Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4119-1985

ĐỊA CHẤT THỦY VĂN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Hydrogeology. Terminology and definitions

Tiêu chuẩn này áp dụng trong nghiên cứu khoa học kỹ thuật và trong sản xuất thuộc lĩnh vực xây dựng cơ bản.

Thuật ngữ

Định nghĩa

1

2

 

Khái niệm chung

1. Địa chất thủy văn

Khoa học về nước dưới đất nhằm nghiên cứu nguồn gốc, điều kiện thế nằm, qui luật vận động, động thái, các tính chất vật lí và hóa học của nước dưới đất; mối tương quan của nước với môi trường xung quanh; ý nghĩa kinh tế của chúng.

2. Địa chất thủy văn khu vực

Một lĩnh vực của địa chất thủy văn nghiên cứu những qui luật phân bố nước dưới đất và điều kiện địa chất thủy văn của một lãnh thổ nào đó.

3. Địa chất thủy văn cải tạo thổ nhưỡng

Lĩnh vực địa chất thủy văn ứng dụng nhằm nghiên cứu và đề ra các biện pháp cải thiện địa chất thủy văn để tăng độ phì của đất.

4. Nước dưới đất

Nước nằm trong thạch quyển ở tất cả các trạng thái vật lý.

5. Phân loại nước dưới đất

Sự phân nhóm các kiểu nước dưới đất theo một hoặc tổ hợp các đặc trưng của chúng.

6. Nước thượng tầng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4119:1985 về địa chất thủy văn - thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN4119:1985
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1985
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản