Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH VITAMIN C BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
Foodsuffs - Determination of vitamin C by high-performance liquid chromatography (HPLC)
CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể cần phải sử dụng các vật liệu, thiết bị và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các vấn đề an toàn khi sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định vitamin C trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Hàm lượng vitamin C là tổng axit ascorbic L(+) và axit ascorbic L(+) đã khử hydro.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Vitamin C được chiết ra khỏi mẫu phân tích bằng dung dịch axit metaphosphoric. Dùng dung dịch khử để chuyển axit ascorbic L(+) đã khử hydro thành axit ascorbic L(+). Hàm lượng axit ascorbic L(+) tổng số được xác định bằng HPLC có detector UV ở bước sóng 265 nm [1], [2].
4.1. Yêu cầu chung
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng là nước cất hai lần hoặc ít nhất là loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác.
4.2. Hóa chất và các dung dịch
4.2.1. Axit metaphosphoric (HPO3)n.
4.2.2. Trinatri phosphat, w(Na3PO4.12H2O) ³ 98,0% (phần khối lượng).
4.2.3. Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ³ 99,0%.
4.2.4. L-cystein hoặc chất khử thích hợp khác, w(C3H7NO2S) ³ 99,0%.
4.2.5. N-cestyl-N,N,N-trimethylamoni bromua, w(C19H42BrN) ³ 99,0%.
4.2.6. Metanol, (loại dùng cho HPLC), w(CH3OH) ³ 99,0%.
4.2.7. Dung dịch axit metaphosphoric, r[(HPO3)n] = 200g/l.
Hòa tan 200 g axit metaphosphoric (4.2.1) trong nước đựng trong bình định mức 1 lít, thêm nước đến vạch. Dung dịch này khi được bảo quản ở 4 °C có thể bền đến một tháng.
4.2.8. Dung dịch axit metaphoshoric, r[(HPO3)n] = 20g/l
Dùng pipet lấy 50 ml dung dịch metaphosphoric (4.2.7) cho vào bình định mức 500 ml. Thêm nước đến vạch. Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.
4.2.9. Dung dịch trinatri phosphat, r(Na3PO4.12H2O) = 200 g/l
Hòa tan 200g trinatri phosphat (4.2.2) trong nước trong bình định mức 1 lít, thêm nước đến vạch.
4.2.10. Dung dịch L-cystein, r(C3H7NO2S) = 40 g/l.
Hòa tan 20 g L-cystein (4.2.4) trong nước trong bình đựng bình định mức 500 ml. Thêm nước đến vạch. Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.
4.2.11. Pha động dùng cho HPLC.
Hòa tan 13,6g kali dihydro phosphat (4.2.3) trong 900 ml nước đựng trong cốc có mỏ. Lọc qua bộ lọc cỡ lỗ 0,45µm (dung dịch A). Hòa tan 1,82 g N-cetyl-N,N,N-trimethylamoni bromua (4.2.5) trong 100 ml metanol (4.2.6) đựng trong cốc có mỏ. Trộn kỹ rồi lọc qua bộ lọc cỡ lỗ 0,45µm (dung dịch B). Trộn 900 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch B. Khử khí dung dịch trước k
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7606:2007 (ISO 21571 : 2005) về Thực phẩm - Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen - Tách chiết axit nucleic
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8972-2:2011 ( EN 12823-2 : 2000) về Thực phẩm - Xác định vitamin A bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao – Phần 2: Xác định β-caroten
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8973:2011 (EN 12821 : 2009) về Thực phẩm - Xác định vitamin D bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao - Xác định cholecalciferol (D3) hoặc ergocalciferol (D2)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8974:2011 (EN 14148 : 2003 ) về Thực phẩm - Xác định vitamin K1 bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9582:2013 về Thực phẩm - Phương pháp phát hiện Staphylococcal enterotoxin
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995, REVISED 2001 WITH AMENDMENT 2014) về Casein thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11428:2016 (CAC/GL 55:2005) về Hướng dẫn đối với vitamin và chất khoáng bổ sung vào thực phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8276:2018 (EN 12822:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin E bằng ký sắc lỏng hiệu năng cao - Định lượng α-, β-, γ- và δ- tocopherol
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7606:2007 (ISO 21571 : 2005) về Thực phẩm - Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen - Tách chiết axit nucleic
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8972-2:2011 ( EN 12823-2 : 2000) về Thực phẩm - Xác định vitamin A bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao – Phần 2: Xác định β-caroten
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8973:2011 (EN 12821 : 2009) về Thực phẩm - Xác định vitamin D bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao - Xác định cholecalciferol (D3) hoặc ergocalciferol (D2)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8974:2011 (EN 14148 : 2003 ) về Thực phẩm - Xác định vitamin K1 bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9582:2013 về Thực phẩm - Phương pháp phát hiện Staphylococcal enterotoxin
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995, REVISED 2001 WITH AMENDMENT 2014) về Casein thực phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11428:2016 (CAC/GL 55:2005) về Hướng dẫn đối với vitamin và chất khoáng bổ sung vào thực phẩm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8276:2018 (EN 12822:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin E bằng ký sắc lỏng hiệu năng cao - Định lượng α-, β-, γ- và δ- tocopherol
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8977:2011 (EN 14130 : 2003) về Thực phẩm - Xác định vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Số hiệu: TCVN8977:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra