Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHOMAT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP VAN GULIK
Cheese - Determination of fat content - Van Gulik method
Lời nói đầu
TCVN 8173 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 3433 : 2008;
TCVN 8173 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHOMAT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP VAN GULIK
Cheese - Determination of fat content - Van Gulik method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất béo trong phomat, tính bằng phần trăm khối lượng.
Phương pháp này có thể áp dụng cho tất cả các loại phomat. Tuy nhiên, có thể không cho các kết quả thỏa mãn hoàn toàn khi áp dụng cho phomat có nấm mốc ở bên trong phomat (ví dụ: phomat có vân xanh).
CHÚ THÍCH Các loại phomat có vân xanh, xem Chú thích trong 8.3.11.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5504 (ISO 2446), Sữa - Xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp thông thường).
TCVN 8173 : 2009 (ISO 3432 : 2008), Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Dụng cụ đo chất béo sữa (butyrometer) dùng cho phương pháp Van Gulik.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Phương pháp Van Gulik (Van Gulik method)
Qui trình thực nghiệm khi được áp dụng cho phomat có các giá trị về hàm lượng chất béo, tính bằng gam trên 100 g phomat, tương đương với kết quả thu được khi sử dụng phương pháp chuẩn như trong TCVN 8181 : 2009 (ISO 1735 : 2004).
3.2
Hàm lượng chất béo của phomat (fat content of cheese)
Phần khối lượng của các chất xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH Hàm lượng chất béo được tính bằng gam trên 100 g, tương đương với phần trăm khối lượng.
Protein được hòa tan trong axit sulfuric, sau đó chất béo của phomat được tách ra trong dụng cụ đo chất béo sữa (butyrometer) Van Gulik bằng ly tâm, thêm một lượng nhỏ alcohol amyl để phân tách được tốt hơn.
Hàm lượng chất béo tách ra được đọc trực tiếp trên thang đo butyrometer.
Chỉ sử dụng các thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương.
5.1 Axit sulfuric
Axit sulfuric phải có khối lượng riêng 1,522 g/ml ± 0,005 g/ml ở 20 0C, tương ứng với HzSO4 nồng độ khối lượng 61,72 % đến 62,63 %. Axit phải không màu hoặc không sẫm hơn màu hổ phách và không được chứa tạp chất có thể ảnh hưởng đến kết quả.
5.2 Alcohol amyl
5.2.1 Thành phần
Alcohol amyl1 ít nhất 98 % thể tích, bao gồm các alcohol bậc một pentan-1-ol và 2-metylbutan-1-ol, chỉ cho phép lẫn 2-metylpropan-1-ol và butan-1-ol. Alcohol amyl không được chứa các pentanol, 2-metylbutan-2-ol, furan-2-al (furfural, furan-2-cacboxaldeh
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2009 (ISO 2962 : 1984) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8174:2009 (ISO 5534 : 2004) về Phomat và phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2013 (ISO 2962:2010) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng photpho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10135:2013 (ISO 12082:2006) về Phomat chế biến và sản phẩm phomat chế biến – Tính hàm lượng chất kiểm soát pH/chất axit hóa và chất nhũ hóa dạng xitrat bổ sung, tính theo axit xitric
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10137:2013 (ISO/TS 27106:2009) về Phomat – Xác định hàm lượng nisin A bằng sắc ký lỏng – phổ khối lượng (LC-MS) và sắc ký lỏng – phổ khối lượng hai lần (LC-MS-MS)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10138:2013 (ISO 27871:2011) về Phomat và phomat chế biến – Xác định thành phần nitơ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 3TCVN 5540:1991 TCVN 5540:1991 (ST SEV 1391 - 1978)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2009 (ISO 2962 : 1984) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8174:2009 (ISO 5534 : 2004) về Phomat và phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8172:2009 (ISO 3432 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Dụng cụ đo chất béo sữa (butyrometer) dùng cho phương pháp Van Gulik
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2013 (ISO 2962:2010) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng photpho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10135:2013 (ISO 12082:2006) về Phomat chế biến và sản phẩm phomat chế biến – Tính hàm lượng chất kiểm soát pH/chất axit hóa và chất nhũ hóa dạng xitrat bổ sung, tính theo axit xitric
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10137:2013 (ISO/TS 27106:2009) về Phomat – Xác định hàm lượng nisin A bằng sắc ký lỏng – phổ khối lượng (LC-MS) và sắc ký lỏng – phổ khối lượng hai lần (LC-MS-MS)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10138:2013 (ISO 27871:2011) về Phomat và phomat chế biến – Xác định thành phần nitơ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8173:2009 (ISO 3433 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp Van Gulik
- Số hiệu: TCVN8173:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra