TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
SỮA BỘT VÀ SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN (As)
Powder and sweetened condensed milk
Method for determination of asenic content
Lời nói đầu
TCVN 5780 – 1994 được biên soạn dựa trên các tiêu chuẩn sau đây
- AOAC 1984 – 25.007; 25.041; 25.048
- ST SEV 4878 - 84
TCVN 5780 – 1994 phù hợp với ISO 6634 – 82.
TCVN 5780 – 1994 do Bộ môn Hóa Phân tích Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định hàm lượng asen trong sữa bột và sữa đặc có đường sau khi đã được vô cơ hóa mẫu theo TCVN 4622 – 1994
Tiêu chuẩn này phù hợp với ISO 6634 – 82
1.1 Nội dung
Phương pháp dựa trên cất asin (AsH3) ra khỏi hỗn hợp rồi phản ứng với thuốc thử bạc dietyldithiocacbamat trong pyridin cho một sản phẩm có màu đỏ nâu và được đo màu ở bước sóng 520nm.
1.2 Máy móc, dụng cụ
- Máy so màu có thể lấy được bước sóng 520 nm hoặc kính lọc tương đương, cuvet thủy tinh bề dày 1cm.
- Bình hút ẩm có hút chân không.
- Bộ cất AsH3 theo hình vẽ: (sơ đồ nguyên lý)
1- Bình phản ứng 100 – 250 ml 2- Ống nối bằng thủy tinh dài 15 cm có đường kính bên trong 1,5cm, phía đuôi thắt nhỏ còn 0,5 cm. 3 - Ống dẫn bằng thủy tinh dài 40 cm, đường kính trong khoảng 0,4cm, đoạn đi lên dài 5 cm, đoạn nằm ngang 10 cm, đoạn đi xuống 25 cm, phần cuối kéo dài thành một mao quản. 4- ống đựng dung dịch hấp thụ dài 15 cm, đường kính 1,5 cm. (ống chia độ) 5- Các nút bằng thủy tinh mài hoặc cao su. | Hình 1 |
1.3 Hóa chất
- Nước cất hai lần theo TCVN 2117 – 77 hoặc nước có độ tinh khiết tương đương;
- Axit sunfuric H2SO4 TKPT, dung dịch 1 :10;
- Axit clohydric HCl TKPT, dung dịch đậm đặc và dung dịch 1M;
- Kali iodua KI TKPT, dung dịch 10%;
- Thiếc (II) clorua SnCl2 TKPT, được chuẩn bị như sau: hòa tan 40 gam SnCl2. 2H2O TKPT trong 60 ml HCl đậm đặc, thêm nước cất đến khoảng 100ml, đựng trong lọ kín, có một vài hạt Sn;
- Kẽm hạt Zn không chứa Asen;
- Natri hydroxít NaOH TKPT, dung dịch 1M;
- Kali hydroxít KOH TKPT, dạng viên;
- Bạc nitrat AgNO3 TKPT;
- Pyridin C5H5N TKPT đã được cất lại khi có KOH;
- Dietyldithiocacbamat natri (C5H10NS2Na. 3H2O) TKPT.
- Bạc dietyldithiocacbamat được chuẩn bị như sau: hòa tan 3,4g AgNO3 trong 200ml nước cất, làm lạnh xuống dưới 100C, hòa tan 4,5g dietyldithiocacbamat natri trong 200ml nước cất, làm lạnh xuống dưới 100C. Vừa khuấy đều vừa thêm dung dịch dietyldithiocacbamat natri vào dung dịch AgNO3, sau đó lọc qua phễu lọc G4, rửa bằng nước lạnh dưới 100C, sấy trong bình hút ẩm có hút chân không ở nhiệt độ phòng trong khoảng 4 giờ, hoặc làm khô trong bình hút ẩm có chất làm khô, ép
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7084:2002 (ISO 1736 : 2000) về sữa bột và sản phẩm sữa bột – xác định hàm lượng chất béo – phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7080:2002 (ISO 14378 : 2000) về sữa và sữa bột – xác định hàm lượng iođua – phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:2002 về sữa đặc có đường - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5535:1991 (ST SEV 823 - 77) về sữa đặc có đường - xác định hàm lượng sacaroza
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5779:1994 về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5448:1991 (ST SEV 736 – 77)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5533:1991 (ST SEV 735-77)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6685:2000 (ISO 14501 : 1998) về sữa và sữa bột - xác định hàm lượng aflatoxin M1 - làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu nâng cao (HPLC) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7601:2007 về thực phẩm - xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8081:2009 (ISO 6734 : 1989) về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8110:2009 (ISO 14377 : 2002) về Sữa cô đặc đóng hộp - Xác định hàm lượng thiếc - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8109:2009 (ISO 1737 : 2008) về Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5535:2010 về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5536:2007 (ISO 2911:2004) về Sữa đặc có đường – Xác định hàm lượng sucroza – Phương pháp đo phân cực
- 1Quyết định 2920/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7084:2002 (ISO 1736 : 2000) về sữa bột và sản phẩm sữa bột – xác định hàm lượng chất béo – phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7080:2002 (ISO 14378 : 2000) về sữa và sữa bột – xác định hàm lượng iođua – phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:2002 về sữa đặc có đường - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5535:1991 (ST SEV 823 - 77) về sữa đặc có đường - xác định hàm lượng sacaroza
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4622:1994 về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5779:1994 về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5448:1991 (ST SEV 736 – 77)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5533:1991 (ST SEV 735-77)
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6685:2000 (ISO 14501 : 1998) về sữa và sữa bột - xác định hàm lượng aflatoxin M1 - làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu nâng cao (HPLC) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7601:2007 về thực phẩm - xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8081:2009 (ISO 6734 : 1989) về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8110:2009 (ISO 14377 : 2002) về Sữa cô đặc đóng hộp - Xác định hàm lượng thiếc - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8109:2009 (ISO 1737 : 2008) về Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5535:2010 về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5536:2007 (ISO 2911:2004) về Sữa đặc có đường – Xác định hàm lượng sucroza – Phương pháp đo phân cực
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5780:1994 (ISO 6634 – 82) về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp xác định hàm lượng asen (As) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN5780:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1994
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực