Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4714:1989

ĐỒ HỘP RAU QUẢ
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BENZOIC

Canned fruits and vegetables. Determination of benzoic acid content.

Cơ quan biên soạn:       Trung tâm nghiên cứu đồ hộp

                                    Tổng công ty xuất nhập khẩu rau quả

                                    Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm

Cơ quan đề nghị ban hành:

                                    Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm

Cơ quan trình duyệt

                                    Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

                                    Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Cơ quan xét duyệt và ban hành:

                                    Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Quyết định ban hành số 107/QĐ ngày 28 tháng 02 năm 1989

Điều 1 của tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 4879-84.

1. Phương pháp so màu (phương pháp trọng tài)

1.1. Nội dung phương pháp

Chiết axit benzoic từ mẫu bằng ete etylic, nitro hoá với axit m-dinitrobenzoic, khử tới axit m-diaminobenzoic. Dùng hydroxylamin clorua tạo phức chất có màu, đo cường độ ở bước sóng 532 nm.

1.2. Lấy mẫu theo TCVN 4409-87. Chuẩn bị mẫu theo TCVN 4413-87.

1.3. Dụng cụ, hoá chất

Máy so màu quang điện,

Cân phân tích chính xác đến 0,0001 g,

Tủ sấy,

Bếp cách thuỷ,

Bình chiết chia độ, dung tích 250 ml,

Bình định mức, dung tích 10 và 100 ml,

Bộ cất,

Micro pipet chia độ, dung tích 2 ml,

Natri hydroxyt dung dịch 4g/l và 40g/l,

Axit benzoic (C6H5COOH), dung dịch tiêu chuẩn 1 mg/1ml:

Cân 100mg axit benzoic chính xác đến 0,0002 g, chuyển vào bình định mức dung tích 100 ml, thêm 25 ml NaOH 4g/l, thêm nước đến vạch mức, lắc đều.

Axit sunfuric đặc d = 1,84 và dung dịch 25%,

Hỗn hợp nitro hoá: hoà tan 25g KNO3 vào 250 ml HNO3 đặc.

Kali feroxyanua K4Fe (CN)6.3H2O dung dịch 150 g/l (dung dịch Care 1)

Kẽm sunfat (ZnSO4. 7H2O) dung dịch 300 g/l dung dịch Care II,

Amonihydroxyt đặc d = 0,91,

Phenolphtalein 0,1%,

Hydroxylamin clorua 20g/l,

Ete etylic.

1.4 Tiến hành thử

1.4.1. Xây dựng đường chuẩn

Dùng micro pipet cho vào 5 ống nghiệm lần lượt 0,6-0,8-1,0-1,2-1,4 ml dung dịch axit benzoic tiêu chuẩn, cô khô các dung dịch trong ống nghiệm, trên nồi cách thuỷ, chuyển vào tủ sấy, sấy ở 105oC trong 15 phút. Lấy ra, làm nguội đến nhiệt độ phòng.

Dùng pipet cho vào mỗi ống nghiệm 1 ml dung dịch nitro hoá và đun trên bếp cách thuỷ sôi trong 30 phút (khuấy đều dung dịch trong ống nghiệm trong 5 phút đầu tiên). Lấy các ống nghiệm ra, ngâm trong nước ở nhiệt độ 20oC trong 15 phút, thêm vào mỗi ống nghiệm 10 ml NH4OH (mỗi lần thêm 0,5 ml cho đến hết 10 ml). Để yên t

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4714:1989 (ST SEV 4879-84) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic do Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hanh

  • Số hiệu: TCVN4714:1989
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 28/02/1989
  • Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản