TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1525:1986
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHỐT PHO
Animal feeding stuffs method for determination of phosphorus content
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 1525-74, quy định phương pháp xác định hàm lượng phốt pho. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn hợp và nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi.
1. Lấy mẫu thử
Tiến hành lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4325-86
2. Nội dung của phương pháp
Phương pháp dựa vào khả năng của axít octo-photphoric, tạo được trong môi trường axít một hợp chất phức: phốt pho-Vanađo-Molypđat có màu vàng, bền vững. Trong giới hạn nồng độ từ 1-20 mg/cm3 cường độ màu của dung dịch tỷ lệ với hàm lượng của phốt pho.
3. Dụng cụ và hoá chất
3.1. Dụng cụ
Máy so màu loại FEK-60 hay Spekol và các loại tương tự .
Cân phân tích độ chính xác không thấp hơn 0,0002g.
Bình định mức có dung tích 50, 250, 1000 cm3.
Pipét, hay buret chia độ
Giấy lọc định lượng
3.2. Hoá chất
Tất cả các hoá chất sử dụng trong tiêu chuẩn này phải có độ tinh khiết tương đương với tinh khiết phân tích (TKPT)
Nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ sạch tương đương.
Axít clohyđric đậm đặc (d=1,19g/cm3)
Axít nitơric đậm đặc (d= 1,40 g/cm3)
Amoni meta Vanadat
Amoni molypdat
Kali- đi hyđrophotphat
Nước cất
4. Chuẩn bị thử
4.1. Dung dịch axít nitric (1:2)
Một thể tích axít nitric đậm đặc pha loãng với hai thể tích nước cất (dung dịch 1)
4.2. Dung dịch Amoni metavanađat 0,25%
Hoà tan 2,5g amoni meta Vanađat trong nước sôi. Để nguội, thêm 20cm3 dung dịch HNO3 đậm đặc và thêm tiếp nước cất đến vạch định mức 1000 cm3 (dung dịch 2)
4.3. Dung dịch amoni molypđat 5%
Hoà tan 50g amoni molypđat trong nước cất nóng. Để nguội, thêm tiếp nước cất đến vạch mức 1000 cm3 (dung dịch 3)
4.4. Chuẩn bị hỗn hợp thuốc thử:
Trộn lẫn các dung dịch 1, 2, 3 theo tỷ lệ 1:1:1. Bảo quản hỗn hợp ở chỗ tối, mát trong thời gian khoảng 6 tháng.
4.5. Dung dịch axit Clohyđric 10% (hay pha loãng theo tỷ lệ 1:3): 250 cm3 axit Clohyđric đậm đặc pha loãng trong 750 cm3 nước cất.
4.6. Chuẩn bị dung dịch chuẩn gốc:
Hoà tan 4,393g KH2PO4 trong bình định mức 1000 cm3 bằng nước cất và đưa thể tích đến vạch nước.
1 cm3 dung dịch chuẩn gốc này chứa 1 mg phốtpho
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5281:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng lizin
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5284:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng caroten
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5285:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng hydrat cacbon hòa tan và dễ thủy phân bằng thuốc thử antron
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5306:1991 (ST SEV 5625-86)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6600:2000 (ISO 6654: 1991)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1540:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1545:1993 về thức ăn cho chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng chất chiết không đạm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:1986 về thức ăn chăn nuôi - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5281:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng lizin
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5284:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng caroten
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5285:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng hydrat cacbon hòa tan và dễ thủy phân bằng thuốc thử antron
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5306:1991 (ST SEV 5625-86)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6600:2000 (ISO 6654: 1991)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1540:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1545:1993 về thức ăn cho chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng chất chiết không đạm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:2001 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- Số hiệu: TCVN1525:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực