Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(ST SEV 5625-86)
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘC TỐ NẤM FUZARIOTOXIN
Animal feeding stuffs
Method for determination of Fuzariotoxin
TCVN 5306-1991 phù hợp với ST SEV 5625 - 86.
TCVN 5306-1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng khu vực 1 biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 49/QĐ ngày 21 tháng 1 năm 1991.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thức ăn chăn nuôi và quy định phương pháp xác định Zaralenon (độc tố F-2) và độc tố T-2 trong hạt.
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 5625-86.
Dùng hỗn hợp dung môi Clorofooc - metanol chiết xuất độc tố F-2 và T-2 từ mẫu thức ăn chăn nuôi, làm sạch chất chiết xuất thu được và xác định tiếp theo từng loại độc tố trên máy sắc ký lớp mỏng trên cơ sở phát hiện bằng mắt sự phát quang của các dẫn xuất của chúng.
2.1. Khi tiến hành thử cần tuân thủ yêu cầu của các quy định hiện hành.
2.2. Khi tiến hành thử nếu không có các chỉ dẫn khác thì sử dụng thuốc thử loại “tinh khiết phân tích” và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
2.3. Mức phát hiện tối thiểu khi xác định bằng phương pháp này là không nhỏ hơn 100mg/kg đối với độc tố F-2 và không nhỏ hơn 500mg/kg đối với độc tố T-2.
3.1. Thiết bị để làm sắc ký lớp mỏng gồm: Máy trải lớp mỏng, buồng sắc ký, bình triển khai dung tích 5; 10; 50 mm3, các tấm kính 20 x 20 cm.
3.2. Nguồn phát tia cực tím với bước sóng 254 và 365 mm.
3.3. Thiết bị rung lắc
3.4. Tủ sấy, đảm bảo điều chỉnh nhiệt độ đến 150°C.
3.5. Bếp chưng cách thủy
3.6. Máy nghiền thí nghiệm, đảm bảo độ mịn không lớn hơn 1mm.
3.7. Cân kỹ thuật có sai số ± 0,1g
3.8. Cân phân tích có sai số ± 0,00001g
3.9. Bơm phun nước
3.10. Máy bốc hơi chân không loại quay
3.11. ống đong hình trụ dung tích 5; 10 và 100 cm3
3.12. Bình đong dung tích 10 cm3
3.13. Pipet dung tích 1, 2 và 5 cm3
3.14. Bình cầu đáy tròn dung tích 100; 250 và 500 cm3 với độ mỏng bình thường.
3.15. Bình cầu đáy nhọn dung tích 5; 10 và 500 cm3 với độ mỏng bình thường.
3.16. ống nghiệm chia độ với độ mỏng bình thường.
3.17. ống nghiệm nhám với độ mỏng bình thường.
3.18. Phễu Bucne đường kính 10 cm
3.19. Phễu chia có dung tích 100 cm3
3.20. Sàng có đường kính lỗ 1 mm
3.21. Máy phun mù c
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4806:1989 (ISO 6495 - 1980) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8675:2011 (ISO 14181:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8676:2011 (ISO 14182:1999) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm phospho hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8545:2010 (ISO 14183:2005) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng monensin, narasin và salinomycin - Phương pháp sắc kí lỏng với dẫn xuất sau cột
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5750:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định nấm men và nấm mốc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4806:1989 (ISO 6495 - 1980) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8675:2011 (ISO 14181:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8676:2011 (ISO 14182:1999) về thức ăn chăn nuôi – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm phospho hữu cơ – Phương pháp sắc ký khí
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8545:2010 (ISO 14183:2005) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng monensin, narasin và salinomycin - Phương pháp sắc kí lỏng với dẫn xuất sau cột
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5750:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định nấm men và nấm mốc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm