TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4713:1989
ĐỒ HỘP RAU QUẢ
1. Nội dung phương pháp
Cất axit sobic từ mẫu bằng hơi nước, oxy hóa bằng axit crom sunfuric tới andehytmalonic, dùng axit 2-tiobacbituric tạo phức chất màu hồng, đo cường độ màu của phức bằng máy so màu ở bước sóng 532 nm hoặc với kính lọc xanh.
2. Lấy mẫu theo TCVN 4409-87. Chuẩn bị mẫu theo TCVN 4413-87.
3. Dụng cụ, hóa chất
Cân phân tích chính xác đến 0,0001 g,
Máy so màu quang điện,
Bộ cất lõi cuốn hơi nước,
Bình định mức, dung tích 25 và 100 ml,
Kali bicromat, dung dịch 0,49 g/l,
Axit sunfuric đặc và dung dịch 1/2.
Dung dịch chất oxy hóa: trộn dung dịch kali bicromat và dung dịch axit sunfuric ngay trước khi dùng, theo tỷ lệ 1/1
Natri hydroxyt 0,1 N,
Axit clohydric 1N,
Axit 2-tiobacbituric: cõn 0,5 g axit 2-tiobacbituric chuyển toàn bộ vào bình mức 100 ml, thêm 50 ml nước cất đó có sẵn 10 ml NaOH 0,1N, sau đó thêm 11 ml dung dịch axit clohydric 1N, thêm nước đến vạch mức. Dung dịch này không bền chỉ sử dụng trong 5 giờ kể từ khi pha.
Axit sobic tinh khiết: CH3 (CH=CH)2COOH,
Nước cất 2 lần.
4. Tiến hành thử
4.1 Xây dựng đường chuẩn
Pha dung dịch tiêu chuẩn: hoà tan 0,1 g axit sobic vào 10-12 ml dung dịch NaOH 0,1N. Chuyển toàn bộ vào bỡnh mức dung tớch 1000ml, thờm nước đến vạch mức.
Lấy 10 ml dung dịch tiêu chuẩn chuyển vào bình mức dung tớch 50 ml, thêm nước đến vạch. Dùng pipet cho vào 6 bình mức dung tớch 25 ml tuần tự: 0, 2, 4, 6, 8, 10 ml dung dịch đó pha trên. Thêm nước đến vạch mức, như vậy trong các bình có 0-0,4-0,8-1,6-2,0 mg axit sobic trong 1 lít.
Hút từ mỗi bình 10 ml, cho vào bình mức 25 ml, thờm 4 ml dung dịch oxy hóa, để bình vào bếp cách thuỷ đun sôi 10 phút, sau đó thêm 4 ml dung dịch axit 2-tiobacbituric và tiếp tục đun cách thủy trong 20 phút, làm nguội bình thêm nước đến vạch mức. Sau 30 phút đo màu dung dịch trên máy so màu quang điện ở bước sóng 532 nm hoặc với kính lọc xanh. Dùng cuvét dày 1-2 cm. Xây dựng đồ thị chuẩn với trục tung là mật độ quang và trục hoành là nồng độ tương ứng. Dung dịch so sánh là dung dịch tương ứng không có axit sobic.
4.2. Tiến hành đo màu
Lắp bộ cất lừi cuốn hơi nước. Cân 5-10 g mẫu, chuyển vào bình cầu của bộ cất, thêm 10 ml H2SO4 1N và 10 g MgSO4 thêm dung dịch NaCl 25% đến 3/4 thể tích bình cầu, đun sôi bình sinh hơi và đun nhẹ bình cầu. Quá trình chưng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4714:1989 (ST SEV 4879-84) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic do Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hanh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4712:1989 (Điều 2 ST SEV 3008 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng anhydric sunfurơ (SO2)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4715:1989 về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng vitamin C (Axit Ascobic)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4716:1989 (ST SEV 3011 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng etanola
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 280:1968 về đồ hộp rau quả
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 253:1996 về đồ hộp rau quả - Bao bì thủy tinh - Lọ thủy tinh miệng rộng nắp xoáy và nắp - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4714:1989 (ST SEV 4879-84) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng axit benzoic do Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hanh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4409:1987 về đồ hộp - phương pháp lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4712:1989 (Điều 2 ST SEV 3008 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng anhydric sunfurơ (SO2)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4715:1989 về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng vitamin C (Axit Ascobic)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4716:1989 (ST SEV 3011 - 81) về đồ hộp rau quả - phương pháp xác định hàm lượng etanola
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 280:1968 về đồ hộp rau quả
- 9Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 253:1996 về đồ hộp rau quả - Bao bì thủy tinh - Lọ thủy tinh miệng rộng nắp xoáy và nắp - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4713:1989 về đồ hộp rau quả
- Số hiệu: TCVN4713:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực