Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Cheese and processed cheese products - Determination of the total phosphorous content- Molecular absorption spectrometric method
Lời nói đầu
TCVN 8175 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2962 : 1984;
TCVN 8175 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHOMAT VÀ SẢN PHẨM PHOMAT CHẾ BIẾN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO TỔNG SỐ - PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ
Cheese and processed cheese products - Determination of the total phosphorous content- Molecular absorption spectrometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng phospho tổng số trong phomat bằng đo phổ hấp thụ phân tử. Phương pháp này có thể áp dụng cho tất cả các loại phomat và sản phẩm phomat chế biến.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
Phân hủy mẫu phomat bằng axit sulfuric và hydro peroxit
Bổ sung dung dịch axit molybdat-ascorbic để tạo thành xanh molybden. Đo phổ hấp thụ phân tử của dung dịch tạo thành màu xanh ở bước sóng 820 nm.
CHÚ THÍCH Có thể sử dụng tro hóa khô với điều kiện là qui trình này cho cùng kết quả như phân hủy ướt.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước được sử dụng là nước đã loại khoáng hoặc nước đã loại ion không chứa các hợp chất phospho.
4.1. Axit sulfuric đậm đậc (H2SO4), r20 = 1,84 g/ml
4.2. Hydro peroxit, dung dịch chứa khoảng 30 g H2O2 trong 100 ml
4.3. Dung dịch axit molybdat-ascorbic
4.3.1. Dung dịch natri molybdat
Hòa tan 12,5 g natri molybdat ngậm hai phân tử nước (Na2MoO4.2H2O) trong dung dịch axit sulfuric 5 mol/l. pha loãng bằng dung dịch axit sulfuric đến 500 ml và trộn.
4.3.2. Dung dịch axit ascorbic
Hòa tan 10 g axit ascorbic (C5H8O6) trong nước và thêm nước đến 200 ml và trộn.
CHÚ THÍCH Dung dịch này không bảo quản được.
4.3.3. Dung dịch hỗn hợp
Trộn ngay 25 ml dung dịch 4.3.1 với 10 ml dung dịch 4.3.2, pha loãng bằng nước đến 100 ml ngay trước khi sử dụng và trộn.
4.4. Phospho, dung dịch chuẩn chứa tương ứng 100 P trên ml.
Làm khô 1 g kali dihydronorthophosphat (KH2PO4) ít nhất 48 h trong bình hút ẩm có chứa chất hút ẩm hiệu quả, ví dụ: axit sulfuric đậm đặc.
Hòa tan trong nước 0,4394 g phosphat đã làm khô trước, thêm nước đến 1 000 ml và trộn.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8178:2009 (ISO/TS 2963 : 2006) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng axit xitric - Phương pháp enzym
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8173:2009 (ISO 3433 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp Van Gulik
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8172:2009 (ISO 3432 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Dụng cụ đo chất béo sữa (butyrometer) dùng cho phương pháp Van Gulik
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10137:2013 (ISO/TS 27106:2009) về Phomat – Xác định hàm lượng nisin A bằng sắc ký lỏng – phổ khối lượng (LC-MS) và sắc ký lỏng – phổ khối lượng hai lần (LC-MS-MS)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8178:2009 (ISO/TS 2963 : 2006) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng axit xitric - Phương pháp enzym
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8173:2009 (ISO 3433 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp Van Gulik
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8172:2009 (ISO 3432 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Dụng cụ đo chất béo sữa (butyrometer) dùng cho phương pháp Van Gulik
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2013 (ISO 2962:2010) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng photpho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10137:2013 (ISO/TS 27106:2009) về Phomat – Xác định hàm lượng nisin A bằng sắc ký lỏng – phổ khối lượng (LC-MS) và sắc ký lỏng – phổ khối lượng hai lần (LC-MS-MS)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2009 (ISO 2962 : 1984) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- Số hiệu: TCVN8175:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra