- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6468:1998 (Phần II, JECFA - FAO FOOD and nutrition paper - 5 Rev. 2) về phụ gia thực phẩm - Phương pháp xác định các thành phần vô cơ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8570 : 2010
PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT PHOSPHORIC
Food additives – Phosphoric acid
Lời nói đầu
TCVN 8570 : 2010 thay thế phần axit phosphoric dùng cho thực phẩm trong Bảng 1 của TCVN 6618 :2000;
TCVN 8570 : 2010 được xây dựng dựa trên cơ sở FAQ Food and Nutrition Paper 52 (FNP 52), Compendium of Food Additive Specifications, Add.3 (1995), Rev.2002;
TCVN 8570 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Phụ gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT PHOSPHORIC
Food additives – Phosphoric acid
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho axit phosphoric được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6468, Phụ gia thực phẩm – Phương pháp xác định các thành phần vô cơ.
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm – Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý.
TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm – Phép thử nhận biết.
3. Mô tả
3.1. Tên hóa học | : Axit phosphoric; axit orthophosphoric |
3.2. Kí hiệu (Số INS) | : 338 |
3.3. Số C.A.S | : 7664-38-20 |
3.4. Công thức hóa học | : H3PO4 |
3.5. Khối lượng phân tử | : 98,00 |
3.6. Chức năng sử dụng
Chất điều chỉnh độ axit, chất tạo phức kim loại, chất hỗ trợ chống oxi hóa.
4. Các yêu cầu
4.1. Ngoại quan
Chất lỏng sánh, trong, không màu, không mùi.
4.2. hàm lượng hoạt chất
Không nhỏ hơn 75% và không nhỏ hơn mức thấp nhất hoặc nằm trong giới hạn do nhà sản xuất hoặc phân phối công bố.
4.3. Các chỉ tiêu lí – hóa
Các chỉ tiêu lí – hóa của axit phosphoric theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Chỉ tiêu lí – hóa của axit phosphoric
Tên chỉ tiêu |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9949:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Red 2G
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9961:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Sắt oxit
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11116:2015 (ISO 3360:1976) về Axit phosphoric và natri phosphat sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quan phức alizarin và lantan nitrat
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11118:2015 (ISO 4285:1977) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12710:2019 về Nghêu luộc nguyên con đông lạnh
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6468:1998 (Phần II, JECFA - FAO FOOD and nutrition paper - 5 Rev. 2) về phụ gia thực phẩm - Phương pháp xác định các thành phần vô cơ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9949:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Red 2G
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9961:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Sắt oxit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11116:2015 (ISO 3360:1976) về Axit phosphoric và natri phosphat sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quan phức alizarin và lantan nitrat
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11118:2015 (ISO 4285:1977) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12710:2019 về Nghêu luộc nguyên con đông lạnh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8570:2010 về Phụ gia thực phẩm - Axit phosphoric
- Số hiệu: TCVN8570:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực