TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
ĐỒ HỘP QUẢ
QUẢ HỖN HỢP
Canned
Fruit Cocktail
Tiêu chuẩn này phù hợp với CODEX STAN 78 – 1981.
1.1. Định nghĩa sản phẩm
Quả hỗn hợp (cocktail) đóng hộp là sản phẩm:
a) làm từ hỗn hợp các quả nhỏ và các miếng nhỏ của quả (như mô tả dưới đây trong tiêu chuẩn này) có thể là tươi, lạnh đông hoặc đóng hộp.
Quả gồm các chủng loại sau:
Đào – Bất kỳ chủng nào màu vàng, thuộc loài Prunus persica L. Kể cả có hạt và không có hạt trừ quả xuân đào, quả đã gọt vỏ tách hạt và đã thái miếng.
Lê – Bất kỳ chủng nào của loài Pyrus communis L. hoặc Pyrus sinensis L, đã gọt vỏ, bỏ hạt và thái miếng.
Dứa – Bất kỳ chủng nào của loài Ananas Comosus L, đã gọt vỏ, bỏ lõi, cắt hình rẻ quạt hoặc thái miếng nhỏ.
Anh đào – Bất kỳ chủng nào của loài Prunus cerasus L, nửa hoặc cả quả, tách hạt hoặc chưa tách hạt, và có thể là:
Bất kỳ loại nhạt, ngọt ngào; hoặc
Có màu đỏ nhân tạo; hoặc
Có màu đỏ nhân tạo và có hương vị tự nhiên hoặc nhân tạo.
Nho - Bất kỳ chủng không hạt nào của loài Vitis vinifera L. hoặc Vitis labrusca L., nguyên quả.
b) được đóng hộp cùng với nước hoặc môi trường đóng hộp lỏng thích hợp khác, và môi trường này có thể có gia vị và hương vị liệu thích hợp với sản phẩm;
c) được chế biến bằng nhiệt và theo một cách thức phù hợp trước và sau khi đóng vào hộp để tránh bị hư hỏng.
1.2. Giới thiệu sản phẩm
1.2.1. Dạng đóng hộp
1.2.1.1. Dạng gồm 5 loại quả - quả hỗn hợp
Là một hỗn hợp gồm 5 loại quả của các chủng và loại đã được mô tả trong tiêu chuẩn này (phần 1.1.a).
1.2.1.2. Dạng gồm 4 loại quả - quả hỗn hợp
Là một hỗn hợp gồm 4 loại quả của các chủng và loại đã được mô tả trong tiêu chuẩn này (phần 1.1a) trừ:
a) có thể không có anh đào; hoặc
b) có thể không có nho.
1.2.2. Dạng môi trường đóng hộp.
Quả hỗn hợp có thể được đóng hộp với bất kỳ một trong các dạng môi trường đóng hộp sau, có đường hoặc không có đường và / hoặc các thành phần tùy theo sự lựa chọn:
a) Nước – trong đó nước là môi trường đóng hộp lỏng duy nhất.
b) Nước và nước quả - trong đó nước và (các) nước quả từ các loại quả xác định, có thể ép hoặc lọc, là môi trường đóng hộp duy nhất.
c) Nước quả - trong đó một hoặc nhiều loại nước quả từ các loại quả xác định, có thể ép hoặc lọc, là môi trường đóng hộp duy nhất.
2. Thành phần chính và các yếu tố chất lượng
2.1. Thành phần
2.1.1. Các thành phần cơ bản
- Các loại quả như định nghĩa ở phần 1.1 a;
- Nước;
- Nước quả.
2.1.2. Các thành phần khác
- Một hoặc nhiều loại đường sau: đường sacaroza, xiro đường nghịch chuyển, đextroza, xiro glucoza, xiro glucoza đặc;
- Các gia vị;
- Bạc hà.
2.2. Công thức
2.2.1. Thành phần quả
2.2.1.1. Tỷ lệ quả
Các sản phẩm phải chứa thành phần quả theo các tỷ lệ sau, căn cứ vào các khối lượng ráo nước của từng loại quả so với tổng khối lượng ráo nước của tất cả các quả:
| Hỗn hợp 5 loại quả |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5606:1991 (CODEX STAN 55 – 1981) về đồ hộp rau - nấm hộp do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3806:1983 về đồ hộp quả - chôm chôm nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1521:1986 về đồ hộp quả - chuối nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4714:1989 (ST SEV 4879-84) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic do Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hanh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1577:1994 về đồ hộp quả - vải hộp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1578:1994 về đồ hộp quả - cam quýt hộp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6299:1997 (CAC GL 12-1991) về hướng dẫn cho necta quả hỗn hợp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5449:1991 (ST SEV 3833 – 82) về đồ hộp - chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4041:1985 về đồ hộp nước quả - nước xoài pha đường
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1870:1976 về đồ hộp quả - mứt cam
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5608:1991 (CODEX STAN 91 - 1981) về đồ hộp quả - xa lát quả nhiệt đới
- 1Quyết định 2920/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5606:1991 (CODEX STAN 55 – 1981) về đồ hộp rau - nấm hộp do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3806:1983 về đồ hộp quả - chôm chôm nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1521:1986 về đồ hộp quả - chuối nước đường do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4714:1989 (ST SEV 4879-84) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic do Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hanh
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1577:1994 về đồ hộp quả - vải hộp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1578:1994 về đồ hộp quả - cam quýt hộp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6299:1997 (CAC GL 12-1991) về hướng dẫn cho necta quả hỗn hợp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5449:1991 (ST SEV 3833 – 82) về đồ hộp - chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4041:1985 về đồ hộp nước quả - nước xoài pha đường
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1870:1976 về đồ hộp quả - mứt cam
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5608:1991 (CODEX STAN 91 - 1981) về đồ hộp quả - xa lát quả nhiệt đới
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5607:1991 (CODEX STAN 78 – 1981) về đồ hộp quả - quả hỗn hợp
- Số hiệu: TCVN5607:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1991
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực