Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6367-2 : 2006

THÉP KHÔNG GỈ LÀM LÒ XO - PHẦN 2: BĂNG HẸP

Stainless steel for springs - Part 2: Narrow strip

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho băng hẹp cán nguội có chiều dày đến 3 mm, chiều rộng cuộn nhỏ hơn 60 mm, được làm từ thép không gỉ nêu trong Bảng 1. Thép được sử dụng trong điều kiện nêu tại các Bảng 4, 5 và 6 dùng để chế tạo lò xo hoặc những phần lò xo chống ăn mòn và đôi khi trong điều kiện nhiệt độ tăng không nhiều.

Các mác thép khác với mác thép nêu trong Bảng 1, nhưng được đề cập trong ISO/TS 15510, có thể đáp ứng các điều kiện nêu trên khi có sự thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua (xem Phụ lục A)

Ngoài các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này, các yêu cầu chung về cung cấp quy định trong ISO 404 được áp dụng, nếu không có các yêu cầu nào khác được quy định trong Tiêu chuẩn này.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính

ISO 404:1992 Steel and steel products - General technical delivery requirements (Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về cung cấp)

ISO 4885:1996 Ferrous products - Heat treatments - Vocabulary (Sản phẩm sắt - Nhiệt luyện - Từ vựng)

ISO/TS 4949:2003 Steel names based on letter symbols (Tên thép dựa vào các ký hiệu chữ cái)

TCVN 258-1:2002 (ISO 6507-1:1997) Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử

TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường

ISO 6929:1987 Steel products - Definitions and classification (Sản phẩm thép - Định nghĩa và phân loại)

ISO 7438:1985. Metallic materials - Bend test (Vật liệu kim loại - Thử uốn)

ISO 9445:2002, Continously cold-rolled stainless steel narrow strip, wide strip, plate/sheet and cut lengths - Tolerances on dimensions and forms (Băng hẹp, băng rộng, tấm/tấm mỏng và tấm cắt của thép chống gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng)

ISO/TR 9769:1991, Steel and iron - Review of available methods of analysis (Thép và gang - Xem xét lại phương pháp phân tích hiện có)

ISO 14284:1996. Steel and iron - Sampling and preparation of samples for determination of chemical composition (Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu để xác định thành phần hóa học)

ISO/TS 15510:2003, Stainless steels - Chemical composition (Thép không gỉ - Thành phần hóa học)

ISO 16143-1:2004, Stainless steels for general purposes - Part 1: Flat products (Thép không gỉ dùng cho mục đích chung - Phần 1: Sản phẩm phẳng)

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997). ISO 404, ISO 4885, ISO 6929, ISO 14284. ISO 16143-1 và thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1. Cuộn Iõi (spool)

Băng thép được quấn hình xoắn ốc lên một dưỡng phụ.

CHÚ THÍCH: Băng trong cuộn lõi cũng có thể được hàn nối hai đầu.

4. Phân loại và ký hiệu qui ước

4.1. Phân loại

Thép đề cập trong tiêu chuẩn này được phân loại theo tổ chức của chúng thành:

- thép austenit;

- thép ferit;

- thép mactenxit;

- thép hóa bền bằng tiết pha.

4.2. Ký hiệu

4.2.1. Tên thép

Đối với các mác thép đề cập trong tiêu chuẩn này, tên thép nêu trong các bảng liên quan phù hợp với ISO/TS 4949.

4.2.2. Số hiệu thép

Đối với các mác thép đề cập trong tiêu chuẩn này, số hiệu thép nêu trong các bảng liên quan tương ứng với số hiệu dùng trong ISO/TS 15510.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN6367-2:2006
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản