Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Agricultural and forestry machinery - Pedestrian controlled motor mowers - Safety requirements and test methods
Lời nói đầu
TCVN 8806 : 2012 hoàn toàn tương đương với EN 12733:2001.
TCVN 8806: 2012 do Trung tâm Giám định Máy và Thiết bị biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP - MÁY CẮT CÓ ĐỘNG CƠ DO NGƯỜI ĐI BỘ ĐIỀU KHIỂN - YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Agricultural and forestry machinery - Pedestrian controlled motor mowers - Safety requirements and test methods
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu an toàn và kiểm tra thiết kế, kết cấu máy cắt có động cơ do người đi bộ điều khiển lắp dao cắt chuyển động quay hoặc chuyển động qua lại sử dụng trong nông lâm nghiệp và làm vườn để cắt cỏ hoặc thực vật tương tự hoặc bụi cây và thảm thực vật. Đối tượng của tiêu chuẩn này là các máy cắt có động cơ do người đi bộ điều khiển sau đây:
- Máy cắt dao xoay;
- Máy cắt đồng cỏ;
- Máy dọn bụi cây;
- Máy cắt thanh dao.
Tiêu chuẩn còn áp dụng cho các loại máy cắt đa năng được sử dụng để cắt cỏ hoặc bụi cây.
Tiêu chuẩn không áp dụng cho máy xén cỏ (xem EN 836:1997), máy cắt bụi cây và máy xén cỏ cầm tay dẫn động bằng động cơ đốt trong (xem EN ISO 11806:2008) hoặc thiết bị chăm sóc cỏ khác.
Tiêu chuẩn mô tả các biện pháp nhằm loại trừ hoặc giảm thiểu những mối nguy hiểm phát sinh trong quá trình sử dụng máy cắt có động cơ. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy định loại thông tin về thực hành làm việc an toàn cần được nhà chế tạo cung cấp.
Tiêu chuẩn không đề cập đến các yếu tố môi trường.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7383-1 : 2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận;
TCVN 7383-2 : 2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật;
TCVN 7631 : 2007 (ISO 2758:2001), Giấy-Xác định độ chịu bục;
TCVN 8144-1 : 2010 (ISO 3767-1:1991), Máy kéo, máy dùng cho nông và lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 1: Ký hiệu chung;
TCVN 8144-3 : 2010 (ISO 3767-3:1995), Máy kéo, máy dùng cho nông và lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị cắt cỏ và làm vườn;
EN ISO 354:2003, Acoustics - Measurement of sound absorption in a reverberation room (Âm học - Đo hấp thụ âm trong phòng vang âm);
EN 709+A4:2009, Agricultural and forestry machinery - Pedestrian controlled tractors with mounted rotary cultivators, motor hoes, motor hoes with drive wheel(
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 920-1:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-2:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 3(a): Các kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 594:2004 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Cân phễu - Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 595:2004 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Bơm cánh dẫn - Phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8808:2012 (EN 13448 : 2001) về Máy nông lâm nghiệp - Bộ phận cắt giữa hàng cây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8803:2012 (ISO 14740 : 1998) về Máy lâm nghiệp - Cụm động lực đeo vai dùng cho máy cắt bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương tự - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9226:2012 về Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-1:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 1: Ký hiệu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-3:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 920-1:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-2:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 3(a): Các kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 594:2004 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Cân phễu - Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 595:2004 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Bơm cánh dẫn - Phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8808:2012 (EN 13448 : 2001) về Máy nông lâm nghiệp - Bộ phận cắt giữa hàng cây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8803:2012 (ISO 14740 : 1998) về Máy lâm nghiệp - Cụm động lực đeo vai dùng cho máy cắt bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương tự - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9226:2012 về Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1 : 2003) về An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2 : 2003) về An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7631:2007 (ISO 2758: 2001) về Giấy - Xác định độ chịu bục
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8746:2011 (ISO 11806:1997 (E)) về Máy nông lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và xén cỏ cầm tay dẫn động bằng động cơ đốt trong - An toàn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8806:2012 (EN 12733 : 2001) về Máy nông lâm nghiệp - Máy cắt có động cơ do người đi bộ điều khiển - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN8806:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra