Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Information technology - Automatic identification and data capture techniques - PDF417 bar code symbology specification
Lời nói đầu
TCVN 8655:2010 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 15438:2006.
TCVN 8655:2010 do Tiểu Ban kĩ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1/SC31 "Thu thập dữ liệu tự động" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Công nghệ mã hóa bằng vạch dựa vào sự công nhận các vạch và khoảng trống có kích thước xác định. Có nhiều biện pháp mã hóa thông tin vào dạng vạch, được biết đến với tên gọi là kí hiệu mã hóa, các qui tắc xác định việc chuyển dịch kí tự vào các vạch và khoảng trống và các đặc trưng quan trọng khác được biết đến như quy định kĩ thuật về mã vạch.
Nhà sản xuất thiết bị mã vạch và người sử dụng công nghệ mã vạch yêu cầu có sẵn các tiêu chuẩn quy định kĩ thuật về mã vạch để họ tham khảo khi xây dựng các tiêu chuẩn ứng dụng và tiêu chuẩn về thiết bị. ISO và IEC hiểu rõ và có mục tiêu đối với việc quy định mã vạch trong tiêu chuẩn này là hoàn toàn trong phạm vi chung, không bị ràng buộc vào bất kì hạn chế, giấy phép và phí nào.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG - YÊU CẦU KĨ THUẬT VỀ MÃ VẠCH PDF417
Information technology - Automatic identification and data capture techniques - PDF417 bar code symbology specification
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với mã vạch PDF417, các đặc tính của mã vạch, việc mã hóa các ký tự dữ liệu, các định dạng mã vạch, các kích thước, các quy tắc sửa lỗi, thuật toán giải mã tham khảo, và số lượng các tham số ứng dụng.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 8656-1:2010 (ISO/IEC 19762-1) Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa - Phần 1: Các thuật ngữ chung liên quan đến AIDC
ISO/IEC 646:1991 Information technology - ISO 7-bit coded character set for information interchange (Công nghệ thông tin - Bộ kí tự mã hóa ISO 7-bit dành cho trao đổi thông tin)
ISO/IEC 8859-1 Information technology - 8-bit single-byte coded graphic character sets - Part 1: Lantin alphabet No. 1 (Công nghệ thông tin - Bộ kí tự đồ họa mã hóa 8 bit đơn - Phần 1: Bảng chữ cái latinh Số 1)
ISO/IEC 15415 Information technology - Automatic identification and data capture techniques - Bar code print quality test specification - two - dimension symbols (Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kĩ thuật đối với kiểm tra chất lượng in mã vạch - Mã vạch hai chiều)
ISO/IEC 15424 Information technology - Automatic identification and data capture techniques - Data carrier identifiers including symbology identifiers (Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Các số phân định vật mang dữ liệu (gồm cả các mã nhận dạng mã vạch))
ISO/IEC 19762-2 (Information technology - Automatic identification and data capture (AIDC) techniques - Harmonized vocabulary - Part 2: Optically readable media (ORM)) (Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa - Phần 2: Phương tiện đọc quang học)
ISO/IEC 24723, Information technology - Automatic identification
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-3:2008 (ISO 2382 - 3 : 1987) về Hệ thống xử lý thông tin - Từ vựng - Phần 3: Công nghệ thiết bị
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-16:2009 (ISO/IEC 2382-16:1996) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 16: Lý thuyết thông tin
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-18:2009 (ISO/IEC 2382-18 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 18: Xử lý dữ liệu phân tán
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-3:2009 (ISO/IEC 15459-3 : 2006) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 3: Quy tắc chung đối với các mã phân định đơn nhất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-4:2009 (ISO/IEC 15459-4 : 2008) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 4: Vật phẩm riêng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-5:2009 (ISO/IEC 15459-5 : 2007) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 3: Mã phân định đơn nhất đối với vật phẩm là đơn vị vận tải có thể quay vòng (RTIs)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-6:2009 (ISO/IEC 15459-6 : 2007) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 6: Mã phân định đơn nhất đối với đơn vị nhóm sản phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-7-1:2013 (ISO/IEC 29341-7-1:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 7-1: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng – Thiết bị chiếu sáng nhị phân
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-1:2013 (ISO/IEC 15504-1:2004) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 1: Khái niệm và từ vựng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-5:2013 (ISO/IEC 15504-5:2012) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 5: Mô hình đánh giá quá trình vòng đời phần mềm mẫu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-6:2013 (ISO/IEC 15504-6:2013) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 6: Mô hình đánh giá quá trình vòng đời hệ thống mẫu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-7:2013 (ISO/IEC TR 15504-7:2008) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 7: Đánh giá sự thuần thục tổ chức
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9987:2013 (GS1 General Specification) về Mã toàn cầu phân định loại tài liệu - Qui định kĩ thuật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-1:2013 (ISO/TS 8000-1:2011) về Chất lượng dữ liệu - Phần 1: Tổng quan
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-100:2013 (ISO/TS 8000-100:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 100: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Tổng quan
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-110:2013 (ISO 8000-110:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-120:2013 (ISO/TS 8000-120:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 120: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Xuất xứ
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-130:2013 (ISO/TS 8000-130:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 130: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Độ chính xác
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-140:2013 (ISO/TS 8000-140:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 140: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Tính đầy đủ
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-150:2013 (ISO/TS 8000-150:2011) về Chất lượng dữ liệu: Phần 150: Dữ liệu cái: Khung quản lý chất lượng
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-311:2013 (ISO 8000-311:2012) về Chất lượng dữ liệu - Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất lượng dữ liệu sản phẩm về hình dáng (PDQ-S)
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7322:2009 (ISO/IEC 18004:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR code 2005
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-4:2014 (ISO/IEC 9834-4:1991) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 4: Sổ đăng ký của hồ sơ VTE
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-9:2014 (ISO/IEC 9834-9:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 9: Đăng ký các cung định danh đối tượng cho ứng dụng và dịch vụ sử dụng định danh thẻ
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7199:2007 (GS1 General Specification) về Phân định và thu thập dữ liệu tự động - Mã số địa điểm toàn cầu GS1 - Yêu cầu kỹ thuật
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5438:2016 về Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8656-1:2010 (ISO/IEC 19762-1:2008) về Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa, Phần 1: Thuật ngữ chung liên quan đến AIDC
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-3:2008 (ISO 2382 - 3 : 1987) về Hệ thống xử lý thông tin - Từ vựng - Phần 3: Công nghệ thiết bị
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-16:2009 (ISO/IEC 2382-16:1996) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 16: Lý thuyết thông tin
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-18:2009 (ISO/IEC 2382-18 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 18: Xử lý dữ liệu phân tán
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-3:2009 (ISO/IEC 15459-3 : 2006) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 3: Quy tắc chung đối với các mã phân định đơn nhất
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-4:2009 (ISO/IEC 15459-4 : 2008) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 4: Vật phẩm riêng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-5:2009 (ISO/IEC 15459-5 : 2007) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 3: Mã phân định đơn nhất đối với vật phẩm là đơn vị vận tải có thể quay vòng (RTIs)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-6:2009 (ISO/IEC 15459-6 : 2007) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 6: Mã phân định đơn nhất đối với đơn vị nhóm sản phẩm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-7-1:2013 (ISO/IEC 29341-7-1:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 7-1: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng – Thiết bị chiếu sáng nhị phân
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-1:2013 (ISO/IEC 15504-1:2004) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 1: Khái niệm và từ vựng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-5:2013 (ISO/IEC 15504-5:2012) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 5: Mô hình đánh giá quá trình vòng đời phần mềm mẫu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-6:2013 (ISO/IEC 15504-6:2013) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 6: Mô hình đánh giá quá trình vòng đời hệ thống mẫu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-7:2013 (ISO/IEC TR 15504-7:2008) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 7: Đánh giá sự thuần thục tổ chức
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9987:2013 (GS1 General Specification) về Mã toàn cầu phân định loại tài liệu - Qui định kĩ thuật
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-1:2013 (ISO/TS 8000-1:2011) về Chất lượng dữ liệu - Phần 1: Tổng quan
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-100:2013 (ISO/TS 8000-100:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 100: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Tổng quan
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-110:2013 (ISO 8000-110:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-120:2013 (ISO/TS 8000-120:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 120: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Xuất xứ
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-130:2013 (ISO/TS 8000-130:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 130: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Độ chính xác
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-140:2013 (ISO/TS 8000-140:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 140: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Tính đầy đủ
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-150:2013 (ISO/TS 8000-150:2011) về Chất lượng dữ liệu: Phần 150: Dữ liệu cái: Khung quản lý chất lượng
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-311:2013 (ISO 8000-311:2012) về Chất lượng dữ liệu - Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất lượng dữ liệu sản phẩm về hình dáng (PDQ-S)
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7322:2009 (ISO/IEC 18004:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR code 2005
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-4:2014 (ISO/IEC 9834-4:1991) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 4: Sổ đăng ký của hồ sơ VTE
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-9:2014 (ISO/IEC 9834-9:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 9: Đăng ký các cung định danh đối tượng cho ứng dụng và dịch vụ sử dụng định danh thẻ
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7199:2007 (GS1 General Specification) về Phân định và thu thập dữ liệu tự động - Mã số địa điểm toàn cầu GS1 - Yêu cầu kỹ thuật
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5438:2016 về Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8655:2010 (ISO/IEC 15438:2006) về Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch PDF 417
- Số hiệu: TCVN8655:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra