Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Cheese and processed cheese products – Determination of total phosphorus content – Molecular absorption spectrometric method
Lời nói đầu
TCVN 8175:2013 thay thế TCVN 8175:2009;
TCVN 8175:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 2962:2010;
TCVN 8175:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHOMAT VÀ SẢN PHẨM PHOMAT CHẾ BIẾN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO TỔNG SỐ - PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ
Cheese and processed cheese products – Determination of total phosphorus content – Molecular absorption spectrometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng phospho tổng số trong phomat bằng đo phổ hấp thụ phân tử. Phương pháp này có thể áp dụng cho tất cả các loại phomat và sản phẩm phomat chế biến.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1. Hàm lượng phospho tổng số trong phomat và sản phẩm phomat chế biến (total phosphorus content in cheese and processed cheese products)
Phần khối lượng của các chất xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng phospho tổng số biểu thị bằng phần trăm khối lượng.
Phân hủy mẫu phomat bằng axit sulfuric đậm đặc và hydro peroxit.
Bổ sung dung dịch natri molybdat-axit ascorbic để tạo thành xanh molybden. Đo phổ hấp thụ phân tử của dung dịch màu xanh tạo thành ở bước sóng 820 nm.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng phương pháp tro hóa khô với điều kiện là quy trình này cho cùng kết quả như phân hủy ướt.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất, nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, không chứa các hợp chất phospho.
4.1. Axit sulfuric đậm đặc (H2SO4), r<
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8173:2009 (ISO 3433 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp Van Gulik
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8155:2009 (ISO 13559 : 2002) về Bơ, sữa lên men và phomat tươi - Định lượng các vi sinh vật nhiễm bẩn - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10135:2013 (ISO 12082:2006) về Phomat chế biến và sản phẩm phomat chế biến – Tính hàm lượng chất kiểm soát pH/chất axit hóa và chất nhũ hóa dạng xitrat bổ sung, tính theo axit xitric
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10136:2013 (ISO/TS 17996:2006) về Phomat – Xác định tính chất lưu biến bằng nén đơn trục ở tốc độ dịch chuyển không đổi
- 1Quyết định 2049/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2009 (ISO 2962 : 1984) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8173:2009 (ISO 3433 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp Van Gulik
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8155:2009 (ISO 13559 : 2002) về Bơ, sữa lên men và phomat tươi - Định lượng các vi sinh vật nhiễm bẩn - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8488:2010 (ISO 4788:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Ống đong chia độ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-7:2011 (IEC 60745-2-7:1989, có sửa đổi) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - an toàn - phần 2-7: yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất lỏng không cháy
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-11:2011 (IEC 60745-2-11 : 2008) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – an toàn – phần 2-11: yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiên được và máy cưa có lưỡi xoay được)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-13:2011 (IEC 60745-2-13 : 2006, sửa đổi 1:2009) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – an toàn – phần 2-13: yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-19:2011 (IEC 60745-2-19 : 2010) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – an toàn – phần 2-19: yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20 : 2008) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – an toàn – phần 2-20: yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008) về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – an toàn – phần 2-21: yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7151:2010 (ISO 648:2008) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet một mức
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10135:2013 (ISO 12082:2006) về Phomat chế biến và sản phẩm phomat chế biến – Tính hàm lượng chất kiểm soát pH/chất axit hóa và chất nhũ hóa dạng xitrat bổ sung, tính theo axit xitric
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10136:2013 (ISO/TS 17996:2006) về Phomat – Xác định tính chất lưu biến bằng nén đơn trục ở tốc độ dịch chuyển không đổi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2013 (ISO 2962:2010) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng photpho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- Số hiệu: TCVN8175:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra