- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 172:2007 (ISO 589 : 2003) về Than đá - Xác định độ ẩm toàn phần
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 318:1997 về Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH TỔNG FLO TRONG THAN, CỐC VÀ TRO BAY
Solid mineral fuels Determination of total fluorine in coal, coke and fly ash
Lời nói đầu
TCVN 7987 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 11724 :2004.
TCVN 7987 : 2008 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng rắn - Than biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH TỔNG FLO TRONG THAN, CỐC VÀ TRO BAY
Solid mineral fuels Determination of total fluorine in coal, coke and fly ash
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng flo trong than, cốc và tro bay.
Phép xác định tổng flo này, không dùng để đánh giá lượng flo giải phóng ra môi trường khi sử dụng than và cặn tro.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 172 : 2007 (ISO 589 : 2003) Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần.
TCVN 4919 (ISO 687) Cốc – Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích.
ISO 5068 : 1983 Brown coals and lignites – Determination of moisture content – Indirect gravimetric method (Than nâu và than non – Xác định hàm lượng ẩm – Phương pháp khối lượng gián tiếp).
ISO 5069-2 : 1983 Brown coals and lignites – Principles of sampling – Part 2: Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và than non – Nguyên tắc lấy mẫu – Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và để phân tích chung).
ISO 11722 : 1999 Solid mineral fuels – Hard coal – Determination of moisture in the general analysis test sample by drying in nitrogen (Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định độ ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng phương pháp sấy trong dòng nitơ).
ISO 13909-4 : 2001 Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 4: Coal – Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ học - Phần 4: Than – Chuẩn bị mẫu thử).
ISO 13909-6 : 2001 Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 6: Coke – Preparation of test samples (Than đá và cốc Lấy mẫu cơ học - Phần 6: Cốc – Chuẩn bị mẫu thử).
Trộn mẫu than, cốc hoặc tro bay với silica, và thủy phân nhiệt độ cao trong lò ống ở nhiệt độ khoảng 1 200 oC trong môi trường oxy và hơi nước. Hấp thụ thành phần flo bay hơi bằng dung dịch phù hợp và tiến hành xác đinh bằng điện cực chọn lọc ion (ISE) hoặc kỹ thuật sắc ký khí ion (IC).
CẢNH BÁO Phải cẩn thận khi tiếp xúc với thuốc thử, vì nhiều thuốc thử có tính độc và ăn mòn.
Trong quá trình phân tích, nếu không có quy định khác, chỉ dùng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ dùng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1. Silica cỡ hạt lớn nhất 75 mm, nung ở 1 000 oC trong 1 h.
CHÚ Ý Silica mịn có thể gây nguy hiểm đến sức khỏe con người nếu hít phải.
4.2. Dung dịch sử dụng cho phép đo ISE
4.2.1. Dung dịch flo tiêu chuẩn (1 g chứa 200 mg F)
a) Đối với phương pháp so sánh trực tiếp
Hòa tan 0,221 0 g ± 0,000 2 g natri florua đã sấy khô (110 oC trong 1 h) trong khoảng 400 ml nước chứa trong chai nhựa đã biết trước khối lượng, pha loãng bằng nướ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 254-1:2009 về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng phospho - Phần 1: Phương pháp khối lượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 254-2:2009 về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo màu sau khi khử molypdophosphat
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 255:2007 (ISO 609 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2018 (ISO 15237:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng trong than
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2018 (ISO 15238:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cadimi tổng trong than
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2018 (ISO 11723:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp eschka và phát sinh hydrua
- 1Quyết định 4227/QĐ-BKHCN năm 2018 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Nhiên liệu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 172:2007 (ISO 589 : 2003) về Than đá - Xác định độ ẩm toàn phần
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 318:1997 về Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 254-1:2009 về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng phospho - Phần 1: Phương pháp khối lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 254-2:2009 về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo màu sau khi khử molypdophosphat
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 255:2007 (ISO 609 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2018 (ISO 15237:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng trong than
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2018 (ISO 15238:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cadimi tổng trong than
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2018 (ISO 11723:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp eschka và phát sinh hydrua
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2018 (ISO 11724:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định flo tổng trong than, cốc và tro bay
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- Số hiệu: TCVN7987:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực