- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1 : 2001) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 5: các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Milk and milk products - Determination of furosine content - Ion-pair reverse-phase high-performance liquid chromatography method
Lời nói đầu
TCVN 9662:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 18329:2004;
TCVN 9662:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FUROSIN - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO PHA ĐẢO CẶP ION
Milk and milk products - Determination of furosine content - Ion-pair reverse-phase high-performance liquid chromatography method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng chất furosin (e-furoylmethy-lysine) trong sữa và các sản phẩm sữa. Phương pháp này có thể áp dụng cho sữa nguyên liệu hoặc sữa đã xử lý nhiệt và phomat.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8099-1 (ISO 8968-1), Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Hàm lượng furosin (furosine content)
Phần khối lượng của chất xác định được bằng quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng furosin được biểu thị bằng miligam trên 100 g protein.
Sản phẩm ổn định đầu tiên tạo ra từ "Phản ứng Maillard" (MR) trong sữa và phomat là e-lactulosyl-lysine, được chuyển đổi từng phần qua việc thủy phân ấm axit thành furosin, việc xác định hàm lượng furosin này cho phép đánh giá mức độ của phản ứng Maillard ở giai đoạn đầu. Mức độ của phản ứng Maillard có liên quan đến kiểu loại và cường độ xử lý nhiệt đã dùng cho nguyên liệu thô và trong quá trình chế biến. Phép xác định furosin được thực hiện bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao cặp ion pha đảo (IP-RP HPLC) với detector UV ở bước sóng 280 nm. Với định lượng furosin thu được bằng cách đối chiếu với mẫu chuẩn furosin.
Chỉ sử dụng thuốc thử loại phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
5.1. Axit clohydric, (HCl), đậm đặc, 37% khối lượng.
5.2. Dung dịch axit clohydric I, c(HCl) = 10,6 mol/l.
Trộn 8 thể tích axit clohydric (5.1) với 1 thể tích nước để thu được dung dịch axit clohidric I.
5.3. Dung dịch axit clohydric II, c(HCl) = 8,0 mol/l.
Trộn 2 thể tích axit clohydric (5.1) với 1 thể tích nước để thu được dung dịch axit clohydric II.
5.4. Dung dịch axit clohydric III, c(HCl) = 3,0 mol/l.
Trộn 1 thể tích axit clohydric (5.1) với 3 thể tích nước để thu được dung dịch axit clohydric III.
5.5. Metanol (CH3OH)
5.6. Dung môi rửa giải dùng cho sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Chuẩn bị các dung môi rửa giải dùng cho HPLC bằng cách sử dụng thuốc thử dùng cho HPLC.
5.6.1. Nước, loại dùng cho HPLC.
5.6.2. Axit axe
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9330-1:2012 (ISO 14461-1 : 2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật - Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9330-2:2012 (ISO 14461-2:2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật - Phần 2: Xác định độ tin cậy số đếm khuẩn lạc của các đĩa song song và các bước pha loãng liên tiếp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9636:2013 (ISO 8870 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp phát hiện thermonuclease tạo thành do staphylococci dương tính với coagulase
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9663:2013 (ISO 21543:2006) về Sản phẩm sữa - Hướng dẫn áp dụng đo phổ hồng ngoại gần
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9664:2013 (ISO 26323 : 2009) về Sản phẩm sữa - Xác định hoạt độ axit của các giống vi khuẩn trong sữa bằng phương pháp đo pH liên tục (CpH)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7907:2013 (ISO 15174 - 2012) về Sữa và sản phẩm sữa – Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh vật – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 7Tiêu chuẩn ngành TCVN 10020:2013 (ISO 13082:2011) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt độ lipase của chế phẩm lipase đường tiêu hóa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9966:2013 (ISO 3889 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
- 1Quyết định 841/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1 : 2001) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 5: các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9330-1:2012 (ISO 14461-1 : 2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật - Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9330-2:2012 (ISO 14461-2:2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật - Phần 2: Xác định độ tin cậy số đếm khuẩn lạc của các đĩa song song và các bước pha loãng liên tiếp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9636:2013 (ISO 8870 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp phát hiện thermonuclease tạo thành do staphylococci dương tính với coagulase
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9663:2013 (ISO 21543:2006) về Sản phẩm sữa - Hướng dẫn áp dụng đo phổ hồng ngoại gần
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9664:2013 (ISO 26323 : 2009) về Sản phẩm sữa - Xác định hoạt độ axit của các giống vi khuẩn trong sữa bằng phương pháp đo pH liên tục (CpH)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7907:2013 (ISO 15174 - 2012) về Sữa và sản phẩm sữa – Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh vật – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 16Tiêu chuẩn ngành TCVN 10020:2013 (ISO 13082:2011) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt độ lipase của chế phẩm lipase đường tiêu hóa
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9966:2013 (ISO 3889 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9662:2013 (ISO 18329:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng furosin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo cặp ion
- Số hiệu: TCVN9662:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực