Hệ thống pháp luật

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 01-13:2009/BNNPTNT

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH, HÓA DƯỢC, VI SINH VẬT VÀ KIM LOẠI NẶNG TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG
THỨC ĂN CHO BÊ VÀ BÒ THỊT

National technical regulation

Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in feeds for calves and beef cattle

 

Lời nói đầu

QCVN 01-13: 2009/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 81 /2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH, HÓA DƯỢC, VI SINH VẬT VÀ KIM LOẠI NẶNG TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG
THỨC ĂN CHO BÊ VÀ BÒ THỊT

National technical regulation

Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in feeds for calves and beef cattle

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giới hạn về hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa được phép sử dụng trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

TCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002). Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.

TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu.

AOAC 961.24 Amprolium in Feeds. Spectrophotometer method (Amprolium trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp quang phổ).

AOAC 954.17. Arsanilic Acid in Feeds. Spectrophotometer method (Arsanilic axit trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp quang phổ).

AOAC 993.29. Bacitracin-MD in Complete Feed. Microbiological Plate Assay method (Bacitracin-MD trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp vi sinh).

AOAC 982.44. Bacitracin in Premix Feeds. Liquid chromatographic method (Bacitracin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh hoàn chỉnh. Phương pháp sắc ký lỏng).

AOAC 995.09. Chlotetracyline, Oxytetracyline, Tetracyline in Edible Animal Tissue. Liquid Chromatographic method (Chlotetracyline, Oxytetracyline, Tetracyline trong các bộ phận ăn được của động vật. Phương pháp sắc ký lỏng).

AOAC 969.55. Decoquinate in Feeds. Fluorometric method (Decoquinate trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp huỳnh quang).

AOAC 975.51. Lasalocid in Feeds. Spectrophotometer method . Spectrophoto-meter method. (Lasalocid trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp quang phổ).

ISO 14183:2005. Animal feeding stuffs. Determination of monensin, narasin and salinomycin contents - Liquid cheomatographic method using pos column derivatization. (Thức ăn chăn nuôi .Xác định hàm lượng monensin, narasin và salinomycin - Phương pháp sắc ký lỏng sử dụng dẫn suất sau cột).

AOAC 962.26. Tylosin in Feeds. Microbiological method (Tylosin trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp vi sinh).

Commisson directive of 20 december

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-13:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong

  • Số hiệu: QCVN01-13:2009/BNNPTNT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 25/12/2009
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản