CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ HƯƠNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
FRESHWARTER FISH - FRY - TECHNICAL REQUIREMENTS
Lời nói đầu
28 TCN 133:1998 "Cá nước ngọt - Cá hương - Yêu cầu kỹ thuật" do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản I biên soạn, Vụ khoa học Công nghệ đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số: 733/1998/QĐ-BTS ngày 17-12-1998.
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1.1. Đối tượng
Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng đối với cá hương của 8 loài cá nuôi nước ngọt là:
- Mè trắng (Hypophthalmichthys molitrix-harmandii),
- Mè hoa (Aristichthys nobilis),
- Trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella),
- Trắm đen (Mylopharyngodon piceus),
- Trôi Việt (Cirhina molitorella),
- Rôhu (Labeo rohita)
- Mrigal (Cirrhinus mrigala) và
- Rô Phi (Oreochromis niloticus).
1.2. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng trong phạm vi cả nước.
Chất lượng cá hương phải theo đúng những yêu cầu kỹ thuật quy định trong Bảng 1.
Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với cá hương
Chỉ tiêu | Mè trắng | Mè hoa | Trắm cỏ | Trắm đen | Trôi Việt | Rô-hu | Mri-gal | Rô Phi |
Thời gian ương từ cá bột (ngày) | 20 - 25 | 25-30 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 133:1998 về Cá nước ngọt - Cá hương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN133:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 17/12/1998
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định