Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THAN - LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ DẠNG VẾT
Selection of methods for the determination of trace elements in coal
Lời nói đầu
TCVN 8623:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 23380:2008.
TCVN 8623:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tống cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố
THAN - LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ DẠNG VẾT
Selection of methods for the determination of trace elements in coal
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về sự lựa chọn các phương pháp sử dụng để xác định các nguyên tố dạng vết trong than. Các nguyên tố dạng vết liên quan đến môi trường bao gồm antimon asen, berili, bo, cadimi, clo, crom, coban, đồng, flo, chì, mangan, thủy ngân, molybden, niken, selen, tali, vanadi và kẽm. Có thể bổ sung vào danh mục trên các nguyên tố phóng xạ dạng vết như thori và urani.
Tiêu chuẩn này không nêu các phương pháp để xác định đơn lẻ các nguyên tố dạng vết. Phép phân tích các chất chuẩn được chứng nhận tương ứng là rất quan trọng để khẳng định độ chính xác của phương pháp sử dụng (xem ISO Guide 33).
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6910 (ISO 5725), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo.
ISO 1213-2, Solid mineral fuels - Vocabulary - Part 2: Terms relating to sampling, testing and analysis (Nhiên liệu khoáng rắn – Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu, thử nghiệm và các phép phân tích).
ISO Guide 33, Uses of certified reference materials (Sử dụng các chất chuẩn được chứng nhận).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong ISO 1213-2.
AAS | Phép đo phổ hấp thụ nguyên tử (atomic absorption spectrometry) |
AFS | Phép đo phổ huỳnh quang nguyên tử (atomic fluorescence spectrometry) |
CVAAS | Phép đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (cold-vapour atomic absorption spectrometry) |
GFAAS | Phép đo phổ hấp thụ nguyên tử lò-graphit (graphite-furnace atomic absorption spectrometry) |
IC | Sắc ký ion (ion chromatography) |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9811:2013 (ISO 10329:2009) về Than – Xác định đặc tính dẻo – Phương pháp dẻo kế Gieseler moomen xoắn không đổi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6256:2007 (ISO 923:2000) về Thiết bị tuyển than - Đánh giá hiệu suất
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 252:2007 (ASTM D 4371 - 06) về Than - phương pháp xác định tính khả tuyển
- 1Quyết định 2911/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 5: các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9811:2013 (ISO 10329:2009) về Than – Xác định đặc tính dẻo – Phương pháp dẻo kế Gieseler moomen xoắn không đổi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6256:2007 (ISO 923:2000) về Thiết bị tuyển than - Đánh giá hiệu suất
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5230:2007 (ISO 587:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định Clo bằng phương pháp Eschka
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2008 (ISO 11723 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp Eschka và phát sinh hydrua
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2008 (ISO 15237 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng thuỷ ngân trong than
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 252:2007 (ASTM D 4371 - 06) về Than - phương pháp xác định tính khả tuyển
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8623:2015 (ISO 23380:2013) về Than - Lựa chọn phương pháp xác định các nguyên tố dạng vết
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8623:2010 (ISO 23380:2008) về Than - Lựa chọn phương pháp xác định các nguyên tố dạng vết
- Số hiệu: TCVN8623:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra