- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11114:2015 (ISO 2997:1974) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khử và chuẩn độ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11118:2015 (ISO 4285:1977) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
ISO 3360:1976
Phosphoric acid and sodium phosphates for industrial use (including foodstuffs) - Determination of fluorine content - Alizarin complexone and lanthanum nitrate photometric method
Lời nói đầu
TCVN 11116:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3360:1976.
TCVN 11116:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
AXIT PHOSPHORIC VÀ NATRI PHOSPHAT SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP (BAO GỒM CẢ THỰC PHẨM) - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLO - PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG PHỨC ALIZARIN VÀ LANTAN NITRAT
Phosphoric acid and sodium phosphates for industrial use (including foodstuffs) - Determination of fluorine content - Alizarin complexone and lanthanum nitrate photometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo quang phức alizarin và lantan nitrat để xác định hàm lượng flo có trong axit phosphoric và natri phosphat sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm).
Phương pháp này được áp dụng cho sản phẩm có hàm lượng flo bằng hoặc lớn hơn 0,5 mg/kg, tính theo F.
Tách flo từ phần mẫu thử bằng cách chưng cất hơi trong môi trường axit phosphoric. Tạo phức màu xanh giữa flo và thuốc thử hỗn hợp phức alizarin/lantan nitrat, tại pH xác định. Thêm axeton để tăng tính ổn định của phức và độ nhạy của phương pháp. Đo quang phức tại bước sóng khoảng 600 nm.
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử có cấp tinh khiết phân tích có hàm lượng flo càng nhỏ càng tốt, và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
3.1 Axit phosphoric, khối lượng riêng xấp xỉ 1,70 g/mL, khoảng 85 % (theo khối lượng).
3.2 Silic dioxit, dạng bột, được sấy khô trong tủ sấy tại nhiệt độ khoảng 150 oC trong 2 h.
3.3 Axeton.
3.4 Axit nitric, dung dịch khoảng 0,02 N.
3.5 Natri hydroxit, dung dịch khoảng 0,2 N.
3.6 Thuốc thử màu hỗn hợp.
3.6.1 Dung dịch đệm, pH 4,6.
Hòa tan 5,9 g axit succinic (butanedioic) trong khoảng 300 mL nước và điều chỉnh pH đến 4,6 bằng dung dịch natri hydroxit, sử dụng dụng cụ đo pH. Pha loãng đến 500 mL với nước.
3.6.2 Phức alizarin, dung dịch 0,88 g/L.
Hòa 0,44 g alizarin trong 200 mL nước và vừa khuấy vừa thêm từng lượng nhỏ dung dịch natri hydroxit 0,5 N cho đến khi chất rắn được hòa tan. Thêm 50 mL dung dịch đệm (3.6.1). Kiểm tra pH của dung dịch bằng dụng cụ đo độ pH và điều chỉnh để đạt từ 4,5 đến 4,8, nếu cần. Pha loãng đến 500 mL và bảo quản tại nhiệt độ từ 0 oC đến 50 oC.
CHÚ THÍCH: Dung dịch này có đương lượng cao hơn một chút so với dung dịch lantan nitrat (3.6.3) để đảm bảo tạo phức hoàn toàn với ion lantan hóa trị ba trong phép thử.
3.6.3 Lantan nitrat, dung dịch 0,86 g/L.
Hòa tan 0,43 g lantan (III) nitrat hexahydrat [(La(NO3)3.6H2O)] trong 500 mL nước.
3.6.4 Trộn các thể tích bằng nhau của dung dịch phức alizarin (3.6.2) và dung dịch
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 64TCN 116:1999 về chất lượng nước - phương pháp xác định hàm lượng Florua trong nước thải công nghiệp do Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8570:2010 về Phụ gia thực phẩm - Axit phosphoric
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6618:2000 về Axit photphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn ngành 64TCN 116:1999 về chất lượng nước - phương pháp xác định hàm lượng Florua trong nước thải công nghiệp do Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8570:2010 về Phụ gia thực phẩm - Axit phosphoric
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6618:2000 về Axit photphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11114:2015 (ISO 2997:1974) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khử và chuẩn độ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11118:2015 (ISO 4285:1977) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11116:2015 (ISO 3360:1976) về Axit phosphoric và natri phosphat sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quan phức alizarin và lantan nitrat
- Số hiệu: TCVN11116:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực