Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8146 : 2009

NHIÊN LIỆU CHƯNG CẤT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA (PHƯƠNG PHÁP NHANH)

Distillate fuel oil - Method of determination of oxidation stability (Accelerated method)

Lời nói đầu

TCVN 8146 : 2009 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 2274-08 Standard Test Method for oxidation stability of Distillate fuel oil (Accelerated method) với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 2274-08 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.

TCVN 8146 : 2009 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NHIÊN LIỆU CHƯNG CẤT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA (PHƯƠNG PHÁP NHANH)

Distillate fuel oil - Method of determination of oxidation stability (Accelerated method)

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ ổn định vốn có của các loại nhiên liệu dầu mỏ phần cất giữa trong các điều kiện ôxy hoá xác định ở 950C.

CHÚ THÍCH 1: Nhiên liệu sử dụng để thiết lập các số liệu độ chụm cho phương pháp này là gazoin, nhiên liệu diezen, dầu đốt No.2 và DFM, nhiên liệu chưng cất dùng cho hàng hải phù hợp cho các động cơ diezen, nồi hơi, và động cơ tuốc bin. (Thuật ngữ DFM không còn được sử dụng khi nói đến nhiên liệu phù hợp yêu cầu của MIL-F-16884, đúng hơn là có thể gọi là F76 khi phù hợp yêu cầu của NATO F76). Không áp dụng các số đo độ chụm khi áp dụng phương pháp này cho các loại nhiên liệu không nêu trên.

1.2. Phương pháp này không áp dụng cho các loại nhiên liệu chứa dầu cặn hoặc có lượng đáng kể các thành phần dẫn xuất từ các nguồn không phải là dầu mỏ.

1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn, giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.

1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 6022 (ISO 3171)1) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu tự động.

TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi.

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

ASTM D 943 Test method for oxidation characteristics of inhibited mineral oils (Phương pháp thử đặc tính ôxy hóa của dầu khoáng ức chế).

ASTM D 1193 2) Specification for reagent water (Yêu cầu kỹ thuật cho nước cấp thuốc thử).

ASTM D 4625 2) Test method for middle distillate fuel storage stability at 430C (1100F) (Phương pháp xác định độ ổn định khi tồn trữ đối với nhiên liệu phần cất giữa).

MIL-F-16884 Fuel, Navy distillate (Nhiên liệu chưng cất dùng cho hàng hải).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

3.1. Định nghĩa các thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn này.

3.1.1. Chất không tan kết dính (thường gọi là nhựa dính) (Adherent insolubles)

Các chất sinh ra do nhiên liệu chưng cất bị tác động trong điều kiện của phép thử và các chất này bám c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8146:2009 (ASTM D 2274-08) về Nhiên liệu chưng cất - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp nhanh)

  • Số hiệu: TCVN8146:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản