- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 134:1998 về cá nước ngọt - cá giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 122:1998 về Cá nước ngọt - Cá chép giống V1 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 121:1998 về Cá nước ngọt - Cá chép V1 bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28TCN 131:1998 về Cá nước ngọt - Cá bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28TCN 132:1998 về Cá nước ngọt - Cá bột - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 28TCN 133:1998 về Cá nước ngọt - Cá hương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 28TCN 153:2000 về cá nước ngọt - cá hương các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 28TCN 152:2000 về cá nước ngọt - cá bột các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 28TCN 151:2000 về cá nước ngọt - cá bố mẹ các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 28TCN 154:2000 về cá nước ngọt - cá giống các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 205:2004 về cá nước ngọt - Cá bột các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 206:2004 về cá nước ngọt - Cá hương các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 207:2004 về cá nước ngọt - Cá giống các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9586 : 2014
CÁ NƯỚC NGỌT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fish - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 9586 : 2014 do Tổng cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÁ NƯỚC NGỌT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fish - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với cá bột, cá hương, cá giống và cá bố mẹ của 17 loài cá nước ngọt nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các loài cá nước ngọt
Tên loài | Tên khoa học |
1. Bống tượng | Oxyeleotris marmoratus Bleeker, 1852 |
2. He vàng | Barbodes altus Gunther, 1868 |
3. Lóc | Channa striatus Bloch, 1795 |
4. Lóc bông | Channa micropeltes Cuvier, 1831 |
5. Mè hoa | Aristichthys nobilis Bleeker, 1860 |
6. Mè trắng Hoa Nam | Hypophthalmichthys molitrix Valenciennes, 1844 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3696:1981 về cá nước ngọt - Cá thịt
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5106:1990 (CAC/RCP 9-1976)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9388:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá Bổng - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10462:2014 về Cá nước mặn - Giống cá Song chấm nâu, cá Giò - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013) về Cá xông khói, cá tẩm hương khói và cá khô xông khói
- 1Quyết định 1990/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 134:1998 về cá nước ngọt - cá giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 122:1998 về Cá nước ngọt - Cá chép giống V1 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28TCN 121:1998 về Cá nước ngọt - Cá chép V1 bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28TCN 131:1998 về Cá nước ngọt - Cá bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 28TCN 132:1998 về Cá nước ngọt - Cá bột - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 28TCN 133:1998 về Cá nước ngọt - Cá hương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 28TCN 153:2000 về cá nước ngọt - cá hương các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 28TCN 152:2000 về cá nước ngọt - cá bột các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 28TCN 151:2000 về cá nước ngọt - cá bố mẹ các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 28TCN 154:2000 về cá nước ngọt - cá giống các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3696:1981 về cá nước ngọt - Cá thịt
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5106:1990 (CAC/RCP 9-1976)
- 15Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 205:2004 về cá nước ngọt - Cá bột các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 16Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 206:2004 về cá nước ngọt - Cá hương các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 17Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 207:2004 về cá nước ngọt - Cá giống các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9388:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá Bổng - Yêu cầu kỹ thuật
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10462:2014 về Cá nước mặn - Giống cá Song chấm nâu, cá Giò - Yêu cầu kỹ thuật
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013) về Cá xông khói, cá tẩm hương khói và cá khô xông khói
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN9586:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết