Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7405:2004

SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Raw fresh nilk - Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 7405:2004 do Ban kỹ thuật TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, trên cơ sở dự thảo đề nghị của Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Raw fresh nilk - Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bò tươi nguyên liệu dùng để chế biến tiếp theo.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi. Đối với các TCVN chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế thì khuyến cáo áp dụng các phiên bản tiêu chuẩn quốc tế mới nhất, nếu thích hợp.

TCVN 4830-89 (ISO 6888:1993), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 5165-90, Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.

TCVN 5533-91, Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước.

TCVN 5504-91 (ISO 2446:1976), Sữa. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (phương pháp thông dụng).

TCVN 5779:1994, Sửa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì.

TCVN 5780:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen.

TCVN 6400:1998 (ISO 707:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.

TCVN 6686-1:2000 (ISO 13366/1:1997), Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi.

TCVN 6686-2:2000 (ISO 13366/2:1997), Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 2: Phương pháp đếm hạt điện tử.

TCVN 6686-3: 2000 (ISO 13366/3:1997), Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 3: Phương pháp huỳnh quang điện tử.

TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980), Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp chuẩn).

TCVN 7083:2002 (ISO 11870:2000), Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo.

TCVN 7085:2002 (ISO 5764:1987), Sữa - Xác định điểm đóng băng - Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện tử nhiệt.

AOAC 971.21, Mercury in food. Flameless atomic absorption spectrophotometric method (Thủy ngân trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa).

AOAC 999.11, Determination of lead, cadmium, copper, iron and zinc in food. Atomic absorption spectrophotometric method after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi hóa tro khô).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

Sữa tươi nguyên liệu (Raw fresh milk)

Sữa được lấy từ động vật cho sữa mà không bổ sung hoặc rút bớt các thành phần của nó, dùng để tiêu thụ ở dạng sữa lỏng hoặc để chế biến tiếp theo.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Các chỉ tiêu cảm quan của sữa tươi nguyên liệu được quy định trong bảng 1

Bảng 1 - Các chỉ tiêu cảm quan của sữa tươi nguyên liệu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7405:2004 về sữa tươi nguyên liệu - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN7405:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản