Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7086:2007

ISO 5738:2004

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG - PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Milk and milk products - Determination of copper content - Photometric method (Reference method)

Lời nói đầu

TCVN 7086:2007 thay thế TCVN 7086:2002;

TCVN 7086:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 5738:2004/IDF 76:2004;

TCVN 7086:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ công bố.

 

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG - PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Milk and milk products - Determination of copper content - Photometric method (Reference method)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn đo quang để xác định hàm lượng đồng trong sữa và sản phẩm sữa.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho:

a) sữa, sữa gầy và butter milk;

b) sữa cô và sữa đặc có đường;

c) sữa bột nguyên chất và sữa bột gầy;

d) cream và bơ;

e) butterfat;

f) kem lạnh;

g) phomat cứng, nửa cứng và phomat mềm ở từng thời điểm khác nhau và phomat chế biến;

h) casein, caseinat và coprecipitat.

Tiêu chuẩn này thích hợp cho việc xác định hàm lượng đồng trong các mẫu bơ và butterfat nhỏ hơn 0,05 mg/kg.

CHÚ THÍCH Chi tiết hơn, xem IDF 68 đối với butterfat.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thi áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO 648:1977. Laboratory glassware - One-mark pipettes (Dụng cụ thủy tinh dùng trong phòng thử nghiệm - Pipet một vạch).

ISO 835-1:1981. Laboratory glassware - Graduated pipettes - Part 1: General requirements (Dụng cụ thủy tinh dùng trong phòng thử nghiệm - Pipet chia độ - Phần 1: Các yêu cầu chung).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. hàm lượng đồng (copper content)

phần khối lượng của các chất xác định được theo qui trình mô tả trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH Hàm lượng đồng được biểu thị bằng miligam trên kilogam.

4. Nguyên tắc

Chất hữu cơ có trong mẫu thử được thủy phân bằng hỗn hợp của axit nitric và axit sulfuric (đối với váng sữa, bơ và butterfat thì phải loại bỏ chất béo trước khi thủy phân). Dung dịch này được trung hòa bằng dung dịch amoniac sau đó tạo phức đồng thành muối của axit dietyl dithiocacbamic. Muối đồng (II) được chiết bằng amyl axetat. Độ hấp thụ của dung dịch màu vàng được đo bằng cách đo quang.

Sự có mặt của bismut và/hoặc telu làm cản trở việc xác định đồng. Xem cách kiểm tra sự có mặt của chúng và phương pháp loại bỏ như quy định trong 8.6.

5. Thuốc thử

Chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và không chứa đồng, ngoại trừ các dung dịch chuẩn đồng (II) sunfat (5.12).

5.1. Nước, sử dụng nước cất hai lần, việc chưng cất lần cuối phải được tiến hành trong thiết bị chưng cất không chứa đồng.

5.2. Etanol (CH3CH2OH), khoảng 96 % phần thể tích.

Chưng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7086:2007 (ISO 5738:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)

  • Số hiệu: TCVN7086:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản