Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Denatured fuel ethanol for blending with gasolines for use as automotive spark-ignition engine fuel - Specification
Lời nói đầu
TCVN 7716 : 2007 được xây dựng trên cơ sở ASTM D 4806 - 06c Standard specification for Denatured Fuel Ethanol for Blending with Gasolines for Use as Automotive Spark-lgnition Engine Fuel.
TCVN 7716 : 2007 do Tiểu Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TC\/N/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ETANOL NHIÊN LIỆU BIẾN TÍNH DÙNG ĐỂ TRỘN VỚI XĂNG SỬ DỤNG LÀM NHIÊN LIỆU CHO ĐỘNG CƠ ĐÁNH LỬA - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Denatured fuel ethanol for blending with gasolines for use as automotive spark-ignition engine fuel - Specification
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho etanol nhiên liệu biến tính khan danh nghĩa để trộn với xăng không chì với thể tích từ 1 % đến 10 %, sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa. Ý nghĩa của tiêu chuẩn này được nêu trong Phụ lục B.2.
1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 3166 (ASTM D 5580) Phương pháp xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí.
TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi.
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tia X.
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM D 512 Test methods for chloride ion in water (Phương pháp xác định ion clorua trong nước).
ASTM D 891 Test methods for specific gravity, apparent, of liquid industrial chemicals (Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng biểu kiến của hóa chất công nghiệp dạng lỏng).
ASTM D 1152 Specification for methanol (methyl alcohol) [Yêu cầu kỹ thuật đối với metanol (metyl alcohol)].
ASTM D 1193 Specification for Reagent Water (Yêu cầu kỹ thuật đối với nước sử dụng cho thí nghiệm).
ASTM D 1613 Test method for acidity in volatile solvents and chemical intermediates used in paint, varnish, lacquer, and related products (Phương pháp xác định độ axit trong dung môi bay hơi và các hóa chất trung gian sử dụng trong sơn, vecni, sơn mài và các sản phẩm liên quan).
ASTM D 1688 Test methods for copper in water (Phương pháp xác định đồng trong nước).
ASTM D 3120 Test method for trace quantities of sulfur in light liquid petroleum hydrocarbons by oxidative microcoulometry (Phương pháp xác định vết lưu huỳnh trong hydrocacbon dầu mỏ dạng lỏng nhẹ bằng vi điện lượng oxi hóa).
ASTM D 3505 Test method for density or relative density of pure liquid chemicals (Phương pháp xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối của hóa chất lỏng tinh khiết).
ASTM D 4052 Test method for density and relative density of liquids by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các chất lỏng bằng máy đo hiện số).
ASTM D 4177 Practi
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8146:2009 (ASTM D 2274-08) về Nhiên liệu chưng cất - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp nhanh)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3180:2007 (ASTM D 4737-04) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2005 về Nhiên liệu Điêzen (DO) - Yêu cầu Kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1052:2009 về Etanol tinh chế - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 về Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6701: 2007 (ASTM D 2622 - 05) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8146:2009 (ASTM D 2274-08) về Nhiên liệu chưng cất - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp nhanh)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2007 (ASTM D 86 - 05) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3180:2007 (ASTM D 4737-04) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2005 về Nhiên liệu Điêzen (DO) - Yêu cầu Kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1052:2009 về Etanol tinh chế - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7716:2011 về Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7716:2007 về Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN7716:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra