuôi xe: Không lớn hơn 60% khoảng cách từ tâm chốt kéo tới tâm trục sau cùng.
- Khoảng sáng gầm xe: Không nhỏ hơn 120 mm.
2.2. Tải trọng trục cho phép lớn nhất:
- Trục đơn: 10 tấn.
- Trục kép : phụ thuộc vào khoảng cách hai tâm trục d:
d < 1,0 m: 11 tấn;
1,0 ≤ d < 1,3 m: 16 tấn;
d ≥ 1,3 m: 18 tấn.
- Từ 3 trục trở lên: phụ thuộc vào khoảng cách hai tâm trục liền kề nhỏ nhất d:
d ≤ 1,3 m: 21 t
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 30/2005/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 30/2011/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 56/2011/TT-BGTVT về 06 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN 315:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- yêu cầu kỹ thuật về khoảng trống lắp biển số sau của ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6580:2000 (ISO 4030:1983) về phương tiện giao thông đường bộ - mã nhận dạng phương tiện giao thông (vin) - vị trí và cách ghi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6529:1999 (ISO 1176 : 1990) về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng - thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 22TCN 27-05 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ rơ moóc và sơ mi rơ moóc yêu cầu an toàn chung do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6578:2000 (ISO 3779:1977) về phương tiện giao thông đường bộ - mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN) - nội dung và cấu trúc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6156:1996 về bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6154:1996 về bình chịu áp lực – Yêu cầu kĩ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - Phương pháp thử
- 12Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996 về bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6155:1996 về bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sữa chữa
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7475:2005 (ISO 337 : 1981) về Phương tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp đặt/lắp lẫn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7479:2005 (ISO 1724 : 2003) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo - Bộ nối 7 cực kiểu 12N (thông dụng) sử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 12V do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7480:2005 (ISO 1185 : 2003) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo - Bộ nối 7 cực kiểu 24N (thông dụng) sử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 24V do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2011/BGTVT về lốp hơi dùng cho ô tô
- 19Quy chuẩn quốc gia QCVN 11:2015/BGTVT về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 11:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN11:2011/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 17/11/2011
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra