PHƯƠNG PHÁP THỬ VA ĐẬP KHI LẬT NGHIÊNG
Packaging and transport packages
Overturn test
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bao bì vận chuyển và bao gói chịu lật nghiêng khi khuân vác bằng tay và có kích thước mặt cắt không lớn hơn kích thước của các sàn nâng dùng trong vận chuyển trao đổi quốc tế và quy định phương pháp thử va đập khi lật nghiêng bằng tay.
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 2361-80.
Tác động lên mẫu các va đập bằng cách thả nó từ vị trí cân bằng không bền mà mẫu tỳ lên sàn va đập theo một cạnh hay một điểm của bề mặt cho trước.
2.1. Có thể tiến hành phép thử độc lập này là một phần trong chương trình thử nghiệm tổng hợp.
2.2. Chu kỳ va đập khi lật nghiêng được quy định trong tiêu chuẩn hay tài liệu pháp qui kỹ thuật cho từng loại bao bì và bao gói cụ thể.
3.1. Số lượng mẫu thử phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn hay tài liệu pháp qui kỹ thuật cho từng loại bao bì và bao gói cụ thể. Trong trường hợp không quy định thì lấy 10 mẫu từ lô hàng.
3.2. Trên mỗi mẫu phải ghi số thứ tự và bề mặt mẫu phải ký hiệu theo quy định hiện hành.
3.3. Trước khi thử nghiệm, phải bảo ôn mẫu theo quy định hiện hành.
Sự cần thiết và các chế độ bảo ôn được quy định trong các tiêu chuẩn cho từng loại bao bì và bao gói cụ thể. Nếu trong các tiêu chuẩn này không quy định thì bảo ôn theo quy định hiện hành.
3.4. Trước khi thử, cần xếp đầy sản phẩm được bao gói vào các mẫu thử và đóng gói (như yêu cầu trong các tiêu chuẩn về bao gói cho từng loại sản phẩm cụ thể.
3.5. Cho phép thay thế sản phẩm được bao gói bằng vật có kích cỡ và khối lượng tương đương có tính chất và thông số tương tự như sản phẩm được bao gói.
Thiết bị dùng để thử nghiệm là sàn va đập. Sàn va đập được đặt ở vị trí nằm ngang. Bề mặt của sàn va đập phải đảm bảo sao cho độ cao của hai điểm bất kỳ trên mặt sàn không chênh nhau quá 2 mm và có độ cứng sao cho sàn không bị biến dạng trong khi thử.
Sàn va đập phải là tấm liền và có khối lượng lớn hơn khối lượng của mẫu nặng nhất ít nhất 50 lần.
Sàn phải đảm bảo đủ cứng để khi chịu tải trong tĩnh 10N trên 100 mm2 có độ biến dạng không quá 0,1 mm tại vị trí bất kỳ của sàn.
Sàn va đập phải có kích thước sao cho khi thử mẫu rơi hoàn toàn trong sàn.
Cho phép sử dụng những phương tiện phụ khác để giữ cân bằng cho mẫu.
5.1. Việc thử nghiệm mẫu phải được tiến hành trong điều kiện khí hậu như khi mẫu được bảo ôn.
Cho phép thử mẫu ở điều kiện khác với điều kiện bảo ôn mẫu nếu khoảng thời gian kể từ khi kết thúc bảo ôn từng mẫu đến khi kết thúc thử nghiệm không quá 10 phút và nếu trong các tiêu chuẩn hay tài liệu pháp qui kỹ thuật cho từng loại bao bì và bao gói cụ thể không có quy định nào khác.
5.2. Mẫu được đặt trên sàn va đập theo một cạnh hay một điểm cho trước và giữ ở vị trí cân bằng không bền. Sau đó, thả nhẹ mẫu thử để bề mặt đã chọn trước của mẫu đập lên mặt sàn va đập.
5.3. Nếu trong tiêu chuẩn cho từng loại bao bì và bao gói cụ thể không quy định chu trình va đập thì tiến hành thử như trong điều 5.4 và 5.5.
5.4. Mẫu dạng hình khối chữ nhật chịu va đập khi lật tại các vị trí thử theo bảng 1.
Bảng 1
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6405:1998 (ISO 780 : 1997 (E)) về Bao bì - Ký hiệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng hoá do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7308:2003 (ISO 7459 : 1984) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền sốc nhiệt và khả năng chịu sốc nhiệt - Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7309:2003 (ISO 8106 : 1985) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Xác định dung tích bằng phương pháp khối lượng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7310:2003 (ISO 8113 : 1985) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu tải trọng đứng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4736:1989 về Bao bì - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5653:1992 về Bao bì thương phẩm - Túi chất dẻo
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4869:1989 (ST SEV 437 - 77) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử độ bền nén do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4870:1989 (ST SEV 438 - 77) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử va đập ngang do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4871:1989 (ST SEV 439 - 77) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử va đập khi rơi tự do do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4873:1989 (ST SEV 440 - 77) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử độ bền rung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4874:1989 (ST SEV 2685-89) về Bao bì vận chuyển có hàng - Phương pháp thử độ bền phun nước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5118:1990 (ISO 3676 - 1983) về Bao gói - Cỡ kích đơn vị đóng gói - Kích thước do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5119:1990 về Bao gói - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5527:1991 về Bao bì thương phẩm - Hộp cactông phẳng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7307:2007 (ISO 7458 : 2004) về Bao bì bằng thủy tinh - Độ bền chịu áp lực bên trong - Phương pháp thử
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12257:2018 (ISO 18604:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế vật liệu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12259:2018 (ISO 18606:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế hữu cơ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6405:1998 (ISO 780 : 1997 (E)) về Bao bì - Ký hiệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng hoá do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7308:2003 (ISO 7459 : 1984) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền sốc nhiệt và khả năng chịu sốc nhiệt - Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7309:2003 (ISO 8106 : 1985) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Xác định dung tích bằng phương pháp khối lượng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7310:2003 (ISO 8113 : 1985) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu tải trọng đứng - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4736:1989 về Bao bì - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5653:1992 về Bao bì thương phẩm - Túi chất dẻo
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4869:1989 (ST SEV 437 - 77) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử độ bền nén do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4870:1989 (ST SEV 438 - 77) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử va đập ngang do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4871:1989 (ST SEV 439 - 77) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử va đập khi rơi tự do do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4873:1989 (ST SEV 440 - 77) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử độ bền rung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4874:1989 (ST SEV 2685-89) về Bao bì vận chuyển có hàng - Phương pháp thử độ bền phun nước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5118:1990 (ISO 3676 - 1983) về Bao gói - Cỡ kích đơn vị đóng gói - Kích thước do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5119:1990 về Bao gói - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5527:1991 về Bao bì thương phẩm - Hộp cactông phẳng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7307:2007 (ISO 7458 : 2004) về Bao bì bằng thủy tinh - Độ bền chịu áp lực bên trong - Phương pháp thử
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12257:2018 (ISO 18604:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế vật liệu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12259:2018 (ISO 18606:2013) về Bao bì và môi trường - Tái chế hữu cơ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4872:1989 (ST SEV 2361 - 80) về Bao bì vận chuyển và bao gói - Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN4872:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 25/12/1989
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực