Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10719:2015

ISO 8368:1999

ĐO ĐẠC THỦY VĂN - ĐO DÒNG TRONG KÊNH HỞ SỬ DỤNG CÁC CẤU TRÚC - HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN CẤU TRÚC

Hydrometric determinations - Flow measurements in open channels using structures - Guidelines for selection of structure

Lời nói đầu

TCVN 10719:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8368:1999;

TCVN 10719:2015 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ĐO ĐẠC THY VĂN - ĐO DÒNG TRONG KÊNH HỞ SỬ DỤNG CÁC CU TRÚC - HƯỚNG DN LỰA CHỌN CU TRÚC

Hydrometric determinations - Flow measurements in open channels using structures - Guidelines for selection of structure

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này cung cấp các hướng dẫn lựa chọn kiểu cấu trúc đo dòng cụ thể để đo dòng chất lỏng trong kênh hở. Tiêu chuẩn này đưa ra các hệ số và tổng hợp các thông số có thể ảnh hưởng đến việc lựa chọn.

CHÚ THÍCH  Thông thường, cấu trúc đo dòng được sử dụng khi yêu cầu độ chính xác cao đối với việc ghi dòng liên tục.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8193-1 (ISO 1438-1), Water flow measurement in open channels using weirs and Venturi flumes - Part 1: Thin-plate weirs (Đo dòng trong kênh h s dụng đập và máng Venturi - Phần 1: Đập thành mỏng)[1]

TCVN 10718 (ISO 4359), Đo dòng chất lỏng trong kênh hở - Máng hình chữ nhật, hình thang và hình chữ U

TCVN 10720:2015 (ISO 9826:1992), Đo dòng chất lỏng trong kênh h - Máng Parshall và SANIIRI

ISO 772, Hydrometry determinations - Vocabulary and symbols (Tính toán trong đo đạc thủy văn - Từ vựng và hiệu)

ISO 3846, Liquid flow measurement in open channels weirs and flumes - Rectangular broad-crested weirs (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở bằng đập và máng - Đập có đỉnh rộng hình chữ nhật)

ISO 3847, Liquid flow measurement in open channels weirs and flumes - End-depth method for estimation of flow in rectangular channels with a free ovefall (Đo dòng cht lỏng trong kênh h bằng đập và máng - Phương pháp độ sâu để đánh giá dòng ngập tự do trong kênh hình chữ nhật)

ISO 4360, Liquid flow measurement in open channels by weirs and flumes - Triangular- profile weirs (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở s dụng đập và máng - Đập có biên dạng hình tam giác)

ISO 4362, Measurement of liquid flow in open channels - Trapezoidal- profile weirs (Đo dòng chất lỏng trong kênh hở - Đập có biên dạng hình thang)

ISO 4371, Measurement of liquid flow in open channels by weirs and flumes - End-depth method for estimation of flow in non-rectangular channels with a free overfall (approximate method) (Đo dòng chất lỏng trong kênh h bằng đập và máng - Phương pháp đo độ sâu để đánh giá dòng ngập tự do trong kênh không có dạng hình chữ nhật)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10719:2015 (ISO 8368:1999) về Đo đạc thủy văn - Đo dòng trong kênh hở sử dụng các cấu trúc - Hướng dẫn lựa chọn cấu trúc

  • Số hiệu: TCVN10719:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản