- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép các bon kéo nguội
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6366:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép tôi và ram trong dầu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1827:2006 (ISO 7800 : 2003) về Vật liệu kim loại – Dây – Thử xoắn đơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-2:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 2: Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-3:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
TCVN 6365-1 : 2006 (ISO 8458-1 : 2002);
TCVN 6365-2 : 2006 (ISO 8458-2 : 2002);
TCVN 6365-3 : 2006 (ISO 8458-3 : 2002).
Steel wire for mechanical springs
Lời nói đầu
TCVN 6365-1 : 2006 hoàn toàn tương đương với ISO 8458-1 : 2002;
TCVN 6365-2 : 2006 thay thế cho TCVN 6365:1998;
TCVN 6365-2 : 2006 hoàn toàn tương đương với ISO 8458-2 : 2002;
TCVN 6365-3:2006 thay thế cho TCVN 6366:1998;
TCVN 6365-3 : 2006 hoàn toàn tương đương với ISO 8458-3 : 2002;
TCVN 6365-1 : 2006; TCVN 6365-2 : 2006; TCVN 6365-3 : 2006 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ ban hành.
DÂY THÉP LÀM LÒ XO CƠ KHÍ - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Steel wire for mechanical springs - Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật chung đối với dây thép lò xo có mặt cắt tròn dùng để chế tạo lò xo cơ khí.
TCVN 6365-2 (ISO 8458-2) Dây thép làm lò xo cơ khí - Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì
TCVN 6465-3 (ISO 8458-3) Dây thép làm lò xo cơ khí - Dây thép tôi và ram trong dầu
TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
ISO 404:1992 Steel and Steel products - General technical delivery requirements (Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về cung cấp)
ISO 3887:2002 Steels - Determination of depth of decarburization (Thép - Xác định chiều sâu lớp thoát các bon)
ISO 4885:1996 Ferrous products - Heat treatments - Vocabulary (Sản phẩm sắt - Nhiệt luyện - Từ vựng)
TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
TCVN 198:85 Vật liệu kim loại - Thử uốn
TCVN 1827:2006 (ISO 7800:1984) Vật liệu kim loại - Dây - Thử xoắn đơn
ISO 7802:1983 Metallic materials - Wire - Wrapping test (Vật liệu kim loại - Dây - Thử quấn)
ISO/TR 9769:1991 Steel and iron - Review of available methods of analysis (Thép và gang - Xem xét lại phương pháp phân tích hiện có)
ISO 10474:1991 Steel and Steel products - Inspection documents (Thép và sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra)
ISO 14284:1996 Steel and iron - Sampling and preparation of samples for the determination of chemical composition (Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu để xác định thành phần hóa học)
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Mẫu (Cast)
Sự tạo dạng hình học (được đặc trưng bởi toàn bộ đường kính và sự phân tách các đầu xoắn ốc) qua việc cắt một vòng dây đơn từ cuộn dây.
3.2
Dây kéo nguội tôi chì (Patented cold-drawn wire)
Dây được biến dạng theo kích thước bằng kéo nguội từ nguyên liệu ban đầu đã được tôi chì.
[ISO 4885:1996)
3.3
Dây ram và tôi trong dầu (Oil-hardened and tempered wire)
Dây được xử lý nhiệt trước tiên trên dây chuyền bằng việc biến đ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3103:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1847:1976 về Dây thép tròn kéo nguội - Cỡ, thông số, kích thước chuyển đổi năm 2008
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1848:1976 về Dây thép kết cấu cácbon chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6288:1997 (ISO 10544 : 1992) về Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1 : 1994) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4209:1986 về Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 về Dây thép - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2020:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2021:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2023:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2024:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2025:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8285:2009 (ISO 4957:1999) về Thép dụng cụ
- 1Quyết định 2923/QĐ-BKHCN năm 2006 ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Thép tấm kết cấu do Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép các bon kéo nguội
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6366:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép tôi và ram trong dầu
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3103:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1827:2006 (ISO 7800 : 2003) về Vật liệu kim loại – Dây – Thử xoắn đơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1847:1976 về Dây thép tròn kéo nguội - Cỡ, thông số, kích thước chuyển đổi năm 2008
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1848:1976 về Dây thép kết cấu cácbon chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6288:1997 (ISO 10544 : 1992) về Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-2:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 2: Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-3:2006 về Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1 : 1994) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4209:1986 về Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng - Yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 về Dây thép - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2020:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2021:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2023:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2024:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2025:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8285:2009 (ISO 4957:1999) về Thép dụng cụ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365-1:2006 Dây thép làm lò xo cơ khí - Phần 1: Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN6365-1:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực