CAO SU, LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO –
XÁC ĐỊNH ĐỘ KẾT DÍNH VỚI SỢI DỆT
Rubber, vulcanized or thermoplastic –
Determination of adhesion to textile fabrics
Lời nói đầu
TCVN 1596 : 2006 thay thế TCVN 1596 : 1988
TCVN 1596 : 2006 hoàn toàn tương đương ISO 36 : 2005
TCVN 1596 ; 2006 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC45/SC2 Cao su – Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CAO SU, LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO –
XÁC ĐỊNH ĐỘ KẾT DÍNH VỚI SỢI DỆT
Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of adhesion to textile fabrics
CẢNH BÁO – Những người sử dụng tiêu chuẩn này phải có kinh nghiệm làm việc trong phòng thí nghiệm thông thường. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khỏe phù hợp với các quy định pháp lý hiện hành.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để đo lực bóc tách cần thiết khi bóc hai lớp sợi bám dính với cao su, hoặc một lớp cao su và một lớp sợi.
Phương pháp này được áp dụng khi bề mặt lớp tương đối phẳng hoặc khi bề mặt lớp ở dạng hình trụ có đường kính trong lớn hơn khoảng 50 mm. Phương pháp này không áp dụng khi bề mặt lớp có chứa các gút sắc, các góc hay đám thô rối khác không thể loại bỏ khi cắt ra khỏi các mẫu thử.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vải được tráng phủ bằng cao su hoặc chất dẻo, loại này được thử theo ISO 2411 Cao su hoặc vải tráng chất dẻo – Xác định độ kết dính phủ, hoặc băng tải dệt được thử theo ISO 252-1 Băng tải dệt – Độ bền kết dính giữa các thành phần cơ bản – Phần 1: Phương pháp thử.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viễn dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
ISO 5893 : 2002 Rubber and plastics test equiment – Tensile, flexural and compression types (constant rate of traverse) – Specification [Thiết bị thử cao su và chất dẻo – Loại kéo, uốn và nén (tốc độ kéo không đổi) – Yêu cầu kỹ thuật].
ISO 6133 : 1998 Rubber and plastics – Analysis of multi-peak traces obtained in determinations of tear stength and adhesion strength (Cao su và chất dẻo – Phân tích các vết đa-đỉnh thu được khi xác định độ bền xé rách và độ bền kết dính).
ISO 23529 Rubber – General procedures for preparing and conditioning test pieces for physical test methods (Cao su – Qui trình chung để chuẩn bị và điều hòa mẫu thử cho phương pháp thử vật lý).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1
Độ bền kết dính (adhesion strength)
Lực trên một đơn vị chiều rộng cần thiết để tách các thành phần tổ hợp bề mặt phân giới,
CHÚ THÍCH: Nếu sự tách xảy ra tại điểm khác bất kỳ, ví dụ bên trong thành phần thử nghiệm, bị hỏng do vật liệu thành phần, và không chỉ ra được lực kết dính. Trong trường hợp như vậy, lực kết dính lớn hơn lực của thành phần yếu nhất tham gia.
Lực bóc tách cần thiết để tách hai lớp sợi dệt được liên kết bởi cao su,
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597:1987 về cao su - phương pháp xác định độ bền xé rách
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1594:1987 về cao su - Xác định lượng mài mòn theo phương pháp acron
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4867:1989 (ISO 813:1986) về cao su lưu hóa - Xác định độ bám dính với kim loại - Phương pháp một tấm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7647:2010 (ISO 5603:2007) về Cao su lưu hoá - Xác định độ bám dính với sợi kim loại
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1595-1:2007 (ISO 7619-1 : 2004) về Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng Shore)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1 : 2004) về cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2229:2007 (ISO 188 : 1998) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2752:2008 (ISO 1817 : 2005) về Cao su lưu hoá - Xác định mức độ tác động của các chất lỏng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2006 (ISO 37 : 2005) về Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định các tính chất ứng suất – giãn dài khi kéo chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4866:2007 (ISO 2781 : 1988) về Cao su, lưu hoá - Xác định khối lượng riêng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-1:2008 (ISO 815-1 : 2008) về Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc ở nhiệt độ nâng cao
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-2:2008 (ISO 815-2 : 2008) về Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 2: Phép thử ở nhiệt độ thấp
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5321:2007 (ISO 812 : 2006) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ giòn ở nhiệt độ thấp
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5363:2006 (ISO 4649 : 2002) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1596:1988 về cao su - phương pháp xác định độ bền kết dính nội
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597:1987 về cao su - phương pháp xác định độ bền xé rách
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1594:1987 về cao su - Xác định lượng mài mòn theo phương pháp acron
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4867:1989 (ISO 813:1986) về cao su lưu hóa - Xác định độ bám dính với kim loại - Phương pháp một tấm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7647:2010 (ISO 5603:2007) về Cao su lưu hoá - Xác định độ bám dính với sợi kim loại
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1595-1:2007 (ISO 7619-1 : 2004) về Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng Shore)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1 : 2004) về cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2229:2007 (ISO 188 : 1998) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2752:2008 (ISO 1817 : 2005) về Cao su lưu hoá - Xác định mức độ tác động của các chất lỏng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2006 (ISO 37 : 2005) về Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định các tính chất ứng suất – giãn dài khi kéo chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4866:2007 (ISO 2781 : 1988) về Cao su, lưu hoá - Xác định khối lượng riêng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-1:2008 (ISO 815-1 : 2008) về Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc ở nhiệt độ nâng cao
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-2:2008 (ISO 815-2 : 2008) về Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 2: Phép thử ở nhiệt độ thấp
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5321:2007 (ISO 812 : 2006) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ giòn ở nhiệt độ thấp
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5363:2006 (ISO 4649 : 2002) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1596:2016 (ISO 0036:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với sợi dệt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1596:2006 (ISO 36 : 2005) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ kết dính với sợi dệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN1596:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2006
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực