Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8972-2 : 2011

THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN A BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH -CAROTEN

Foodstuffs – Determination of vitamin A by high-performance liquid chromatography – Part 2: Measurement of b-carotene

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng b caroten tổng số trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật và thực vật – Lấy mẫu.

TCVN 8972-1 : 2011 (EN 12823-1 : 2000), Thực phẩm -  Xác định vitamin A bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao – Phần 1: Xác định 13-cis-retinol và tất cả các đồng phân trans-retinol.

3. Nguyên tắc

Xác định tổng của các đồng phân b-caroten trong dung dịch mẫu bằng HPLC và đo phổ trong dải nhìn thấy được. Dịch chiết thu được sau khi xà phòng hóa như quy định trong TCVN 8972-1 (EN 12823-1) có thể được dùng để định lượng. Việc nhận biết dựa vào thời gian lưu và xác định bằng phương pháp ngoại chuẩn sử dụng diện tích pic hoặc chiều cao pic, xem [3] đến [7].

Có thể sử dụng phương pháp nội chuẩn nếu các phép thử về độ thu hồi tương ứng được chứng minh là phù hợp

4. Thuốc thử

Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng ít nhất là loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác.

4.1. Metanol

4.2. Etanol tuyệt đối, j (C2H5OH) = 100 % thể tích.

4.3. Etanol, j (C2H5OH) = 96 %.

4.4. Natri sulfat, khan.

4.5. Dung dịch KOH dùng để xà phòng hóa, có các nồng độ khối lượng thích hợp, ví dụ r (KOH) = 50 g/100 ml hoặc 60 g/100 ml, hoặc dung dịch ancol,ví dụ 28 g KOH trong 100 ml hỗn hợp etanol/nước (9 + 1) (tính theo thể tích).

4.6. Chất chống oxy hóa, ví dụ axit ascorbic (AA), natri ascorbat, natri sulfit (Na­2S), hydroxytoluen đã butyl hóa (BHT), pyrogallol hoặc hydroquinon.

4.7. Dung môi và dung môi chiết, ví dụ: axetonitril, dietyl ete(không chứa peroxit), di-isopropylete, dầu nhẹ (dải sôi từ 40 °C đến 60 °C), n-hexan, diclometan, tetrahydrofuran, toluen hoặc các hỗn hợp thích hợp của chúng.

4.8. Dung dịch amoni axetat trong metanol, ví dụ c(CH3CO2NH4) = 0,05 mol/l.

4.9. Trietylamin

4.10. Pha động HPLC, ví dụ axetonitril (4.7) + dung dịch amoni axetat trong metanol (4.8) + diclometan (4.7) (75 + 20 + 5) (thể tích) chứa hydroxy toluen đã butyl hóa (4.6) 0,1% khối lượng và trietylamin 0,05% khối lượng (4.9). Đối với pha động của hệ thống HPLC thay thế, xem Phụ lục C.

4.11. Chất chuẩn

4.11.1. Yêu cầu chung

b - caroten và α – caroten có thể có được từ các nhà cung cấp khác nhau, ví dụ Sigma [1]. Độ tinh khiết của các chất chuẩn có thể dao động từ 90% đến 100%. Vì vậy cần xác định nồng độ của dung dịch hiệu chuẩn bằng đo phổ (xem phép thử độ tinh khiết và xác định nồng độ [4.12.2]).

4.11.2. b-caroten , M (C40H56) = 536,85 g/mol, có hàm lượng đã biết ít nhất là 95%.

4.11.3. α-caroten, M (C40H56) = 536,85 g/mol, dùng để định tính.

4.11.4. Lycopen

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8972-2:2011 ( EN 12823-2 : 2000) về Thực phẩm - Xác định vitamin A bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao – Phần 2: Xác định β-caroten

  • Số hiệu: TCVN8972-2:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản