- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8109:2009 (ISO 1737 : 2008) về Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008/IDF 9:2008) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) về Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9966 : 2013
ISO 3889 : 2006
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÌNH CHIẾT CHẤT BÉO BIỂU MOJONNIER
Milk and milk products - Specification of Mojonnier-type fat extraction flasks
Lời nói đầu
TCVN 9966:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 3889:2006;
TCVN 9966:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÌNH CHIẾT CHẤT BÉO BIỂU MOJONNIER
Milk and milk products - Specification of Mojonnier-type fat extraction flasks
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của bình chiết chất béo kiểu Mojonnier được sử dụng trong các phương pháp khối lượng để xác định chất béo có trong sữa và sản phẩm sữa. Các bình này thiết kế để có thể gạn gần như hoàn toàn lớp dung môi phía trên ra khỏi lớp nước phía dưới.
CHÚ THÍCH: Các bình này thích hợp để sử dụng trong các TCVN 6508 (ISO 1211); TCVN 8181 (ISO 1735); TCVN 7084 (ISO 1736); TCVN 8109 (1737); ISO 1854; ISO 2540; ISO 5543.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 4803, Laboratory glassware - Borosilicate glass tubing (Dụng cụ thủy tinh phòng thử nghiệm - Ống thủy tinh bo silicat).
3. Vật liệu
Bình phải được làm bằng thủy tinh bo silicat trong suốt, dày 1,4 mm ± 0,2 mm, càng ít khuyết tật nhìn thấy được càng tốt.
Ống thủy tinh được quy định trong ISO 4803 là thích hợp.
4. Cấu trúc
Phần thắt trong thân bình thủy tinh phải nhẵn, phần mặt phẳng được bố trí vuông góc với trục của thân bình, sao cho trong suốt quá trình sử dụng bình thì mặt phân cách giữa lớp nước và lớp dung môi không bị mờ.
Kinh nghiệm cho thấy tốt nhất là phần thắt nên gần với bầu dưới hơn là gần với bầu trên.
5. Hình dạng
5.1. Hình 1 minh họa ba dạng bình được phép sử dụng (dạng A, B và C), mỗi dạng theo các yêu cầu về kích thước thích hợp được nêu trong Điều 6. Các dạng bình khác được coi là phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này khi đáp ứng được các yêu cầu trong 5.2 và các Điều 3, 4 và 6.
5.2. Cổ bình phải có miệng rót hoặc vòi rót và có mặt cắt ngang hình tròn để có thể đậy kín bằng nắp.
CHÚ THÍCH: Bình có bầu dưới hình cầu (dạng B và C) đặc biệt thích hợp để làm nóng trực tiếp trên ngọn lửa [ví dụ nêu trong TCVN 8181 (ISO 1735)].
6. Kích thước
6.1. Yêu cầu chung
Kích thước của bình dạng A, B và C phải phù hợp với các yêu cầu nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu về kích thước
Chỉ tiêu | Dạng A và B | Dạng C |
Đường kính (ngoài) của bầu dưới |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-5:2013 (ISO 6887-5:2010) về vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 5: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu sữa và sản phẩm sữa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9636:2013 (ISO 8870 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp phát hiện thermonuclease tạo thành do staphylococci dương tính với coagulase
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9662:2013 (ISO 18329:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng furosin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo cặp ion
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7907:2013 (ISO 15174 - 2012) về Sữa và sản phẩm sữa – Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh vật – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 5Tiêu chuẩn ngành TCVN 10020:2013 (ISO 13082:2011) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt độ lipase của chế phẩm lipase đường tiêu hóa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10021:2013 (ISO 15163:2012) về Sữa và sản phẩm sữa – Rennet bê và rennet bò – Xác định hàm lượng chymosin và pepsin bò bằng phương pháp sắc ký
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6835:2015 (ISO 9622:2013) về Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng - Hướng dẫn đo phổ hồng ngoại giữa
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8109:2009 (ISO 1737 : 2008) về Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008/IDF 9:2008) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) về Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-5:2013 (ISO 6887-5:2010) về vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 5: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu sữa và sản phẩm sữa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9636:2013 (ISO 8870 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp phát hiện thermonuclease tạo thành do staphylococci dương tính với coagulase
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9662:2013 (ISO 18329:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng furosin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo cặp ion
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7907:2013 (ISO 15174 - 2012) về Sữa và sản phẩm sữa – Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh vật – Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 9Tiêu chuẩn ngành TCVN 10020:2013 (ISO 13082:2011) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt độ lipase của chế phẩm lipase đường tiêu hóa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10021:2013 (ISO 15163:2012) về Sữa và sản phẩm sữa – Rennet bê và rennet bò – Xác định hàm lượng chymosin và pepsin bò bằng phương pháp sắc ký
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6835:2015 (ISO 9622:2013) về Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng - Hướng dẫn đo phổ hồng ngoại giữa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9966:2013 (ISO 3889 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
- Số hiệu: TCVN9966:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực