Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Data quality - Part 110: Master data: Exchange of characteristic data: Syntax, semantic encoding, and conformance to data specification
Lời nói đầu
TCVN 10249-110:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 8000-110:2009.
TCVN 10249-110:2013 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1 Công nghệ thông tin biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10249 (ISO 8000) Chất lượng dữ liệu gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 10249-1:2013 (ISO/TS 8000-1:2011), Phần 1: Tổng quan.
- TCVN 10249-2:2013 (ISO 8000-2:2012), Phần 2: Từ vựng.
- TCVN 10249-100:2013 (ISO/TS 8000-100:2009), Phần 100: Dữ liệu cái - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tổng quan.
- TCVN 10249-110:2013 (ISO 8000-110:2009), Phần 110: Dữ liệu cái - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu.
- TCVN 10249-120:2013 (ISO/TS 8000-120:2009), Phần 120: Dữ liệu cái - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Xuất xứ.
- TCVN 10249-130:2013 (ISO/TS 8000-130:2009), Phần 130: Dữ liệu cái- Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Độ chính xác.
- TCVN 10249-140:2013 (ISO/TS 8000-140:2009), Phần 140: Dữ liệu cái - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tính đầy đủ.
- TCVN 10249-150:2013 (ISO/TS 8000-150:2011), Phần 150: Dữ liệu cái - Khung quản lý chất lượng.
- TCVN 10249-311:2013 (ISO/TS 8000-311:2012), Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất lượng dữ liệu sản phẩm về hình dáng (PDQ-S).
CHẤT LƯỢNG DỮ LIỆU - PHẦN 110: DỮ LIỆU CÁI: TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐẶC TRƯNG: CÚ PHÁP, MÃ HÓA NGỮ NGHĨA VÀ SỰ PHÙ HỢP VỚI ĐẶC TẢ DỮ LIỆU
Data quality - Part 110: Master data: Exchange of characteristic data: Syntax, semantic encoding, and conformance to data specification
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu mà có thể kiểm tra bằng máy tính để trao đổi (giữa các tổ chức và hệ thống) dữ liệu cái bao gồm dữ liệu đặc trưng.
VÍ DỤ 1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thông điệp mà bên cung ứng gửi cho khách hàng, bao gồm dữ liệu đặc trưng miêu tả hạng mục mà khách hàng có ý định mua.
VÍ DỤ 2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hình thức giao dịch tiền mặt gửi từ bên bán hàng đến công ty thẻ thanh toán bởi vì dữ liệu gửi đi không phải là dữ liệu cái.
VÍ DỤ 3, Tiêu chuẩn này không áp dụng cho phần nội dung của dữ liệu cái cung ứng nội bộ của công ty mà không có sự trao đổi giữa các tổ chức hoặc hệ thống.
CHÚ THÍCH 1. "Tổ chức" không cần thiết là công ty hay tập đoàn. Đôi khi đây có thể là một chi nhánh hay đại lý bao trùm một số vùng phân phối trong vận hành kinh doanh. Các đơn vị sự nghiệp khác của công ty trao đổi dữ liệu cái, hoặc đơn vị sự nghiệp trao đổi dữ liệu cái với bên đầu mối, có thể xem xét như các tổ chức riêng biệt theo mục đích của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này bao gồm:
• yêu cầu về sự phù hợp với cú pháp hình thức cho thông điệp dữ liệu cái;
• yêu cầu mã hóa ngữ nghĩa cho thông điệp dữ liệu cái;
• yêu cầu về sự phù hợp với đặc tả dữ liệu cho thông điệp dữ liệu cái;
• yêu cầu về mô hình thương mại cho
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8631:2010 (ISO 8459:2009) về Thông tin và tư liệu - Danh mục các yếu tố dữ liệu thư mục dùng để trao đổi và tìm dữ liệu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8655:2010 (ISO/IEC 15438:2006) về Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch PDF 417
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-2:2014 (ISO 22745-2:2010) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 2: Từ vựng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-10:2014 (ISO/TS 22745-10:2010) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 10: Thể hiện từ điển
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-13:2014 (ISO 22745-13:2013) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 13: Định danh khái niệm và thuật ngữ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-20:2014 (ISO 22745-20:2010) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 20: Thủ tục duy trì từ điển kỹ thuật mở
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-30:2014 (ISO 22745-30:2009) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 30: Thể hiện hướng dẫn định danh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-35:2014 (ISO 22745-35:2010) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 35: Truy vấn đối với dữ liệu đặc trưng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-1:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 1: Đối tượng và hồ sơ
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8631:2010 (ISO 8459:2009) về Thông tin và tư liệu - Danh mục các yếu tố dữ liệu thư mục dùng để trao đổi và tìm dữ liệu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8655:2010 (ISO/IEC 15438:2006) về Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch PDF 417
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-2:2014 (ISO 22745-2:2010) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 2: Từ vựng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-10:2014 (ISO/TS 22745-10:2010) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 10: Thể hiện từ điển
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-13:2014 (ISO 22745-13:2013) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 13: Định danh khái niệm và thuật ngữ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-20:2014 (ISO 22745-20:2010) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 20: Thủ tục duy trì từ điển kỹ thuật mở
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-30:2014 (ISO 22745-30:2009) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 30: Thể hiện hướng dẫn định danh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10566-35:2014 (ISO 22745-35:2010) về Hệ thống tự động hóa công nghiệp và tích hợp - Từ điển kỹ thuật mở và ứng dụng cho dữ liệu cái - Phần 35: Truy vấn đối với dữ liệu đặc trưng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-1:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 1: Đối tượng và hồ sơ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-110:2013 (ISO 8000-110:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu
- Số hiệu: TCVN10249-110:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra